Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ………………...……… Lớp: ………….............................… Trường: …………………………… SBD: ……… Phòng thi: …………. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TIẾNG ANH 7 Thời gian: 45 phút. ………………………………………………………………………………………. I. Lắng nghe và làm các bài tập bên dưới. (1,0 điểm) (1-3) Khoanh tròn đáp án đúng (A hoặc B) (0,75). 1. Which class is May in? 2. What’s the name of May’s teacher? 3. How many children in May’s class?. A. 7 A. PAGE A. 10. B. 9 B. CAGE B. 20. (4) Trả lời câu hỏi. Chỉ viết một từ vào câu trả lời. (0,25). 4. What’s the name of May’s brother?. ____________________. II. Chọn các từ “their, are, want, players, same, of” để hoàn tất các đoạn văn, sau đó trả lời các câu bên dưới, chỉ ghi T (True) (đúng) hoặc F (False) (sai). (2,0 điểm). American students take part in different activities at recess. ... Some of the children, mainly boys, swap baseball cards. These pictures of baseball (5) _________ come in packets (6) ________ candy. They swap cards with (7) __________ friends, so they can get the ones they (8) __________. Eating and talking with friends (9) ________ the most common ways of relaxing at recess. These activities are the (10) ________ all over the world. 11. _____ Baseball cards are popular with only boys. 12. _____ Eating and talking with friends are popular activities worldwide. III. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D). (4,0 điểm) (13-20) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây. (2,5). 13. Nam lives __________ 120 Quang Trung Street. A. on B. in C. at D. from 14. He __________ a birthday party next Sunday. A. have B. will have C. has D. will be 15. __________ interesting film! A. What B. What a C. What an D. What the 16. These new apartments are __________ comfortable . A. the most B. most C. more D. much more 17. Most of the students enjoy __________ books in their free time. A. read B. to read C. reading D. to reading 18. American students take part __________ different activities at recess. A. on B. at C. of D. in 19. People are living __________ so there are more elderly people..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. short B. shortly C. longest D. longer 20. Thank you __________ inviting me to your party. A. to B. at C. about D. for 21. Farmers have __________ vacations than students. A. few B. fewer C. a few D. more few 22. Would you like to see a movie with me? – Yes, I’d love __________. A. in B. for C. too D. to (23,24) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5). 23. A. shelf 24. A. machine. B. left B. kitchen. C. chemistry C. teacher. D. open D. children. (25-28) Tìm lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (1,0). 25. She is very good of writing essays. A B C D 26. I don’t know much cheap places to eat. A B C D 27. Lan will has a party for her birthday. A B C D 28. At present, he talks to his friends about their new stamps. A B C D IV. Kết hợp từ ở cột a với các từ liên quan ở cột b. (1,0 điểm). a 29. Geography 30. Math 31. Literature 32. History 29 + 30 +. b A. events, wars, king, queen, ... B. atlas, countries, maps, rivers, ... C. equations, calculators, numbers, ... D. stories, authors, writing, essays, ... 31 + 32 +. V. Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc. (1,0 điểm). 33. fast food-restaurant-what-in-a-eating-about-? (sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu đúng). What about _________________________________________ a restaurant? 34. Lan is Hung’s older sister. (hoàn thành câu cùng nghĩa như câu đã cho) Hung is _______________________________________________ brother. 35. It is about ten kilometers from my apartment to their farm. (viết câu hỏi cho câu trả lời). _____________________________________________________________ 36. Hoa likes Math and English best. (viết câu hỏi cho từ được gạch dưới) _____________________________________________________________ VI. Dùng các từ gợi ý để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm). 37. They are eat – and – drink – as well – chat. _____________________________________________________________ 38. Who are the members – the stamp collector – club? _____________________________________________________________ THE END.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD-ĐT HỘI AN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TIẾNG ANH 7 Thời gian: 45 phút. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG ANH 7. I. (1-4) (1,0 điểm – 4 câu - mỗi câu đúng 0,25) 1. B 2. A 3. A. 4. Bill. II. (5-12) (2,0 điểm - 8 câu - mỗi câu đúng 0,25) 5. players 6. of 7. their 9. are 10. some 11. F. 8. want 12. T. III. (13-28) (4,0 điểm – 16 câu - mỗi câu đúng 0,25) 13. C 14. B 15. C 16. A at will have what an the most 17. C 18. D 19. D 20. D reading in longer for 21. B 22. D 23. D 24. A fewer to open machine 25. C 26. B 27. A 28. B at many have is talking (Đối với 4 câu 25-28 HS chỉ cần khoanh tròn đáp án đúng, không sửa lỗi sai) IV. (29-32) (1,0 điểm - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25) 29. B 30. C 31. D. 32. A. V. (33-36) (1,0 điểm - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25) 33. ... eating fast food in... 34. ... Lan’s younger ... 35. How far is it from your apartment to their farm? 36. Who likes Math and English best? VI. (37,38) (1,0 điểm - 2 câu - mỗi câu đúng 0,5 – có thể tính điểm đến 0,25) 37. They are eating and drinking// as well as chatting. 38. Who are the members of// the stamp collector’s club? * Lưu ý: Các giáo viên trong cùng một nhóm chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chấm trước khi chấm mẫu các bài thi theo quy định..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>