Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra ki 1 Trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT. ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 Môn: Toán. Năm học 2016-2017. 3 2 Câu 1: Hàm số y x  3x  9 x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?. A..   1;3. B..   ;  1   3;  .C.   ;  1. D..  3;  . 1 y  x 3  2 x 2  3x  1 3 Câu 2: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?. A..  1;3. B..   ;1   3;  .. a  P. Câu 3: Rút gọn biểu thức:. a. Câu 4: Điểm cực đại của hàm số A..  1;3. B..   ;1. D..  3; . 3 1. 3 1. 5 3. C..  a  0  . Kết quả là: A.. 1 5. .a. y x  3  x . a. 4. B. a. 1 4 D. a. C. 1. 2. là những điểm nào sau đây?.  3;0  .. C..  1; 4 . D. Đáp án khác. 3 2 Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  9 x  35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 8 B. 15 C. -41 D. 40. Câu 6: Tập xác định của hàm số. y  2 x 2  x  6 . 3  D R \  2;   2  B.. A. D R. 5. là:.  3  D   ; 2   2  C.. 3  D   ;     2;   2  D.. Câu 7: Tính thể tích V của hình hộp chử nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết AB = 3cm, AD = 6cm 3 3 3 CC  9cm là: A. V 18cm B. V 18cm C. V 81cm D. V 162cm Câu 8: Để tìm các điểm cực trị của hàm số. f  x  4 x 5  5x 4. Bước 1: Hàm số có tập xác định D R .. Ta có:. f '  x  0  x 3  x  1 0  x 0 Bước 2: Đạo hàm cấp hai. f ''  x  20 x 2  4 x  3. một học sinh lập luận qua ba bước sau:. f '  x  20 x 3  x  1. hoặc x 1. . Suy ra:. f ''  0  0, f ''  1 20  0. Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận: Hàm số không đạt cực trị tại x 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x 1 A. Lập luận hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. 3 2 y .y Câu 9: Cho hàm số y  x  3x  9 x  4 . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số CD CT bằng:. A. 25. B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu.. C. -207 D. -82. 5 3 Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  x  8 là:. y'. A.. 3x 2 5 5  x3  8. y' . 6. B.. 3x 5. 3. 2 x 8. Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số. 3. y. y' C.. 3x 5. 2. 3. 5 x 8. D.. 3x  1 x  3 trên đoạn  0;2 A.  5. y x 2 . 2  x  0 x là: A. 1. 3x2. y'. B. 2. B. 5. 5 5  x3  8. C. C. 3. . 4. 1 1 3 D. 3. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  0;  ? Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng C.. y. x 6 x. Câu 14: Cho hàm số. A. y x. 1 4. 2 B. y  x. 6 D. y x. y. 2x  1 x 1. (C).. Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?. A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là. x. 1 2;. Câu 15: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. 2x  2 1 x x 2  2x  2 2x 2  3 y y y y 1 x 2 x x2 1  2x B. C. D. Câu 16 : Biết log 2 a, log 3 b . Tính log 45 theo a và b . A. 2b  a  1 C. 15b D. a  2b  1. B. 2b  a  1. Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. -1. 1 O. -2. -3 -4. A.. y . 1 4 x  3x 2  3 4 2 4 B. y  x  2 x  3. 4 2 C. y  x  2 x  3. 4 2 D. y  x  3 x  3. 3 2 Câu 18: Tìm m để phương trình x  3 x  2 m  1 có 3 nghiệm phân biệt.. A.  2  m  0. B. 2  m  4. C.  3  m  1. 2.  4 x x . Câu 19 : Hàm số y log 5. có tập xác định là : A.. Câu 20: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3.  2;6  B.  0; 4 . D. 0  m  3 C.. B. Vô số.  0;   C. 5. D. R D. 20. 1 y  x3  mx 2  m  1 3 Câu 21: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu thỏa mãn 2 2 x A  xB 2 : A. m 1 B. m 0 C. m 2 D. m 3. Câu 22: Đường thẳng  : y  x  m cắt đồ thị hàm số m 0  giá trị của m là: A.  m  4 B. 0  m  4 Câu 23 : Cho. f  x  ln 2 x. . Đạo hàm. C : y . f ' e. y. 1 bằng : A. e. x x  1 tại hai điểm phân biệt, ứng với các. C. m  R 2 B. e. D. Kết quả khác 3 C. e. 4 D. e. 3x 1 x  1 . Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên  C  đến. Câu 24: Cho đường cong  C  bằng: A. 2 hai đường tiệm cận của. B. 3. C. 4. D. Kết quả khác. Câu 25: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6a, AC  7a và.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 V  a3 2 AD  4a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD. A. 3 V 7a. B. V 28a. 3. C.. V. 28 3 a 3. D.. Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA a 2 a 2 a 2 a 2 a = 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC): A. 12 B. 2 C. 3 D. 6.  C  : y x3  4 đi qua điểm A  2; 4  có phương trình là: A. Câu 27: Các tiếp tuyến của đường cong y 2 x 1; y 12 x B. y 4 x  1; y 9 x  3 C. y x  1; y 3x  2 D. y 3x  2; y 12 x  20 Câu 28: Cho hàm số. f  x  ln. 1 1  x . Hệ thức giữa y và y ' không phụ thuộc vào x là :. y B. y ' e 0. A. y ' 2 y 1. y D. y ' 4e 0. C. y. y ' 2 0. Câu 29: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường 2 s  t  et 3  2t.e 3t 1  km  t. s  t   km . là hàm phụ. thuộc theo biến (giây) theo quy tắc sau : . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời gian).. A.. 5e4  km . B.. 3e 4  km . C.. 9e 4  km . D.. 10e4  km . 3 Câu 30: Đường thẳng y  x  m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  x  1 , ứng với giá trị m là: A. m 2, m 3 B. m  4, m 4 C. m 1, m 5 D. m 0, m 1 3 2 Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  1 vuông góc với đường thẳng x  3 y 0 có phương trình là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0. y x3   m  1 x 2  mx  1 Câu 32: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đạt cực trị tại điểm x 1 : A. m 0 B. m 2 C. m 1 D. m  1 Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A.. y. x 1 x 1. B.. y. x2 x 1. C.. y. 2x 1 x 1. D.. y. x 3 1 x. 4. 2. 1 -1. O. 2. 1 y  (m 2  m) x 3  2mx 2  3 x  1 3 Câu 34: Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R .. A.  3 m 0. B,  3  m 0. C.  3 m  0. D.  3  m  0. Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp 1 1 1 1 A. ABC và khối lăng trụ ABC. ABC  là. A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 a 2 Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là 3 . a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. 18 B. 9 C. 3 D. 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 2 Câu 37: Cho hàm số y  x  3x  mx  2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng. A. m =- 3. C. m >- 3. B. m ≤ -3.  0;  .. D. m <- 3. 4 2 2 Câu 38: Cho hàm số y mx  (m  9) x  10 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị. m>−3 [ 0<m<3. A.. B.. [ 0≤m>−3 m<3. C. -3< m < 3 D.. Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):. ( −32 ;− 12 ). A.. và. ( 1;3) B.. ( 32 ; 12 ). và. ( 1;3). y. [ 0≤m←3 m ≤3. 2x  1 2x  1 và đường thẳng y x  2 .. C.. ( −32 ; 12 ). ( 1; - 3). và. D.. ( −32 ; 12 ). và. ( 1;3) y=. - 2x +3 x - 1 có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại các giao. Câu 40: Cho hàm số ( C ) và đường thẳng y = x - 3 . điểm của A. y  x  3, y  x  1. B. y x  3, y  x  1. C. y  x  3, y  x  1. 1 ln x ln x f  x    2 x x có đạo hàm là : A. x Câu 41: Hàm số. ln x B. x. D. y x  3, y  x 1. ln x 4 C. x. D. Kết quả khác. Câu 42: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 3 a3 3 a3 2 a3 A. 2 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a. AA 2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .. A.. a3 3 B. 3. 2a 3 3 3. 3 C. 4a 3. 3 D. 2a 3. Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp 2 V  a3 3 S.ABCD. A.. 4 V  a3 3 B.. 7 V  a3 2 C.. D.. V . a3 3. Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng: 1 A. 3. 1 B. 3. 2 C. 3. 1 D. 6. ' Câu 46: Một hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD =b AA  c khi. đó bán kính r của mặt cầu bằng:. A.. r. 1 2 a  b2  c 2 2. 2 2 2 B. r  a  b  c. 2. 2. 2. C. r  2(a  b  c ). D.. r. a 2  b2  c 2 3. Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành .SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng a 3 . Tính diện tích mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(ABCD)(I là trung điểm 2 2  2 a a 2 2 của SC): A. 3 a B. 2 a C. 3 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a, AD a 3 .Trên đường thẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 45 0. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với. 2 a 3 SC. Thể tích khối cầu S bằng: A. 3. 3 a 3 B. 4.  a3 3 4 C..  a3 2 3 D.. Câu 49: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể 3 tích của khối trụ bằng: A.  a.  a3 B. 2.  a3 C. 3.  a3 D. 4. 0 Câu 50: Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc BAC 30 .Cạnh BC=a, khi. quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích  a3 3  a3 3  a3 3 3 4 của khối nón này bằng: A. 2 a B. 2 C. D.. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 A 11 C 21 B 31 A 41 A. 2 B 12 C 22 A 32 D 42 C. 3 A 13 A 23 B 33 C 43 D. 4 C 14 D 24 C 34 A 44 D. 5 D 15 A 25 B 35 B 45 A. 6 B 16 B 26 C 36 B 46 A. 7 D 17 B 27 D 37 B 47 A. 8 D 18 C 28 B 38 C 48 D. 9 C 19 B 29 B 39 D 49 D. 10 D 20 C 30 C 40 A 50 C. 1 A 11 C 21 B 31 A 41 A. 2 B 12 C 22 A 32 D 42 C. 3 A 13 A 23 B 33 C 43 D. 4 C 14 D 24 C 34 A 44 D. 5 D 15 A 25 B 35 B 45 A. 6 B 16 B 26 C 36 B 46 A. 7 D 17 B 27 D 37 B 47 A. 8 D 18 C 28 B 38 C 48 D. 9 C 19 B 29 B 39 D 49 D. 10 D 20 C 30 C 40 A 50 C. 1 A 11 C 21 B 31 A 41 A. 2 B 12 C 22 A 32 D 42 C. 3 A 13 A 23 B 33 C 43 D. 4 C 14 D 24 C 34 A 44 D. 5 D 15 A 25 B 35 B 45 A. 6 B 16 B 26 C 36 B 46 A. 7 D 17 B 27 D 37 B 47 A. 8 D 18 C 28 B 38 C 48 D. 9 C 19 B 29 B 39 D 49 D. 10 D 20 C 30 C 40 A 50 C. 1 A 11 C 21 B 31 A 41 A. 2 B 12 C 22 A 32 D 42 C. 3 A 13 A 23 B 33 C 43 D. 4 C 14 D 24 C 34 A 44 D. 5 D 15 A 25 B 35 B 45 A. 6 B 16 B 26 C 36 B 46 A. 7 D 17 B 27 D 37 B 47 A. 8 D 18 C 28 B 38 C 48 D. 9 C 19 B 29 B 39 D 49 D. 10 D 20 C 30 C 40 A 50 C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×