Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dai so Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:15. 08. 2016 Tuần 2; Tiết 4, 5, 6. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: √ A 2=|A| 1. Kiến thức: Nắm được hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 2. Kỹ năng: √ A 2=|A| - Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. - HS áp dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong SGK và sách bài tập 3. Thái độ: Có thái độ học tập tích cực, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên soạn đầy đủ giáo án - HS làm đầy đủ bài tập III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: √ −2 x+3 HS1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa: ? √ ( √3 − 1 )2 HS2: Rút gọn biểu thức sau:=? 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Giáo viên cho học sinh làm BT 9 SGK Sau đó chữa. Các câu c), d) làm tương tự. √ 16 Hãy tính : =? (=4) ? (=5) √ 25=¿ ? (=14) √ 196=¿ ? ( =7) √ 49=¿ Giáo viên yêu cầu học sinh giải bài tập số 10. Giáo viên nhận xét kết quả và chữa Với bài tập số 12 giáo viên chữa cho học sinh nắm chắc phương pháp giải phần c và d.. √. 1 Để có nghĩa thì điều −1+ x. kiện là gì? ( -1+x > 0) - yêu cầu học sinh lý. Nội dung ghi bảng Bài tập 9 SGK-Tr.11: Tìm x biết: √ x2=|−8| b) √ x2=|x|=|− 8|=8 Ta có |x|=8 Vậy do đó x1 = 8 và x2 = -8 Bài tập 11: a) Tính: √ 16. √ 25+ √ 196 : √ 49=¿ 4 . 5 + 14 :7 = 22 Bài tập 12: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:. √. 1 −1+ x. c). Để căn thức đã cho có nghĩa thì ⇔ -1 + x > 0 x<1 √ 1+ x 2 d) do 1 + x2 luôn dương ( >1) có nghĩa với mọi x R √ 1+ x 2 Bài 13: Rút gọn biểu thức sau: 2 2 √ a −5 a a) với a < 0. 2 √ a2 −5 a. 2|a|−5 a. =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> giải thật cặn kẽ... = -2a - 5a = -7a (do a<0) Bài 16: Chỗ sai là: Tìm chỗ sai trong lời giải của bài Khi lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức phải cho tập số 16, giáo viên cho HS tự tìm, kết quả là: sau đó hướng dẫn để đi đến kết |m− V |=|V − m| chứ không thể có quả đúng m - V = V- m 2 √ A =|A| Cần nhớ rằng : 4. Củng cố: (Dành cho HS khá giỏi bài tập SBT 13; 14; 15; 16; 17/TRANG 4) - Nhắc lại hằng đẳng thức, phương pháp tìm điều kiện để căn thức có nghĩa 5. Hướng dẫn về nhà: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập số 15 - Bài tập về nhà: 18 - 22 Sách bài tập Tr. 6 IV. RÚT KINH NGHIỆM: ....................................................................................................... ................................................................................................................................... _____________________________________ Bài 3:LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Cho HS nắm được nội dung và phương pháp chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Giúp HS rèn luyện kỹ năng trong tính toán, phải nhớ kết quả khai phương của một số chính phương. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập tích cực, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên chuẩn bị giáo án đầy đủ - HS làm bài tập đầy đủ, đọc trước bài mới trong SGK. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - HS1: Giải bài tập số 16 ( SBT) - HS2: Giải bài tập số 17 ( SBT) 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động1: Cho học sinh làm ?1. √ 16. 25 = 20. Nội dung ghi bảng 1. Định lý: √ 16. 25 √ 16. √ 25 So sánh: và √ 16. 25 √ 16. √ 25 = =20.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> √ 16. √ 25 = 4.5 = 20 Hãy nêu khái quát kết quả về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương √ a . √b Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh định lý theo gợi ý: Theo định nghĩa căn bậc hai số học của một số để chứng minh là căn bậc hai số học của ab thì ta phải chứng minh những gì ? Hoạt động 2: Giáo viên nêu chú ý, đưa ra ví dụ.... Giáo viên giới thiệu quy tắc khai phương một tích và hướng dẫn học sinh làm ví dụ 1 Sau khi hướng dẫn HS làm ví dụ 1 giáo viên có thể chia lớp thành hai nhóm để HS tự tính ?2. Giáo viên giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai của các số không âm sau đó hướng dẫn HS làm ví dụ 2 Yêu cầu HS làm ?3 ( chia nhóm) sau đó cho các nhóm lên trình bày lời giải. Tổ chức cho các nhóm thực hiện giải ví dụ 3, sau đó yêu cầu HS lên bảng trình bày. Với hai số không âm, ta có √ a .b=√ a . √ b Chứng minh: a ≥ 0 ; b ≥0 √ a . √ b Vì nên xác định và không âm. 2 2 2 ( √ a . √ b ) =( √ a ) . ( √ b ) =ab Ta có: √ a . √ b √ a .b=√ a . √ b Vậy là căn bậc hai số học của a.b tức là Chú ý: SGK 2. Áp dụng: a) Quy tắc khai phương 1 tích: SGK Ví dụ 1: áp dụng quy tắc: √ 49 .1 , 44 . 25=√ 49 . √ 1 , 44 . √25=7 .1,2 . 5=42 *) √ 810. 40=√ 81 . 4 .100=9 . 2. 10=180 **) b) Quy tắc nhân các căn bậc hai Ví dụ 2: tính: √ 5. √ 20= √5 . 20=√ 100=10 *) 2 √ 1,3 √52 . √ 10= √1,3 . 52. 10=√ ( 13 .2 ) =26 **) Chú ý: với hai biểu thức không âm A và B ta có: √ AB=√ A . √ B Đặc biệt với biểu thức A không âm ta có: 2 ( √ A ) = √ A 2= A Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau: √ 3 a. √ 27 a a ≥ 0 a) với Giải: SGK √ 9 a2 b4 =√ 9 . √ a2 . √b 4=3|a|. b2 b) ?4: Rút gọn các biểu thức sau với A và B không âm. 6 . a 2 ¿2 ¿ a) ¿ 3 3 √ 3 a √12 a=√3 . 12. a . a= √¿. ( do a không âm ) 4. Củng cố: Cho học sinh giải bài tập số 17 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo SGK và vở ghi, làm các bài tập 17 - 21. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................... ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Cñng cè kü n¨ng dïng quy t¾c khai ph¬ng mét tÝch vµ nh©n c¸c c¨n thøc bËc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - RÌn luyÖn t duy, tËp cho HS c¸ch tÝnh nhÈm , tÝnh nhanh, vËn dông lµm c¸c bµi tËp chứng minh , rót gän, t×m x vµ so s¸nh hai biÓu thøc. - Thái độ : Tính tích cực , tự giác trong học tập II. CHUẨN BỊ: - GV: B¶ng phô ghi bµi tËp. - HS : bảng nhóm ôn bài cũ, làm các bài tập đợc giao. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Ph¸t biÓu c¸c quy t¾c khai ph¬ng mét tÝch vµ nh©n c¸c c¨n thøc bËc hai ? 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 - GV yªu cÇu HS thùc hiÖn ch÷a bµi 20d - GV bæ xung söa sai. - Nªu kiÕn thøc ¸p dông trong bµi ? - HS TB kh¸ ch÷a bµi tËp 20d - HS nhËn xÐt. Hoạt động 2 - H·y nªu yªu cÇu cña bµi tËp 22 ? - HS đọc bài 22 - Nhìn vào đề bài có nhận xét gì vÒ c¸c biÓu thøc díi dÊu c¨n ? - HS tr¶ lêi cã d¹ng HĐT. Nội dung ghi bảng Bµi tËp 20 (sgk/ 15) ( 3 −a )2 − √ 0,2 . √ 180 a2 d. √ 0,2. 180 a2 =2 9 - 6a + a2 = 9 - 6a + a - 6 a (1) * NÕu a  0  |a| = a (1) = 9 - 6a + a2 - 6a = 9 - 12a + a2 * NÕu a < 0  |a| = - a = 9 - 6a + a2 + 6a = 9 + a2 Bµi tËp 22 (sgk/ 15 ). √ 132 −122 =√ (13 − 12 )( 13+12 ) a. √25=5. b.. √ 172 − 82= √( 17 −8 )( 17+ 8 ). √ 25. 9=15 Bµi tËp 24(sgk/ 15) 2 √ 4 ( 1+6 x +9 x 2 )2=2√ 4 [ ( 1+3 x )2 ] a. Rót gän : - Thực hiện biến đổi HĐT rồi tính = 2 |(1 + 3x) | ? = 2 (1 + 3x)2 - GV kiÓm tra c¸c bíc vµ nhËn xÐt v× (1 + 3x)2  0 víi  x x=− √ 2 * Víi ta cã: - Bµi tËp ph¶i thùc hiÖn yªu cÇu g× 2 2 ? 2 [1+3 ( − √ 2 ) ] =2 ( 1− 3 √ 2 ) ≈ 21 ,029 - Rót gän biÓu thøc vËn dông kiÕn Bµi tËp 25(sgk/ 16) thøc nµo ? √ 16 x =8 a.  16x = 64  x = 4 - HS thùc hiÖn rót gän. - HS tÝnh gi¸ trÞ - GV yªu cÇu HS tù gi¶i phÇn b t√ 4 ( 1 − x )2 − 6=0 d. ¬ng tù  2|1 – x| = 6  1 – x = 3 nÕu x < 1 - T×m x vËn dông kiÕn thøc nµo ? 1 – x = -3 nÕu x > 1 - H·y thùc hiÖn tÝnh ?  x = - 2 nÕu x < 1. √.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV gîi ý vËn dông quy t¾c khai ph¬ng 1 tÝch. - HS tiÕp tôc lµm phÇn d - HS th¶o luËn - GV nhận xét đánh giá. - GV cho HS tù lµm bµi 26a - GV gîi ý ph©n tÝch: √ a+√ b> √a+ b 2 ( √ a+ √ b ) > √ ( a+ b )2  √ ab  a + b + 2 > a + b. x= 4 nÕu x > 1 Bµi tËp 26 (sgk/ 16 ) b. víi a > 0; b > 0 √ ab  2 > 0 √ ab  a + b + 2 > a + b 2 ( √ a+ √ b ) > √( a+ b )2  √ a+√ b> √ a+ b . 4. Cñng cè: - Những dạng bài toán đã làm và kiến thức áp dụng ? - D¹ng rót gän ,tÝnh vËn dông h®t , quy t¾c khai ph¬ng 1 tÝch. - Dạng chứng minh biến đổi 1 vế bằng vế kia - T×m x ¸p dông kiÕn thøc vÒ ®/n c¨n bËc hai, HĐT 5. Híng dÉn vÒ nhµ: - Xem lại các bài tập đã chữa. Học thuộc các quy tắc định lý khai phơng 1 tích. - BTVN 22c, d ; 24b; 25b, c; 27 (sgk/ 15 - 16) IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …… Kí duyệt:. 15. 08. 2016. Lưu Thị Diên.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×