Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 8 Tieát: 16. Ngày Soạn: 09/ 10 /2016 Ngày Dạy: 11/ 10 /2016. LUYỆN TẬP §10 I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức : - Củng cố cách làm tròn số. 2. Kỹ Năng: -Vận dụng quy tắc trên vào hoạt động giải bài tập - Rèn kỹ năng làm tròn số một cách thành thạo. 3. Thái độ: - HS có thái độ cẩn thận, chính xác, tích cực, nhanh nhẹn II. Chuẩn Bị: - GV: Máy tính cầm tay, hệ thống bài tập và lời giải, phiếu học tập - HS: Thước thẳng.làm bài tập về nhà III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, Vấn đáp tái hiện , nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1…………………………………………………………….. 7A2…………………………………………………………….. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Hãy phát biểu quy ước làm tròn số. - Làm bài tập 76. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (8’) - GV: cho HS đọc đề. - HS: đọc đề. - GV: cho HS thảo luận theo - HS: thảo luận. nhóm. - GV: 1 inch dài khoảng 2,54 - HS: 21 inch = 21.2,54 cm cm. Vậy 21 inch dài bao nhiêu cm? - GV: Hãy làm tròn số 53,34 - HS: 53,34 cm 53 cm đến hàng đơn vị.. GHI BẢNG Bài 78: Ta có: 21 inch = 21.2,54 cm = 53,34 cm 53 cm Vậy, đường chéo của màn hình ti vi dài khoảng 53 cm.. Bài 79: Hoạt động 2: (10’) HS: hoạt động như hoạt Chu vi hình chữ nhật là: - GV: cho HS hoạt động như động trên. CV = 2.(10,234 + 4,7) hoạt động 1. CV = 29,868 HS: nhắc lại công tính chu CV 30 m - GV: cho HS nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích vi và diện tích hình chữ nhật Diện tích của hình chữ nhật là: của hình chữ nhật. DT = 10,235.4,7 DT = 48,0998 m2 DT 48 m2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 3: (8’) Bài 80: - HS: đọc đề bài. - GV: cho HS đọc đề bài. Ta có: - GV: 1 pao 0,45 kg 1 pao 0,45 kg - GV: x pao 1 kg x pao 1 kg 1 0,45 - GV: Ta suy ra được điều gì? - HS: Ta suy ra được tỉ lệ 1 0,45 x 1 Suy ra: x 1 thức: x.0,45 = 1.1 - GV: Từ tỉ lệ thức trên, GV - HS: x.0,45 = 1.1 0,45x = 1 cho HS tìm x bằng cách nhân x = 1:0,45 chéo. x = 2,(2) - GV: cho HS tìm x và sau đó - HS: tính toán và làm tròn x 2,22 làm tròn đến chữ số thập phân số x đến chữ số thập phân thứ hai. thứ hai. Vậy: 1kg 2,22 pao Hoạt động 4: (10’) - GV: cho HS thực hành đo - HS: thực hành đo và làm bàn, ghế của các em đang ngồi tròn kết quả đo được. và làm tròn đến hàng đơn vị với đơn vị tính là cm.. Bài 75:. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 81. 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>