Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.05 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Kết quả chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) mà hai phe không ngờ tới là: A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga . B. Chi phí chiến tranh là 85 tỉ đô-la C. 10 triệu người chết, 20 triệu người bị thương. D. Nước Mĩ giàu lên nhanh chóng Câu 2. Cải cách quan trọng nhất về mặt chính trị của Minh Trị là A. sử dụng các chuyên gia ngoại quốc. B. thành lập chính phủ mới, thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân. C. các bộ trưởng hầu hết đều được du học từ nước ngoài về. D. các Sa-mu-rai vùng Tây Nam có vai trò quan trọng trong chính phủ. Câu 3. Vai trò của Thiên hoàng trong bộ máy nhà nước của Nhật sau cải cách là A. có vị trí tối cao nhưng không có quyền lực trong thực tế. B. là nguyên thủ quốc gia nhưng có quyền lực hạn chế. C. là nguyên thủ tối cao và có quyền hạn rất lớn. D. là nguyên thủ tối cao và được quyền ban hành Hiến pháp. Câu 4. Điều nào sau đây không đúng với nội dung của các cải cách về kinh tế của Minh Trị? A. Nông dân không được phép mua bán ruộng đất. B. Tự do phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở nông thôn. C. Thống nhất tiền tệ, đo lường, thuế quan trong cả nước. D. Xây dựng cơ sở hạ tầng, đường xá, cầu cống, phục vụ giao thông liên lạc, nhà nước nắm lấy việc khai mỏ. Câu 5 . Tác dụng của cải cách về kinh tế của Minh Trị là A. nông dân Nhật Bản trở nên giàu có. B. tạo điều kiện cho công thương nghiệp tư bản chủ nghĩa phát triển vượt bậc chỉ trong vòng hơn 20 năm. C. sản lượng nông nghiệp đủ đáp ứng nhu cầu trong nước. D. đưa nước Nhật phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa, dần thoát khỏi sự xâm lược của các nước đế quốc bên ngoài. Câu 6. Vai trò của các công ty độc quyền ở Nhật Bản? A. Lũng đoạn về chính trị B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị. C. Chi phối nền kinh tế. D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội Câu 7. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược: A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp. B. Đài Loan, Nga, Mĩ. C. Nga, Đức, Trung Quốc. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga. Câu 8. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 9. Hai mươi năm sau khi thành lập, nội bộ Đảng Quốc đại có sự phân hoá là A. một bộ phận kịch liệt chống phương pháp đấu tranh bằng bạo lực. B. một bộ phận coi giới thống trị Anh là bạn chứ không phải là thù. C. một bộ phận theo đường lối cấp tiến, phản đối đường lối ôn hoà, đòi lật đổ ách thống trị thực dân. D. một bộ phận đòi gắn liền đấu tranh giải phóng dân tộc với cuộc đấu tranh chống phong kiến. Câu 10. Nguyên nhân thất bại của cao trào cách mạng 1905 – 1908 ở Ấn Độ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh B. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân C. do chính sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hóa trong nội bộ đảng Quốc đại D. sự chênh lệch về lực lượng. Câu 11. Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX ? A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ B. Giảm nhẹ thuế ruộng C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây Câu 12. Sự kiện đánh dấu Trung Quốc trở thành một nước nửa thuộc địa nửa phong kiến là A. triều đình phong kiến Mãn Thanh kí với các nước đế quốc Hiệp ước Nam Kinh 1842. B. triều đình phong kiến Mãn Thanh kí với các nước đế quốc Điều ước Tân Sửu 1901. C. liên quân tám nước đế quốc tấn công Bắc Kinh. D. các nước đế quốc giúp đỡ triều đình Mãn Thanh đàn áp cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc. Câu 13. Cho nội dung sau: Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian 1. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc 2. Khởi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn 3. Tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân Quốc 4. Cách mạng Tân Hợi bùng nổ Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian A. 1,2,3,4 B. 2,3,4,1 C. 2,3,4,1 D. 1,2,4,3. Câu 14. Khu vực Mĩ La-tinh bao gồm A. những quần đảo ở vùng biển Ca-ri-bê. B. toàn bộ Trung Mĩ và một phần Nam Mĩ. C. một phần Bắc Mĩ, toàn bộ Trung Mĩ, Nam Mĩ và những quần đảo ở vùng biển Ca-ribê. D. toàn bộ Bắc Mĩ và Trung Mĩ. Câu 15. Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là? A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân C. Chưa tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển D. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược. Bài 1 NHẬT BẢN Câu 1. Tình hình Nhật Bản giữa thế kỉ XIX như thế nào? A. chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản đứng đầu là Tướng quân (Sô- gun) lâm vào khủng hoảng suy yếu. B. Kinh tế: nông nghiệp lạc hậu, tô thuế nặng nề, mất mùa đói kém thường xuyên. C. Xã hội: nổi lên mâu thuẫn giữa nông dân, tư sản thị dân với chế độ phong kiến lạc hậu. D. Các nội dung đều đúng. Câu 2. Câu trả lời đúng nhất về tình hình Nhật Bản giữa thế kỉ XIX như thế nào? A. chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản đứng đầu là Tướng quân (Sô- gun) lâm vào khủng hoảng suy yếu. B. Kinh tế: nông nghiệp lạc hậu, tô thuế nặng nề, mất mùa đói kém thường xuyên. C. Xã hội: nổi lên mâu thuẫn giữa nông dân, tư sản thị dân với chế độ phong kiến lạc hậu. D. Nhật Bản lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng. Câu 3. Chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản giữa thế kỉ XIX khủng hoảng trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, xã hội. B. Chính trị, kinh tế, ngoại giao. B. Chính trị, xã hội, ngoại giao. D. Các nội dung đều đúng. Câu 4. Nước tư bản nào đòi Nhật Bản phải mở cửa?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Mỹ. B. Anh. C. Pháp. D. Đức Câu 5. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật trên ưu thế nào? A. Sức mạnh quân sự. C. Truyền thống văn hóa lâu đời. B. Sức mạnh kinh tế. D. Sức mạnh áp chế về chính trị Câu 6.Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì? A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa. B. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ. C. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài. D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng. Câu 7. Biểu hiện của nền kinh tế Nhật Bản giữa thế kỉ XIX. A. Nông nghiệp lạc hậu, tô thuế nặng nề, mất mùa đói kém thường xuyên. (1) B. Công nghiệp: kinh tế hàng hóa phát triển, công trường thủ công xuất hiện ngày càng nhiều, kinh tế tư bản phát triển nhanh chóng. (2) C. Nổi lên mâu thuẫn giữa nông dân, tư sản thị dân với chế độ phong kiến lạc hậu. D. Ý 1 và 2 đúng. Câu 8. Biểu hiện của nền kinh tế Nhật Bản giữa thế kỉ XIX. A. Nông nghiệp lạc hậu, tô thuế nặng nề, mất mùa đói kém thường xuyên. B. Nổi lên mâu thuẫn giữa nông dân, tư sản thị dân với chế độ phong kiến lạc hậu. C. Nổi lên mâu thuẫn giữa Thiên hoàng và Tướng quân. D. Giữa lúc Nhật Bản khủng hoảng suy yếu, các nước tư bản Âu - Mĩ tìm cách xâm nhập. Câu 9. Nước đi đầu dùng vũ lực buộc Nhật Bản “mở cửa” là A. Anh. B. Pháp. C. Nga. D. Mỹ. Câu 10. Trước nguy cơ bị xâm lược Nhật Bản phải lựa chọn một trong các con đường là A. Bảo thủ. C. duy trì chế độ phong kiến lạc hậu. B. Cải cách. D. Kết hợp cải cách với duy trì chế độ quan chủ phong kiến. Câu 11. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao. B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ. C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục. D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao Câu 12: chế độ Mạc Phủ Nhật Bản giống với thời nào nước ta ? A. Thời Mạc B. Thời Lê Trịnh C. Thời Tây Sơn D. Thời Nguyễn Câu 13: Cuộc Duy Tân Minh Trị đã mang lại kết qủa gì cho Nhật Bản? A. Thoát khỏi số phận một nước thuộc địa. (1) B. Trở thành nước tư bản chủ nghĩa đầu tiên ở Châu Á. (2) C. Xóa bỏ chế độ phong kiến lạc hậu. D. Ý (1) và (2) đúng. Câu 14. Tháng 01/1868 ở Nhật Bản diễn ra sự kiện gì? A. Sô-gun bị lật đổ. B. Thiên hoàng Minh Trị (Meiji) trở lại nắm quyền C. Thực hiện một loạt cải cách. D. Các nội dung đều đúng. Câu 15. Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị. A. Mang tính chất của một cuộc cách mạng tư sản. (1) B. Mang tính chất của một cuộc cải cách ôn hòa. (2) C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Nhật. (3) D. Câu (1) và (2) đúng. Câu 16. Đâu là ý nghĩa của cuộc cải cách Minh Trị..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Mang tính chất của một cuộc cách mạng tư sản. (1) B. Mang tính chất của một cuộc cải cách ôn hòa. (2) C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Nhật. (3) D. Câu (1) và (3) đúng. Câu 17. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay của ai? A. Thiên Hoàng B. Tư sản C. Tướng quân D. Thủ tướng Câu 18. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật lâm vào khủng hoảng, suy yếu vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XIX. C. Đầu thế kỉ XIX. D. Giữa thế kỉ XIX. Câu 19. Năm 1854, xãy ra sự kiện gì ở Nhật? A. Mĩ buộc Nhật phải “mở cửa” B. Mĩ, các nước đế quốc tấn công Nhật. D. Thiên Hoàng mất. Câu 20. Ngoài Mĩ, còn những nước đế quốc nào bắt Nhật kí hiệp ước bất bình đẳng? A. Anh, Pháp, Nga, Hà Lan. B. Anh, Pháp, Đức, Áo. C. Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc. D. Anh, Pháp, Nga, Đức. Câu 21. Để thoát kỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã: A. Duy trì chế độ phong kiến B. Tiến hành những cải cách tiến bộ. C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới. Câu 22. Ai là người tiến hành cuộc Duy tân ở Nhật? A. Tướng quân B. Minh Trị. C. Tư sản công nghiệp. D. Quý tộc, tư sản hóa. Câu 23. Cuộc Duy tân minh Trị diễn ra vào thời gian nào? A. 1/1867 B. 1/ 1868 C. 3/ 1868 D. 3/ 1869 Câu 24. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. Câu 25. Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng? A. Quý tộc tư sản hóa B. Tư sản C. Quý tộc phong kiến D. Địa chủ Câu 26. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến C. Quân chủ chuyên chế D. Liên bang. Câu 27. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX. B. Giữa thế kỉ XIX. C. Đầu thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XIX. Câu 28. Những ngành kinh tế phát triển nhanh sau cải cách ở Nhật? A. Nông nghiệp, công nghiệp, đường sắt, ngoại thương. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải, ngân hàng. C. Công nghiệp, đường sắt, hàng hải, ngoại thương. D. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương, hàng hải. Câu 29. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương. D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. Câu 30. Hai công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật Bản là? A. Honđa và Mit-xưi. B. Mit- xưi và Mít-su-bi-si. C. Panasonic và Mít-su-bi-si. D. Honđa và Panasonic. Câu 31. Vai trò của các công ty độc quyền ở Nhật Bản? A. Lũng đoạn về chính trị B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị. C. Chi phối nền kinh tế. D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội Câu 32. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược: A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp. B. Đài Loan, Nga, Mĩ. C. Nga, Đức, Trung Quốc. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga. Câu 33. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng: A. Sức mạnh quân sự. B. Sức mạnh kinh tế. C. Truyền thống văn hóa lâu đời. D. Sức mạnh áp chế về chính trị Câu 34. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 35. Công nhân lao động Nhật một ngày phải làm việc bao nhiêu giờ? A. 10 → 12 giờ B. 12 → 14 giờ C. 12 → 13 giờ D. 13 → 14 giờ Câu 36. Sự bóc lột của giai cấp tư sản Nhật Bản đã dẫn đến hậu quả: A. Phong trào đấu tranh của công nhân tăng. B. Tư sản phương Tây tìm cách xâm nhập vào Nhật Bản C. Công nhân bỏ làm nên thiếu lao động D. Công nhân Nhật Bản tìm cách ra nước ngoài Câu 37. Đảng Xã hội dân chủ Nhật Bản ra đời vào thời gian nào? Do ai lãnh đạo? A. 1900 - Xen Ca-tai-a-ma B. 1901 – Ca-tai-a-ma Xen. C. 1902 – Ya-ma-hi-tô D. 1904 – Sai-gô Câu 38. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đứng trước nguy cơ và thử thách nghiêm trọng là: A. Nhân dân trong nước nổi dậy chống đối B. Nhà Thanh -Trung Quốc chuẩn bị xâm lược C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt. D. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa Câu 39 Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. Câu 40. Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách? A. Để duy trì chế độ phong kiến. B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu C. Để tiêu diệt Tướng quân. D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến. Câu 41. Nội dung nào được coi là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách? A. Xóa bỏ chế độ Mạc Phủ. B. Thống nhất thị trường, tự do mua bán..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Đổi mới quân sự. D. Đổi mới giáo dục. Câu 42. Cải cách Minh Trị đã mang lại kết quả gì cho Nhật Bản? A. Thoát khỏi số phận một nước thuộc địa. B. Trở thành nước tư bản chủ nghĩa đầu tiên ở Châu Á. C. Xóa bỏ chế độ phong kiến D. Câu a và b đúng. Câu 43. Tính chất của cuộc Duy tân năm 1868 ở Nhật? A. Cách mạng tư sản B. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa. C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng tư sản không triệt để Câu 44. Tính chất của cuộc chiến tranh Nga- Nhật (1904-1905)? A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Chiến tranh phong kiến. C. Chiến tranh đế quốc. D. Tất cả các câu. Câu 45. Tại sao gọi cải cách của Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A. Giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền. B. Nông dân được phép mua bản ruộng đất. C. Liên minh quý tộc – tư sản nắm quyền. D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. Câu 46. Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì? A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa. C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ. B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài. D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng. Câu 47. Những điểm tiến bộ của cuộc Cải cách Minh Trị ở Nhật năm 1868 là A. Về chính trị Nhật hoàng tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ, lập chính phủ mới, thực hiện bình đẳng ban bố quyền tự do. B. Về kinh tế: xóa bỏ độc quyền ruộng đất của phong kiến thực hiện cải cách theo hướng tư bản chủ nghĩa. C. Giáo dục: chú trọng nội dung khoa học- kỹ thuật. Cử học sinh giỏi đi du học phương Tây. D. Các nội dung đều đúng Câu 48. Những điểm hạn chế của cuộc Cải cách Minh Trị ở Nhật năm 1868 là A. Về chính trị Nhật hoàng tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ, lập chính phủ mới, thực hiện bình đẳng ban bố quyền tự do. B. Về kinh tế: xóa bỏ độc quyền ruộng đất của phong kiến thực hiện cải cách theo hướng tư bản chủ nghĩa. C. Giáo dục: chú trọng nội dung khoa học- kỹ thuật. Cử học sinh giỏi đi du học phương Tây. D. Nhật Bản chủ trương duy trì chế độ Thiên hoàng. Câu 49. Đâu là nội dung tích cực nhất trong cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật năm 1868 A. Về chính trị Nhật hoàng tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ, lập chính phủ mới, thực hiện bình đẳng ban bố quyền tự do. B. Về kinh tế: xóa bỏ độc quyền ruộng đất của phong kiến thực hiện cải cách theo hướng tư bản chủ nghĩa. C. Giáo dục: chú trọng nội dung khoa học- kỹ thuật. Cử học sinh giỏi đi du học phương Tây. D. Giáo dục: chú trọng nội dung khoa học- kỹ thuật. Cử HS giỏi đi du học phương Tây. Câu 50. Cải cách Minh Trị mang tính chất của một cuộc cách mạng tư sản vì A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Nhật. B. Lật đổ được chế độ Mạc phủ. C. Củng duy trì địa vị của Thiên hoàng. D. Các nội dung đều đúng. Câu 51. Nhật Bản mang đặc điểm của.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. đế quốc cho vay nặng lãi. C. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. Đế quốc phong kiến quân phiệt. D. Đế quốc thực dân Câu 52 Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX quá trình tập trung trong công nghiệp, thương nghiệp với ngân hành đã đưa đến sự ra đời những công ty độc quyền. A. Mít-xưi, Mit-su-bi-si. (1) B. Xanh đi ca, Các tên. C. Các Tơ – rớt khổng lồ. (2) D. câu (1) và (2) đúng. Câu 53. Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX Nhật đẩy mạnh chính sách bành trướng xâm lược A. Năm 1874 Nhật Bản xâm lược Đài Loan. C. Năm 1894-1895 chiến tranh với Trung Quốc. B. Năm 1904-1905 chiến tranh với Nga. D. Các nội dung đều đúng. Câu 54. Nhật bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa A. Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX. B. Những năm đầu thế kỉ XX. C. Những năm cuối thế kỉ XX. C. Nửa đầu những năm 50 của thế kỉ XX. Câu 55. Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX, chủ nghĩa tư bản phát triển nhanh chóng ở Nhật. quá trình công nghiệp hóa đã kéo theo sự tập trung trong A. công nghiệp, thương nghiệp và ngân hàng. B. công nghiệp, nông nghiệp và ngân hàng. B. công nghiệp, thương nghiệp và nông nghiệp. D. công nghiệp, thương nghiệp và ngoại thương. Câu 56. Điểm tích cực nhất trong chính sách giáo dục ở Nhật Bản thời kyì Minh Trị là A. chú trọng nội dung khoa học- kỹ thuật. B. cử học sinh giỏi đi du học phương Tây. C. thi hành chính sách giáo dục bắt buộc D. Các nội dung đều đúng. Câu 57. Đâu là nội dung cải cách trên lĩnh vực quân sự của Nhật Bản. A. quân sự: được tổ chức huấn luyện theo kiểu phương Tây. (1) B. chú trọng đóng tàu chiến, sản xuất vũ khí đạn dược. (2) C. thiết lập chế độ quân chủ. D. Câu 1 và 2 đúng. Câu 58. Đâu là nội dung không đúng về cải cách trên lĩnh vực quân sự của Nhật Bản. A. quân sự: được tổ chức huấn luyện theo kiểu phương Tây. B. chú trọng đóng tàu chiến, sản xuất vũ khí đạn dược. C. thiết lập chế độ quân chủ. D. mời chuyên gia quân sự nước ngoài. Câu 59. Đâu là nội dung cải cách trên lĩnh vực quân sự của Nhật Bản. A. quân sự: được tổ chức huấn luyện theo kiểu phương Tây. (1) B. chú trọng đóng tàu chiến, sản xuất vũ khí đạn dược. (2) C. mời chuyên gia quân sự nước ngoài. D. Các câu đều đúng. Câu 60. Điểm tích cực nhất trong cải cách Minh trị ở Nật Bản về chính trị. A. Nhật hoàng tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ, lập chính phủ mới. B. Thực hiện bình đẳng giữa các công dân. C. Ban hành Hiến pháp mới. D. Thiết lập chế độ quân chủ. Câu 61. Điểm hạn chế lớn nhất trong cải cách Minh trị ở Nhật Bản A. Nhật hoàng tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ, lập chính phủ mới. B. Thực hiện bình đẳng giữa các công dân. C. Ban hành Hiến pháp mới. D. Thiết lập chế độ quân chủ. Câu 62. Điểm khác biệt trong cải cách Minh trị ở Nhật Bản so với các cuộc cải cách ở Việt Nam thời phong kiến. A. Nhật hoàng tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ, lập chính phủ mới. B. Thực hiện bình đẳng giữa các công dân. C. Ban hành Hiến pháp mới..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Thiết lập chế độ quân chủ. Câu 63. Chính sách cải cách về kinh tế ở Nhật Bản thời Minh trị A. Thi hành các chính sách thống nhất tiền tệ, thị trường, xóa bỏ sự độc quyền ruộng đất của giai cấp phong kiến,. B. tăng cường phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở nông thôn. C. xây dựng cơ sở hạ tầng, đường xá, cầu cống, phục vụ giao thông liên lạc. D. các nội dung đều đúng. Câu 64. Đâu không phải là chính sách cải cách về kinh tế ở Nhật Bản thời Minh trị A. Thi hành các chính sách thống nhất tiền tệ, thị trường, xóa bỏ sự độc quyền ruộng đất của giai cấp phong kiến,. B. tăng cường phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở nông thôn. C. xây dựng cơ sở hạ tầng, đường xá, cầu cống, phục vụ giao thông liên lạc. D. công nghiệp đóng tàu chiến được chú trọng phát triển. Câu 65. Hạn chế lớn nhất trong cuộc cải cách về kinh tế của Nhật Bản thời Minh trị. A. không thủ tiêu chế độ bao chiếm ruộng đất của phong kiến. B. cho phép mua bán ruộng đất. C. Thống nhất tiền tệ. D. các nội dung đều đúng Câu 66. Điểm tích cực nhất trong chính sách cải cách về kinh tế ở Nhật Bản thời Minh trị. A. thi hành các chính sách thống nhất tiền tệ, thị trường, xóa bỏ sự độc quyền ruộng đất của giai cấp phong kiến,. B. tăng cường phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở nông thôn. C. xây dựng cơ sở hạ tầng, đường xá, cầu cống, phục vụ giao thông liên lạc. D. công nghiệp đóng tàu chiến được chú trọng phát triển. Câu 67. Sắp xếp các dữ liệu sau theo trình tự thời gian. 1. Thiên hoàng Minh trị lên nắm quyền. 2. Chế độ Mạc phủ lâm vào khủng hoảng 3. Đảng xã hội dân chủ Nhật được thành lập. 4. Nhật Bản chuyển sang giai đoan đế quốc chủ nghĩa. A. 1,2,3,4. B. 2,1,4,3. C. 4,3,2,1. D. 3,2,4,1. Câu 68. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì từ cuộc cải cách Minh trị cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay. A. chú trọng phát triển nguồn nhân lực trong nước bằng việc ưu tiên phát triển giáo dục. B. mở rộng quan hệ quốc tế, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ đối ngoại. C. áp dụng thành tựu khoa học và sản xuất, nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm. D. Các nội dung đều đúng. Câu 69. Điểm tương đồng giữa Việt Nam và Nhật Bản về lịch sử cuối thế kỉ XIX là A. Đều bị chủ nghĩa Thực dân phương Tây nhòm ngó xâm lược. B. Chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng trên tất cả các mặt. C. Là nước nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp chậm phát triển. D. Các nội dung đều đúng. Câu 70. Điểm tương đồng giữa Việt Nam và Nhật Bản về lịch sử cuối thế kỉ XIX là A. Đều bị chủ nghĩa Thực dân phương Tây nhòm ngó xâm lược. B. Tồn tại chế độ phong kiến bảo thủ, cản trở sự phát triển của xã hội.. C. Là nước nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp chậm phát triển. D. Các nội dung đều đúng. Câu 71. Điểm khác biệt giữa Việt Nam và Nhật Bản về lịch sử cuối thế kỉ XIX là A. Nhật bản tiến hành cải cách đất nước chủ nghĩa Thực dân phương Tây nhòm ngó xâm lược của Thực dân phương Tây. (1) B. Việt Nam duy trì chế độ phong kiến bảo thủ, cổ hủ để rồi chịu hậu quả mất nước. (2) C. Nhật Bản cải cách đất nước sớm, được nhân dân và quan lại phong kiến ủng hộ, Việt Nam thì không thực hiện được điều này. D. Câu 1 và 2 đúng..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 72. Bài học kinh nghiệm nào từ cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 có thể thực hiện được ở Việt Nam cùng thời? A. Xóa bỏ chế độ quân chủ chuyên chế phong kiến sang chế độ quân chủ lập hiến nhằm hạn chế quyền lực của nhà vua. B. Mở cửa cho thương nhân nước ngoài vào buôn bán, thuê chuyên gia nước ngoài huấn luyện quân sự để tăng sức mạnh phòng thủ đất nước. C. Thủ tiêu chế độ ruộng đất phong kiến, chia bình quân theo đầu người. D. Các nội dung đều đúng. 38. Mĩ chính thức tham gia chiến tranh thế giới I từ khi nào? A) 02/04/1917 C) 02/04/1915 B) 04/02/1914 D) 04/02/1915 39. Sự kiện ngày 03/03/1918 đánh dấu nước nào rút khỏi chiến tranh thế giới thứ nhất? ( CHÚ Ý ) A)Đức C) Anh B) Nga D) Pháp 40. Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất kết thúc vào ngày nào? A) 11/10/1918 C) 10/11/1918 B) 11/11/1918 D) 01/11/1918 41. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A) Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B) Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C) Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục D) Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao 42. Châu Phi không là thuộc địa của đế quốc nào cuối thế kỉ XIX ? A. Hoa kì. B. Anh. C. Pháp. D. Đức. 43 Nguyên nhân nào dẫn tới việc các nước Phương Tây đua nhau xâu xé Châu Phi ? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Có nhiều thi trường để buôn bán. C. Nguồn nhân công dồi dào. D. Sau khi xây dựng xong Kênh đào Xuy-ê. 44. Ở Châu Phi có những quốc gia nào giữ được độc lập trước sự xâm nhập của Phương Tây ? A. Ai Cập. Nam Phi. B. Ê-ti-ô-pi-a, Li-bê-ri-a. C. Ê-ti-ô-pi-a, Công-gô. D. Tô-gô, Ma-đa-gat-ca. 45. Nước nào độc chiếm được Ai Cập kiểm soát kênh Xuy-ê ? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ. 46. Mĩ tham chiến cùng với phe Hiệp Uớc trong giai đoạn thứ hai của cuộc chiến mục đích gì ? A. Giúp các nước đánh bại quân Đức. B. Chia lợi trong cuộc chiến sắp kết thúc. C. Tiêu diệt tên trùm chiến tranh Đức. D. Đòi lại quyền lợi cho các nước Anh, Pháp, Nga 47. Số người bị chết trong chiến tranh thế giới thứ nhất lên A. 10 triệu người B. 53 triệu người C. 20 triệu người D. 90 triệu người 48. Chính sách cải cách của Rama V là: A. Đóng cửa, không giao lưu với phương tây B. Mở của buôn bán với nước ngoài C. Phát triển đất nước theo hướng tư bản chủ nghĩa D. Câu B, C đúng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1. . Trong 20 năm đầu đấu tranh (1885-1905), Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp gì để đấu tranh đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách ở Ấn Độ? A. Dùng phương pháp ôn hòa. C. Dùng phương pháp thương lượng B. Dùng phương pháp bạo lực. D. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị. Câu 2. Thực dân Anh tiến hành khai thác Ấn Độ về kinh tế nhằm những mục đích gì? A. Khai thác các nguồn nguyên liệu. B. Vơ vét lương thực - thực phẩm. C. Tất cả các phương án trên. D. Bóc lột nhân công để thu lợi nhuận. Câu 3. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, dưới chính sách cai trị tàn bạo của thực dân Anh số người chết đói ở Ấn Độ là bao nhiêu? A. 36 triệu người. C. 26 triệu người. B. 27 triệu người. D. 16 triệu người. C. 3/ 1868 D. 3/ 1869 58. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. 59. Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng? A. Quý tộc tư sản hóa B. Tư sản C. Quý tộc phong kiến D. Địa chủ 60. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến C. Quân chủ chuyên chế D. Liên bang. 61. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX. B. Giữa thế kỉ XIX. C. Đầu thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XIX. 62. Những ngành kinh tế phát triển nhanh sau cải cách ở Nhật? A. Nông nghiệp, công nghiệp, đường sắt, ngoại thương. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải, ngân hàng. C. Công nghiệp, đường sắt, hàng hải, ngoại thương. D. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương, hàng hải. 63. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương. D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. 64. Hai công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật Bản là? A. Honđa và Mit-xưi. B. Mit- xưi và Mít-su-bi-si. C. Panasonic và Mít-su-bi-si. D. Honđa và Panasonic. 65. Vai trò của các công ty độc quyền ở Nhật Bản? A. Lũng đoạn về chính trị B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị. C. Chi phối nền kinh tế. D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội 66. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược: A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp. B. Đài Loan, Nga, Mĩ. C. Nga, Đức, Trung Quốc. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga. 67. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng: A. Sức mạnh quân sự. B. Sức mạnh kinh tế..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. Truyền thống văn hóa lâu đời. D. Sức mạnh áp chế về chính trị 68. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. 69. Công nhân lao động Nhật một ngày phải làm việc bao nhiêu giờ? A. 10 → 12 giờ B. 12 → 14 giờ C. 12 → 13 giờ D. 13 → 14 giờ 70. Sự bóc lột của giai cấp tư sản Nhật Bản đã dẫn đến hậu quả: A. Phong trào đấu tranh của công nhân tăng. B. Tư sản phương Tây tìm cách xâm nhập vào Nhật Bản C. Công nhân bỏ làm nên thiếu lao động D. Công nhân Nhật Bản tìm cách ra nước ngoài 71. Đảng Xã hội dân chủ Nhật Bản ra đời vào thời gian nào? Do ai lãnh đạo? A. 1900 - Xen Ca-tai-a-ma B. 1901 – Ca-tai-a-ma Xen. C. 1902 – Ya-ma-hi-tô D. 1904 – Sai-gô 72. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đứng trước nguy cơ và thử thách nghiêm trọng là: A. Nhân dân trong nước nổi dậy chống đối B. Nhà Thanh -Trung Quốc chuẩn bị xâm lược C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt. D. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa 73: Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. 74. Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách? A. Để duy trì chế độ phong kiến. B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu C. Để tiêu diệt Tướng quân. D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến. 75. Nội dung nào được coi là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách? A. Xóa bỏ chế độ Mạc Phủ. B. Thống nhất thị trường, tự do mua bán. C. Đổi mới quân sự. D. Đổi mới giáo dục. 76 Cải cách Minh Trị đã mang lại kết quả gì cho Nhật Bản? A. Thoát khỏi số phận một nước thuộc địa. B. Trở thành nước tư bản chủ nghĩa đầu tiên ở Châu Á. C. Xóa bỏ chế độ phong kiến D. Câu a và b đúng. 77. Tính chất của cuộc Duy tân năm 1868 ở Nhật? A. Cách mạng tư sản B. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa. C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng tư sản không triệt để 78. Tính chất của cuộc chiến tranh Nga- Nhật (1904-1905)? A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Chiến tranh phong kiến. C. Chiến tranh đế quốc. D. Tất cả các câu trên. 79. Tại sao gọi cải cách của Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A. Giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Nông dân được phép mua bản ruộng đất. C. Liên minh quý tộc – tư sản nắm quyền. D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. 80. Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì? A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa. C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ. B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài. D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng .81; Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc ở Trung Quốc diễn ra trong bao nhiêu năm? A: 12 năm. B: 13 năm C: 14 năm D: 15 năm 82: Trước thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc.Nhân dân Trung Quốc có hành động gì? A: Đầu hàng đế quốc. B: Nổi dậy đấu tranh C: Thỏa hiệp với đế quốc D: Lợi dụng đế quốc chống phong kiến 83: Nhân dân Phi lip pin chống chủ nghĩa thực dân nào? A: Anh_Pháp. B: Tây ban nha_Mĩ C: Pháp_Hà lan D; Mĩ_Anh 84: Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A:Sự hung hãn của Đức B: Thái tử Á0-Hung bị ám sát C; Mâu thuẫn Anh_Pháp D: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa 85: Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất? A: Mĩ. B:Anh C: Đức D: Nhật 86: Lãnh tụ phong trào Duy Tân ở Trung Quốc là ai? A: Hồng Tú Toàn. B: Tôn Trung Sơn. C: Lương Khải Siêu_Khang Hữu Vi 87: Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu tranh của giai cấp nào? A: Tư sản. B: Nông dân. C: Thợ thủ công. D: Công nhân 88: Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A: Mã lai. B: Xiêm. C: Bru nây. D: Xin ga po 89: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A: Sự thù địch Anh_Pháp. B: Sự hình thành phe liên minh C: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa. D: Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu 90: Phe Liên Minh gồm những nước nào? A: Đức_Ý_Nhật. B: Đức_Aó hung. C: Đức_Nhật_Aó. D: Đức_Nhật_Mĩ 91: Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á duy nhấtkhoong trở thành thuộc địa là do? A: Duy trì chế độ phong kiến. B: Tiến hành cách mạng tư sản C: Tăng cường khả năng quốc phòng. D: chính sách duy tân của Ra ma V 92: Cuộc khởi nghĩa thể hiên tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam_ Cam pu chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp? A: Khởi nghĩa Si vô tha. B : Khởi nghĩa A cha xoa C : Khởi nghĩa Pu côm pô. D : K hởi nghĩa Ong kẹo 93: Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất? A: Anh. B: Nhật. C: Đức. D: Mĩ 94: Lãnh tụ Tôn Trung Sơn theo khuynh hướng nào? A: Trung lập. B: Dân chủ tư sản. C: Quân chủ lập hiến. D: Nền cộng hòa 95: Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa nữa phong ki ến? A: Tân Sửu. B: Nam Kinh. C:Bắc Kinh. D:Nhâm Ngọ 96 Phong trào Duy Tân diễn ra trong thời gian nào? A: 1989. B: 1899. C: 1901. D: 1902 97: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất? A: Chính nghĩa thuộc về phe lien minh. B: Chính nghĩa thuộc về phe hiệp ước C: Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. D:Chính nghĩa thuộc về nhân dân.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 98: Trong quá trình chiến tranh thế giới 1 sự kiện nào đánh dấu nước chuyển biến lớn trong cục diên chính trị thế giới? A: Thất bại thuộc về phe liên minh. B:Chiến thắng Véc_đoong C: Mĩ tham chiến. D: Cách mạng tháng 10 Nga 99: Địa bàn bùng nổ phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quốc? A: Sơn Tây. B: Sơn Đông. C: Trực Lệ. D: Bắc Kinh 100: Kết quat chiến tranh thế giới 1 nằm ngoài dự tính của các nước đế quốc? A: 10 triệu người chết. B; Sự thất bại của phe liên minh C: Thành công của cách mạng tháng 10 Nga D: Phong trào yêu nước phát triển 101. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu tranh của giai cấp nào? A: Tư sản. B: Nông dân. C: Thợ thủ công. D: Công nhân Đề cương ôn tập LS 11 Câu 1; Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc ở Trung Quốc diễn ra trong bao nhiêu năm? A: 12 năm. B: 13 năm C: 14 năm D: 15 năm Câu 2: Trước thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc.Nhân dân Trung Quốc có hành động gì? A: Đầu hàng đế quốc. B: Nổi dậy đấu tranh C: Thỏa hiệp với đế quốc D: Lợi dụng đế quốc chống phong kiến Câu 3: Nhân dân Phi lip pin chống chủ nghĩa thực dân nào? A: Anh_Pháp. B: Tây ban nha_Mĩ C: Pháp_Hà lan D; Mĩ_Anh Câu 4: Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A:Sự hung hãn của Đức B: Thái tử Á0-Hung bị ám sát C; Mâu thuẫn Anh_Pháp D: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa Câu 5: Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất? A: Mĩ. B:Anh C: Đức D: Nhật Câu 6: Lãnh tụ phong trào Duy Tân ở Trung Quốc là ai? A: Hồng Tú Toàn. B: Tôn Trung Sơn. C: Lương Khải Siêu_Khang Hữu Vi Câu 7: Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu tranh của giai cấp nào? A: Tư sản. B: Nông dân. C: Thợ thủ công. D: Công nhân Câu 8: Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A: Mã lai. B: Xiêm. C: Bru nây. D: Xin ga po Câu 9: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A: Sự thù địch Anh_Pháp. B: Sự hình thành phe liên minh C: Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa. D: Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu Câu 10: Phe Liên Minh gồm những nước nào? A: Đức_Ý_Nhật. B: Đức_Aó hung. C: Đức_Nhật_Aó. D: Đức_Nhật_Mĩ Câu 11: Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á duy nhất không trở thành thuộc địa là do? A: Duy trì chế độ phong kiến. B: Tiến hành cách mạng tư sản C: Tăng cường khả năng quốc phòng. D: chính sách duy tân của Ra ma V Câu 12: Cuộc khởi nghĩa thể hiên tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam_ Cam pu chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp? A: Khởi nghĩa Si vô tha. B : Khởi nghĩa A cha xoa C : Khởi nghĩa Pu côm pô. D : K hởi nghĩa Ong kẹo Câu 13: Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất? A: Anh. B: Nhật. C: Đức. D: Mĩ Câu 14: Lãnh tụ Tôn Trung Sơn theo khuynh hướng nào? A: Trung lập. B: Dân chủ tư sản. C: Quân chủ lập hiến. D: Nền cộng hòa Câu 15: Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa nữa phong kiến? A: Tân Sửu. B: Nam Kinh. C:Bắc Kinh. D:Nhâm Ngọ Câu 16: Phong trào Duy Tân diễn ra trong thời gian nào?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> A: 1989. B: 1898. C: 1901. D: 1902 Câu 17: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất? A: Chính nghĩa thuộc về phe lien minh. B: Chính nghĩa thuộc về phe hiệp ước C: Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. D:Chính nghĩa thuộc về nhân dân Câu 18: Trong quá trình chiến tranh thế giới 1 sự kiện nào đánh dấu nước chuyển biến lớn trong cục diên chính trị thế giới? A: Thất bại thuộc về phe liên minh. B:Chiến thắng Véc_đoong C: Mĩ tham chiến. D: Cách mạng tháng 10 Nga Câu 19: Địa bàn bùng nổ phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quốc? A: Sơn Tây. B: Sơn Đông. C: Trực Lệ. D: Bắc Kinh Câu 20: Kết qua chiến tranh thế giới 1 nằm ngoài dự tính của các nước đế quốc? A: 10 triệu người chết. B; Sự thất bại của phe liên minh C: Thành công của cách mạng tháng 10 Nga D: Phong trào yêu nước phát triển Câu 22 .Giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời và lớn mạnh lên vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XIX. B. Cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh vào đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XVIII và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XIX. CÂU 23 .Hãy chỉ ra nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm 1905 - 1908 so với thời gian trước đó. A. Tất cả các phương án trên B. Mang đậm ý thức dân tộc. C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì độc lập và dân chủ. CÂU 26. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật trên ưu thế nào? A. Sức mạnh quân sự. C. Truyền thống văn hóa lâu đời. B. Sức mạnh kinh tế. D. Sức mạnh áp chế về chính trị CÂU 27 .Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì? A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa. C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài. địa, mở rộng lãnh thổ. D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng. CÂU 28. Cuộc Duy tân Mậu Tuất năm 1898 của Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu được sự đồng tình ủng hộ của vị vua nào? A. Quang Tự. C. Khang Hi B. Càn Long. D. Phổ Nghi CÂU 29 .Nước nào ở Mĩ La tinh giành độc lập đầu tiên? Vào thời gian nào? A. Ha-i-ti, 1802. C. Ha-i-ti, 1804. B. Mê-hi-cô, 1821. D. Bra-xin, 1791. CÂU 30. Trong 20 năm đầu đấu tranh (1885-1905), Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp gì để đấu tranh đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách ở Ấn Độ? A. Dùng phương pháp ôn hòa. C. Dùng phương pháp thương lượng B. Dùng phương pháp bạo lực. D. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị. CÂU 31. Hiệp hội công nhân xe lửa In-đô-nê-xi-a được thành lập vào năm nào? A. 1908. B. 1911. C. 1910. D. 1909. CÂU 32 .Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX? A. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo. B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự. C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân. D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập. CÂU 33 .Với điều ước Tân Sửu, Trung Quốc phải chấp nhận những điều khoản nặng nề nào? A. Trả một khoản tiền lớn để bồi thường chiến phí và để cho các nước đế quốc được quyền đóng quân ở.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bắc Kinh. B. Các nước đế quốc được quyền can dự vào công việc đối nội và đối ngoại của Trung Quốc. C. Để cho các nước đế quốc được quyền đóng quân ở Bắc Kinh. D. Trả một khoản tiền lớn để bồi thường chiến phí. CÂU 34 . Thực dân Anh tiến hành khai thác Ấn Độ về kinh tế nhằm những mục đích gì? A. Khai thác các nguồn nguyên liệu. B. Vơ vét lương thực - thực phẩm. C. Tất cả các phương án trên. D. Bóc lột nhân công để thu lợi nhuận. CÂU 35. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, dưới chính sách cai trị tàn bạo của thực dân Anh số người chết đói ở Ấn Độ là bao nhiêu? A. 36 triệu người. C. 26 triệu người. B. 27 triệu người. D. 16 triệu người. C37 . cuộc Cách mạng 1905 - 1907 ở Nga mang tính chất gì? A) Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới C) Cách mạng vô sản B) Cách mạng dân chủ tư sản D) Cách mạng vô sản kiểu mới CÂU 38 .Nguyên nhân khách quan dẫn đến bùng nổ cách mạng 1905-1907 ở Nga là ? a. Công thương nghiệp phát triển, sự ra đời của công ty độc quyền b. Chế độ chuyên chế Nga hoàng kìm hãm sản xuất, phát triển, bóp nghẹt tư do dân chủ đời sống nhân dân, công nhân cơ cực c. Thất bại chiến tranh Nga- Nhật => Xã Hội Mâu thuẫn sâu sắc d. Tất cả nguyênVào năm 1990, Lenin cùng các đồng chí xuất bản bài " Tin Lửa" với mục đích gì CÂU 39 .Chủ nghĩa xã hội không tưởng có điểm chung là gì? A. Mơ ước một xã hội tốt đẹp. C. Coi lao động là nghĩa vụ. B. Chủ trương xóa bỏ giai cấp. D. Thừa nhận chế độ tư hữu. CÂU 40 .Quốc gia nào là những nước đi đầu trong việc đi xâm chiếm khu vực Mĩ Latinh ? A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. C. Pháp và Bồ Đào Nha. B. Anh và Hà Lan. D. Hà Lan và Tây Ban Nha. CÂU 41 .Nơi tập trung đại bác của Quốc dân quân là nơi nào? A. Phía Bắc Pa-ri. C. Trung tâm thủ đô. B. Đồi Môn D. Véc-xai. . CÂU 42 Sự kiện nao đánh dấu Căm-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ? A) Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm B) Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ. C) Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884 D) Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Căm-pu-chia CÂU 43 .Tháng 11/ 1917 có sự kiên nào xảy ra ở Nga ? A) Nga kí hòa ước Brét - Li-tốp với Đức B) Cách mạng tháng 10 thành công ở Nga C) Cách mạng dân chủ tư sản thành công ở Nga. D.Chính phủ tư sản rút khỏi Chiến tranh thế giới thứ Nhất Câu 38 Ở cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX, ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia trở thành đối tượng của thực dân nào? A) Anh B) Pháp C) Đức D) Mĩ Câu 45. Với chính sách mềm dẻo, khôn khéo thì nước nào ở Đông Nam Á đã giữ được nền độc lập của mình? A) Việt Nam C) Campuchia D) Lào B) Xiêm Câu 46 Sự kiện nào Áo – Hung chính thức tuyên chiến với Xéc-bi ? A) 28/06/1914 C) 28/06/1915 D) 28/07/1914 B) 28/07/1915.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 47. Tổ chức Liên Minh dân tộc các nước Cộng hòa Châu Mĩ được thành lập vào năm nào? A) 1898 B) 1899 C) 1889 D) 1988 Câu 48. Sau chiến tranh Anh – Bô ơ (1899-1902), Anh đã chiếm vùng đất nào ở Châu phi? A) Bắc Phi B) Nam Phi C) Tây Phi D) Đông Phi Câu 49. Nước nào chiếm nhiều thuộc địa nhất ở Châu Phi cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX? A) TD Anh – 32 % B) TD Pháp – 32 % C) TD Anh – 28 % D) TD Pháp – 28% Câu 50. Cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra trong giai đoạn nào? A) 1914 – 1918 B) 1915 – 1918 C) 1916 – 1918 D) 1917 - 1918.. Câu 51. Năm 1882 ba nước Đức, Áo – Hung, Italia đã thành lập tổ chức nào? A) Hiệp ước C) Liên Minh D) Đối lập B) Hiệp ước – Liên Minh.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>