Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

so chu nhiem lop ghep 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM Lưu Minh Tiến * Tổ chức lớp học: Hội đồng tự quản: CT HĐTQ: Cao Văn Nguyên P.CT HĐTQ: Trần Văn Hùng P.CT HĐTQ: Lê Thị Ngọc Ánh Các Ban: Ban:. Lao Động. ;. Trưởng Ban:. Trần Đinh Thành Danh. Ban:. VănThể. ;. Trưởng Ban:. Nguyễn Thị Ánh Tuyết. Ban:. Thư Viện. ;. Trưởng Ban:. Nguyễn Đức Bảo. Ban:. Học tập. ;. Trưởng Ban:. Võ Dương Duy Anh. * Số liệu học sinh Học sinh Tổng số Đội viên (Sao nhi đồng) Con liệt sĩ Con thương binh Có hoàn cảnh khó khăn Đã qua lớp lá (lớp 1) Lưu ban Bỏ học giữa chừng đi học lại Nơi khác chuyển đến Thống kê độ tuổi Độ tuổi 6 Số HS Nữ DT Nữ DT KT Nữ KT. 7. Số lượng. Nữ. DT/nữ. 19 19. 8 8. 1/0 1/0. KT/nữ. 1. 8. 9 9 4. 10 10 4 1. 11. Trên 11. Cộng 10 8 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH 1. BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH TRƯỜNG TT. 1 2 3 4 5 6 7. Họ và tên Lê Quốc Phương Nguyễn Văn Long Bùi Văn Dũng Nguyễn Thị Thêu. Nghề nghiệp CT P.CT P.CT UV. Địa chỉ/số điện thoại. 01677689454 01684356765 0904567342 0936786543 0908675233 0945654213 0909459899. Nguyễn Hồ Đăng Trình “ Hoàng Thị Hồng Linh “ Nguyễn Thành “ “ “ “ “ “ “ “. 2. BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH LỚP TT. 1 2 3. Họ và tên Nguyễn Thị Bích. CT. Trương Thị Mẫn. PCT. Phạm Thị Linh. UV. Nghề nghiệp. Địa chỉ/số điện thoại. Nội trợ Nông Công nhân. Dâu Tằm- 01678453211 Dâu Tằm- 0902346798 Dâu Tằm- 093567431. DANH SÁCH HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TT. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 21 22 23 24 25 26 27 28 29. Họ và tên học sinh Võ Dương Duy Anh Lê Thị Ngọc Ánh Trần Đinh Thành Danh Nguyễn Triệu Đạt Bùi Thị Hương Giang Bùi Sơn Hải Nguyễn Hữu Nam Cao Văn Nguyên Nguyễn Thị Ánh Tuyết Trịnh Thị Huyền Trang. Địa chỉ. Họ tên Cha (mẹ), nghề nghiệp. Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm. Võ Xuân Thành- Lái xe Lê Văn Đại- Công nhân Trần Thành Trung- Nông Nguyễn Văn Bắc- Nông Bùi Quốc Bảo- Nông Bùi Văn Huấn- Nông Nguyễn Hữu Thắng-Công nhân Cao Văn Cường- Nông Nguyễn Đăng Chuông-C nhân Trịnh Ngọc Thanh- Công nhân. Hoàng Văn An Nguyễn Đức Bảo Nguyễn Thị Ngọc Hạnh Trần Văn Hùng Phùng Thị Nguyên Cao Tấn Phát Nguyễn Hữu Tấn Thành Cao Thị Trang Lê Thị Trúc. Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm Dâu Tằm. Hoàng Ngọc Đẳng- Nông Nguyễn Văn Thanh-Ngư nghiệp Nguyễn Hữu Nam- Nông Trần Văn Lý- Nông Phùng Sỹ Thắng- Nông Cao Văn Vụ- Nông Nguyễn Hữu Lợi- Nông Cao Hồng Vinh- Nông Lê Đức Thanh- Nông. KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM NĂM HỌC A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Thuận lợi: - Nhà trường khang trang, đầy đủ bàn ghế phù hợp với lứa tuồi học sinh .Mỗi phòng có 2 máy quạt, bóng đèn, kệ đựng sách vở và dụng cụ học tập và một số dụng cụ khác. - Phụ huynh quan tâm mua sắm đầy đủ vở và một số dụng cụ cho con em mình đến lớp. - Học sinh biết tự phục vụ. - Học sinh đóng các khoản khá nhanh. 2. Khó khăn: - Một số em nhà ở xa trường gần suối,sông đến mùa mưa to gió lớn đôi lúc gặp nhiều khó khăn. - Một số em chưa biết cách trình bày bài, viết chữ chưa đẹp, chưa thuộc bảng cửu chương. - Lớp học ghép hai trình độ nên Gv phải thao tác nhanh. 3. Chỉ tiêu cần đạt: Nội dung S.lượng/T.số Tỉ lệ % Điều chỉnh Danh hiệu lớp: Tiên tiến Duy trì sĩ số 19/8 100% Các môn học và hoạt động giáo dục -Hoàn thành 19/8 100% -Chưa hoàn thành 0 0 Các năng lực -Đạt 19/8 100% -Chưa đạt 0 0 Các phẩm chất -Đạt 19/8 100% -Chưa đạt 0 0 Học sinh hoàn thành chương trình lớp 19/8 100% B. NỘI DUNG CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM: - Nắm thông tin học sinh qua sổ sách. - Duy trì sĩ số học sinh. - Giáo dục cho học sinh có ý thức trong các hoạt động của Đội và Trường, chấp hành tốt nội quy trường lớp. Giữ gìn đúng tác phong khi đến lớp, về nhà. - Xây dựng lớp tự quản và tự học của học sinh. Biết đánh giá và tự đánh giá. - Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo, giúp đỡ học sinh có nguy cơ chưa hoàn thành chương trình. - Biết đoàn kết yêu thương lẫn nhau khi đau ốm, gia đình có chuyện không hay. Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường và địa phương. - Biết vâng lời người lớn tuổi và yêu thương nhưởng nhịn em nhỏ. - Đi học chuyên cần ,ăn mặc áo quần gọn gàng sạch sẽ đồng phục đúng quy định,luôn biết giữ gin sách vở và dụng cụ học tâp của mình cẩn thận. - Phối hợp giữa GV và phụ huynh để giáo dục con em mình tốt hơn. Tìm hiểu và thăm gia đình học sinh. Động viên, tuyên dương kịp thời..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Xây dựng các nhóm học tâp tốt, đôi bạn cùng tiến, tích cực, tự tin, phát huy năng lực của mình. Xây dựng góc học tập ở nhà. - Giáo dục các kĩ năng sống trong môi trường xã hội hiện nay. Giáo dục qua các hoạt động văn, thể, mĩ. - Hoàn thành chương trình lớp 4 và chương trình tiểu học. C.CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC: 1. Đội TNTP Hồ Chí Minh: - Tham gia các phong trào của Đội tổ chức …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 2. Phong trào “Giữ vở sạch-Viết chữ đẹp”: - Mua vở luyện viết. - Rèn chữ viết cho học sinh trong các tiết chính tả, luyện viết hàng tuần. - Hướng dẫn học sinh cách trình bày, nhắc nhở giữ gìn vở cẩn thận. - Chỉnh sửa, tuyên dương kịp thời . …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3.Các chương trình giáo dục lồng ghép: Thực hiện lồng ghép vào các môn học cụ thể : - Lồng ghép ATGT, KNS ,GDBĐ ,TTHCM, GDMT , BTNB, BĐ giới, phòng đuối nước, … - Lao động xây dựng trường lớp “ xanh-sạch-đẹp”. - Xây dựng môi trường thân thiện, phòng chống các tệ nạn xã hội. - Tham gia hoạt động ngoại khóa, múa hát tập thể.. - Giáo dục qua các ngày lễ lớn 15/10, 20/11, 22/12, 2/9,… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM HỌC KỲ I A.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1.Thuận lợi:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Luôn đưọc sư quan tâm của BGH nhà trường . - Cơ sở vật chất đầy đủ khang trang. - ĐDDH,dụng cụ học tập tương đối đầy đủ. - Học sinh thành thạo theo mô hình trường học mới(VNEN) - Học sinh chuyên cần, ngoan ,vâng lời lễ phép, hòa nhã yêu thương bạn bè. - Đa số phụ huynh quan tâm con em. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 2. Khó khăn: - Lớp ghép hai trình độ 4+5, nên ít nhiều cũng ảnh hưởng đến việc dạy và học. - Đường xa nên đôi lúc gặp trục trặc phương tiện. - Chữ viết chưa đúng mẫu. Lớp 4 đọc và giải toán chậm. Lớp 5 diễn đạt câu còn nhiều lúng túng. - Còn phụ huynh chưa thật sự quan tâm con em mình. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. 3. Chỉ tiêu cần đạt: Nội dung Danh hiệu lớp: Tiên tiến Duy trì sĩ số Các môn học và hoạt động giáo dục -Hoàn thành -Chưa hoàn thành Các năng lực -Đạt -Chưa đạt Các phẩm chất -Đạt -Chưa đạt. S.lượng/T.số. Tỉ lệ %. 19/8. 100%. 19/8 0. 100% 0. 19/8 0. 100% 0. 19/8 0. 100% 0. Điều chỉnh. B.NỘI DUNG CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM: - Ổn định tổ chức lớp học theo mô hình vnen. Tạo môi trường thân thiện. - Duy trì sĩ số 100% , đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. - Xây dựng lớp tự quản, tự học và hợp tác nhóm.Thực hiện tốt nội quy trường lớp. Phân nhóm học tập. - Thực hiện đúng đủ chương trình theo quy định. - Rèn đọc, chính tả và diễn đạt câu cho học sinh. - Tìm hiểu hoàn cảnh từng em có hướng giúp đỡ ,quan tâm các em. - Thường xuyên giúp đỡ học sinh tiếp thu chậm, bồi dưỡng học sinh tiếp thu nhanh. - Liên hệ với phụ huynh để giáo dục con em mình tốt hơn. - Thường xuyên sử sụng và bố trí các công cụ hỗ trợ học tập ở các góc lớp. Trồng cây xanh,…..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Họp phụ huynh học sinh đầu năm. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC: 1. Đội TNTP Hồ Chí Minh: - Giáo dục học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy . - Luôn giữ gìn tác phong của người đội viên. - Tích cực tham gia các hoạt đông phong trào của Đội phát động. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 2. Phong trào “Giữ vở sạch-Viết chữ đẹp”: - Phát động phong trào “GVS-VCĐ” ở lớp - Động viên tất cả học sinh trong lớp mua vở luyện viết - Thường xuyên giúp đỡ các em luyện viết theo đúng mẫu ,đẹp - Kịp thời tuyên dương một số em có nhiều cố gắng. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3. Các chương trình giáo dục lồng ghép: - Lồng ghép đầy đủ trong quá trình giảng dạy ở các môn học theo đúng từng bài nội dung đã quy định như : ATGT,KNS TTHCM ,GDBB,GDMT,BTNB, TKNL,.. - Tham gia hoạt động ngoại khóa, múa hát tập thể.. - Giáo dục qua các ngày lễ lớn 15/10, 20/11, 22/12, 2/9,… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ NHẤT A.NỘI DUNG: - Xây dựng nề nếp lớp, bầu BHĐTQ lớp. - Hướng dẫn bao vở theo màu quy định của khối. - Đảm bảo sĩ số và tỉ lệ chuyên cần..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Vệ sinh trường lớp. Trang trí lớp học. - Xây dựng nội quy lớp học. - Giáo dục học sinh biết bảo vệ của công và biết tiết kiệm điện nước. - Tìm hiểu hoàn cảnh của từng đối tượng học sinh trong lớp. - Họp phụ huynh đầu năm . - Thực hiên đúng dủ theo chương trình.Ôn tập Toán- T.Việt. - Thực hiện thể dục đầu giờ. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: - Phân loại đối tượng học sinh ,chia nhóm. - Tạo sự hứng thú học tập theo chương trình vnen qua trang trí lớp, bố trí các góc kiến thức. - Giáo dục tự học, hướng dẫn tìm kiếm thông tin từ tài liệu,… - Rèn chữ viết đúng mẫu, cách trình bày vở. - Kịp thời động viên ,tuyên dương những em có cố gắng, tiên bộ trong học tập. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực - Giáo dục cho học sinh sự tự tin ,tự giác, tự đánh giá,tự hoc…..trong học tập. - Tích cực tham gia hợp tác nhóm cùng bạn. - Biết tự học ,tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. - Biết cư xử thân thiện ,hòa nhã với bạn bè. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất - Tích cực tham gia các hoạt động của nhóm ,lớp. - Biết yêu yêu thương giúp đỡ bạn bè. - Chấp hành tốt nội quy lớp học. - Kính trong ,lễ phép với thầy cô ,người lớn. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: - Tham gia múa sân trường đúng giờ. - Thường xuyên làm vệ sinh lớp khu vực sạch sẽ. - Biết tiết kiệm điện nước. - Thực hiện tốt ATGT. ………………………………………………………………………………………................ Tuần/ từ ngày đến Nội dung Biện pháp Kết quả ngày Tuần 1 Ổn định tổ chức lớp Bầu HĐTQ- chia nhóm ổn định Quy định về vở ghi bài và cách Gvcn hướng dẫn-nhắc nhở Thưc hiện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 2. Tuần 3. Tuần 4. Tuần 5. bao vở Trang trí lớp học. Gvcn-học sinh. Vệ sinh lớp khu vưc lớp. Phân công –nhắc nhở. Xây dựng nội quy lớp học. Cả lớp thống nhất. Nhắc lại cách sinh hoạt nhóm theo chương trình vnen Ghi thời khóa biểu. GV hướng dẫn –phổ biến. Thực hiện ATGT. Nhắc nhở. Tiếp tục ổn đỉnh nề nếp lớp. Gviên nhắc nhở. Trang trí lớp. GVCN. Vệ sinh sân trường ,chăm sóc cây xanh lớp học Phát huy học tập nhóm có hiệu quả Thực hiện chương trình tuần 3 Tiếp tục ổn định lớp và sĩ số lớp Họp phụ huynh lớp. GV nhắc nhở. Thực hiện tốt ATGT. Nhắc nhở. Lập danh sách có hoàn cảnh khó khăn Duy trì sĩ số Kèm học sinh yếu Học sinh đóng các khoản tiền Vệ sinh trường lớp. gvcn. Biết tiết kiệm điện nước. Nhắc nhở. Giáo dục nói lời hay làm làm việc tốt. Gv nhắc nhở, học sinh nhắc nhở nhau Tuyên dương học sinh nói lời hay làm việc tốt. Rèn đọc, luyện viết và các bài chính tả.. Đọc đúng, chính tả đúng.. GV ghi bảng. Tuyên dương GVCN nhắc nhở Chiều thứ 6. Nhắc nhở Gvcn cùng học sinh GV Phổ biến Theo dõi –nhắc nhở. tốt Đang thực hiện TH nghiêm túc Đã thực hiện Đã thực hiện Đã thực hiện Đã thực hiện Thực hiên tốt Thực hiên tốt Thực hiên tốt Thực hiên tốt Thực hiên tốt Tham gia tốt Thực hiên tốt Đã thực hiện. Thực hiên tốt Thực hiên tốt Đã thực hiện Đang thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo dục học sinh biết lắng nghe. Qua các bài học, câu chuyện và tình huống cụ thể.. Tốt. ĐÁNH GIÁ THÁNG THỨ NHẤT 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: - Thực hiện đúng với mô hình học mới VNEN. - Đa số các em biết tự giác học tập . - Biết cùng bạn hợp tác nhóm và giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. Có một số em ngồi học chưa nghiêm túc. - Có một số em đọc bài còn chậm, nhỏ, chữ viết cẩu thả sai nhiều lỗi chính tả, làm toán chậm ,nhiều em chưa thuộc bảng nhân ,chia . - Thực hiện đúng đủ chương trình . ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực - Các em biết cùng bạn tham gia thảo luận nhóm nhưng chưa tích cực - Nhiều em mạnh dạn nhưng một số em cũng còn nhút nhát. - Biết hỏi khi chưa hiểu. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất - Chấp hành tốt nội quy lớp học . - Biết đoàn kết yêu thương giúp đỡ bạn bè. - Biết vâng lời thầy cô giáo, nhường nhịn em nhỏ . - Một vài em dùng từ giao tiếp chưa phù hợp ( Giang, Hải, Phát). 4.Các hoạt động khác: - Tham gia làm vệ sinh sạch sẽ. - Có ý thức bảo vệ của công. - Thực hiện tốt ATGT . - Gv phối hợp với phụ huynh làm sạch cỏ ở vườn trường. - Họp phụ huynh đúng kế hoạch. - 100% học sinh được nhận quà trung thu. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ HAI A.NỘI DUNG: - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, duy trì sĩ số. - Giáo dục học sinh sử dụng ngôn từ phù hợp trong giao tiếp. Không cắt ngang lời người khác đang nói. - Rèn hoạt động nhóm đôi, nhóm lớn. - Rèn chữ viết và cách trình bày vở. - Rèn đọc đúng và lưu loát. - Rèn chính tả cho Hs lớp 4 và diễn đạt câu cho học sinh lớp 5. - Rèn toán lời văn cho cả 2 lớp. - Thực hiện các quy định của nhà trường, Đội TNTP. - Giáo dục kĩ năng quản lí thời gian và trình bày ý kiến. - Giáo dục tinh thần đoàn kết và hợp tác. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: - Chấm chữa bài thường xuyên, chú ý những điểm cần lưu ý cho học sinh. - Kiểm tra vở và hướng dẫn trình bày vở . Nhắc nhở, tuyên dương kịp thời. - Tiếp tục tổ chức ôn luyện bảng nhân, chia. - Rèn đọc đúng và diễn cảm các bài tập đọc trong tháng. - Bổ sung bài tập, củng cố kiến thức cho học sinh hoàn thành chậm, nâng cao cho học sinh hoàn thành tốt. - Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ đoạn thẳng và phân tích bài toán lời văn. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực - Tiếp tục rèn tự quản trong các hoạt động ( nhắc lại nhiệm vụ HĐTQ, nhắc nhở, tuyên dương học sinh thực hiện nghiêm túc). - Hướng dẫn cách mang quần áo phù hợp khi ở lớp và các hoàn cảnh. - Hướng dẫn tự chăm sóc bản thân khi cơ thể bị mệt và mắc bệnh. - Rèn cách giới thiệu chủ đề trình bày. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất - Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường và tinh thần yêu môi trường thiên nhiên qua truyện kể, tranh ảnh và video phóng sự. - Giáo dục bình đẳng giới : Biết tôn trọng và giúp đỡ, nhường nhịn bạn khác giới. - Rèn thực hiện lòng yêu thương qua giúp đỡ bạn, qua bài học và nhu cầu được yêu thương của bản thân..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: - Tiếp tục rèn giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - Thực hiện vệ sinh trường, lớp. - Giáo dục phòng tránh đuối nước. - Thực hiện thể dục đầu giờ. - Tổ chức trò chơi vào HĐNG. - Lồng ghép các nội dung TTHCM, GDBĐ, TKNL,… vào các hoạt động môn học. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần/ từ ngày đến Nội dung ngày Tuần 6 Duy trì sĩ số Thực hiện kế hoạch tuần 6 Ôn bảng nhân, chia Thăm gia đình học sinh Rèn đọc lưu loát Giáo dục quản lí thời gian. Tuần 7. Tiếp tục xây dựng lớp tự quản Giữ vở sạch, viết chữ đẹp Rèn thuật toán. Vệ sinh trường lớp Giáo dục bình đẳng giới. Tuần 8. Biện pháp. Kết quả. Động viên, khuyến khích Theo sổ báo giảng, kế hoạch tổ, trường Học sinh kiểm tra nhau. Thăm hỏi gia đình em Bảo Luyện đọc, sửa lỗi phát âm. Nhắc nhở chấp hành nội quy. Lập kế hoạch cho các hoạt động.. Tốt Đã TH. Rèn HĐTQ Hướng dẫn, chấm chữa bài, tuyên dương học sinh tiến bộ. Hướng dẫn các thao tác tính nhanh, cách trình bày các phép tính. Vệ sinh lớp, sân trường hàng ngày. Phân công dọn dẹp phòng vệ sinh hàng tuần. Qua các hoạt động hàng ngày.. TH tốt Đã TH Đang TH Biết làm việc đúng tgian 90% Đã TH Đã TH Tốt Tốt. Học sinh tự phục vụ. Kiểm tra đồng phục, đầu tóc, móng tay chân. Tốt. Thực hiện chương trình T8. Theo kế hoạch của trường, của tổ.. Tốt. Vệ sinh trường lớp. Vệ sinh lớp, sân trường hàng. Tốt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giữ vở sạch, viết chữ đẹp Thăm gia đình học sinh Rèn toán lời văn Phòng tránh đuối nước Hs biết tự phục vụ Tuần 9. Duy trì sĩ số Vệ sinh trường lớp Viết đúng chính tả, đọc lưu loát Rèn toán lời văn Ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên Yêu và giúp đỡ bạn. Giữ vở sạch, viết chữ đẹp Hs biết tự phục vụ Biết lắng nghe. ngày. Phân công dọn dẹp phòng vệ sinh hàng tuần. Hướng dẫn, chấm chữa bài, tuyên dương học sinh tiến bộ. Thăm hỏi gia đình em Hạnh Hướng dẫn phân tích bài toán, cách trình bày bài làm Nhắc nhở, hướng dẫn Kiểm tra đồ dùng học tập, tập vở…. Đã TH Đã TH Đã TH Đã TH Tốt. Động viên, khuyến khích Vệ sinh lớp, sân trường hàng ngày. Phân công dọn dẹp phòng vệ sinh hàng tuần. Rèn đọc, viết . Ra bài tập củng cố, kiểm tra Tuyên truyền, trồng cây. Duy trì. Nhắc nhở cách ứng xử, tổ chức trò chơi tập thể. Hướng dẫn, chấm chữa bài, tuyên dương học sinh tiến bộ. Hướng dẫn cách chăm sóc bản thân khi ở nhà một mình và khi bị bệnh. Giáo dục không ngắt lời người khác đang nói. Đã TH. Đã TH Đã TH Đã TH. Đã TH Đã TH Đã TH. ĐÁNH GIÁ THÁNG THỨ HAI 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: - Củng cố được bảng nhân nhưng bảng chia lớp 4 còn chậm. - Tốc độ hoàn thành bài và thuật toán cả hai lớp cải thiện nhưng chưa lien tục. Toán giải lời văn lớp 4 còn rất chậm. - Chính tả và chữ viết có tiến bộ hơn tháng trước. - Đặt và diễn đạt câu văn lủng củng, chưa biết cách dùng từ đúng với sự vật và hoàn cảnh. - Nắm được các nội dung hoạt động giáo dục trong tháng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực - HĐTQ biết cách điều khiển lớp nhưng chưa nhuần nhuyễn. - Biết cách mang quần áo phù hợp khi ở lớp và các hoàn cảnh. - Biết tự chăm sóc bản thân khi cơ thể bị mệt và mắc bệnh. - Học sinh biết cách thể hiện nội dung chuẩn bị trước lớp. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất - Biết yêu quê hương, trường lớp. - Biết tôn trọng và giúp đỡ, nhường nhịn bạn khác giới. - Biết giúp đỡ bạn . - Đi học đều, đúng giờ. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: - Tự giác đánh trống tập thể dục đầu giờ. - Biết dọn dẹp nhà vệ sinh . - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Biết thu dọn giấy vụn. - Biết cố gắng GVS- VCĐ ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ BA A.NỘI DUNG: - Tiếp tục duy trì sĩ số. - Vệ sinh trường lớp, chăm sóc và bảo vệ cây xanh. - Tiếp tục theo dõi và giúp đỡ học sinh hoàn thành bài chậm hoặc chưa hoàn thành. Học sinh có hoàn cảnh khó khan.( Hải, Giang, Nam, Tuyết,..) - Rèn chữ viết và trình bày vở.( Bảo, Phát,…) - Phát động phong trào học tốt,chăm ngoan chào mừng ngày nhà giáo VN 20/11. - Sử dụng các hình thức động viên, khuyến khích, động viên học sinh. - Rèn các kĩ năng sống: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: - Kiểm tra bảng nhân, bảng chia. - Làm các bài tập chính tả.Sửa sai từ. - Hướng dẫn học sinh phân tích các bài toán lời văn. - Đọc thuộc các quy tắc thuật toán. - Bổ sung và nâng cao các dạng bài tập trong tháng. - Củng cố nội dung các hoạt động giáo dục qua các trò chơi và hoạt động ngoài giờ. - Tạo không khí giờ học thân thiện, thoải mái. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực - Rèn các kĩ năng sống qua tích hợp vào các môn học: kĩ năng bảo vệ môi trường, kĩ năng từ chối , kĩ năng sắp xếp công việc,.. - Gv gương mẫu, chỉnh chu và chuẩn mực trong các hoạt động. - Tổ chức đa dạng các hoạt động học tập, thể thao, văn nghệ,…. - Hướng dẫn học sinh tác phong, phong cách thể hiện trước tập thể trong các hoạt động. - Tuyên dương, nêu công. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất - Gv gương mẫu, chỉnh chu và chuẩn mực trong các hoạt động. - Tạo không khí giờ học thân thiện, thoải mái. - Giáo dục học sinh “ đói cho sạch, rách cho thơm” - Giáo dục biết tôn trọng người khác và có văn hóa qua việc đi đúng giờ. - Tuyên dương, nêu công. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: - Thăm gia đình học sinh. - Vệ sinh trường lớp. - Giữ vở sạch, rèn viết chữ đẹp. - Tổ chức sinh hoạt văn nghệ. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Tuần/ từ ngày đến Nội dung Biện pháp Kết quả ngày Tuần 10 Duy trì sĩ số Động viên, khuyến khích Tốt Thực hiện kế hoạch tuần 10 Theo sổ báo giảng, kế hoạch tổ, Đã TH trường Ôn bảng nhân, chia Học sinh kiểm tra nhau. Tốt Thăm gia đình học sinh Thăm hỏi gia đình em Hải Đã TH Rèn đọc lưu loát Luyện đọc, sửa lỗi phát âm. Đã TH.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 11. Giáo dục tham gia các Hđ đúng giờ. Nhắc nhở, khen ngợi.. Tốt. Vệ sinh trường lớp. Tuyên dương, nhắc nhở. Tốt. Ôn tập các kiến thức từ tuần 1-9 Kèm toán giải lời văn. Theo kế hoạch soạn giảng. Đã TH. Kèm cặp, hướng dãn, sữa chữa Vệ sinh trường lớp Khen ngợi GD phòng tránh bị xâm Tuyên truyền, nhắc nhở, hại xử lí tình huống Rèn viết bài văn tả cảnh Hướng dẫn, gợi ý , sửa chữa Giữ vở sạch, viết chữ đẹp Khen ngợi, tuyên dương Nâng cao kiến thức bài tập Bổ sung bài tập mức độ 3. Tốt Tốt Đã TH Đã TH Đã TH Đã TH. ĐÁNH GIÁ THÁNG THỨ BA 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ TƯ A.NỘI DUNG: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần/ từ ngày đến ngày. Nội dung. Biện pháp. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐÁNH GIÁ THÁNG THỨ TƯ 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ NĂM A.NỘI DUNG: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần/ từ ngày đến ngày. Nội dung. Biện pháp. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM HỌC KỲ II A.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1.Thuận lợi: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2. Khó khăn: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3. Chỉ tiêu cần đạt: Nội dung S.lượng/T.số Tỉ lệ % Điều chỉnh Danh hiệu lớp:………………………………………………….. Duy trì sĩ số Các môn học và hoạt động giáo dục -Hoàn thành -Chưa hoàn thành Các năng lực -Đạt -Chưa đạt Các phẩm chất -Đạt -Chưa đạt Học sinh lên lớp thẳng B.NỘI DUNG CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………................................................................... CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC: 4. Đội TNTP Hồ Chí Minh: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 2. Phong trào “Giữ vở sạch-Viết chữ đẹp”: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3. Các chương trình giáo dục lồng ghép: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ SÁU A.NỘI DUNG: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần/ từ ngày đến ngày. Nội dung. Biện pháp. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐÁNH GIÁ THÁNG THỨ SÁU 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ BẢY A.NỘI DUNG: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần/ từ ngày đến ngày. Nội dung. Biện pháp. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ĐÁNH GIÁ THÁNG THỨ BẢY 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ TÁM A.NỘI DUNG: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần/ từ ngày đến ngày. Nội dung. Biện pháp. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ĐÁNH GIÁ THÁNG THỨ TÁM 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(34)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ CHÍN A.NỘI DUNG: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần/ từ ngày đến Nội dung Biện pháp Kết quả ngày.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ĐÁNH GIÁ THÁNG THỨ CHÍN 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM THÁNG THỨ MƯỜI A.NỘI DUNG: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… B.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần/ từ ngày đến Nội dung Biện pháp Kết quả ngày.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ĐÁNH GIÁ CẢ NĂM HỌC 1.Các môn học và hoạt động giáo dục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Các năng lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Các phẩm chất: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 4.Các hoạt động khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… THEO DÕI KẾT QUẢ HỌC TẬP & RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH 1.Môn học và hoạt động giáo dục Môn học và Hoàn thành Chưa hoàn thành Thời điểm hoạt động giáo SL/TS TL% SL/TS TL% dục Cuối HKI Tiếng Việt Toán.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> TN-XH/KH L.sử&Đ.lí Ngoại ngữ Tin học Tiếng dân tộc Đạo đức Âm nhạc Mĩ thuật Th.công/K.thuật Thể dục Tiếng Việt Toán TN-XH/KH L.sử&Đ.lí Ngoại ngữ Cuối năm Tin học học Tiếng dân tộc Đạo đức Âm nhạc Mĩ thuật Th.công/K.thuật Thể dục 2.Năng lực, phẩm chất Thời điểm. Năng lực, phẩm chất. Đạt SL/TS. Chưa đạt TL%. SL/TS. TL%. Năng lực Phẩm chất Cuối năm Năng lực học Phẩm chất 3.Hoàn thành chương trình lớp học/tiểu học: Cuối HKI. Hoàn thành chương trình lớp học/tiểu học 4.Theo dõi sĩ số: Thời điểm Tháng thứ nhất Tháng thứ hai Tháng thứ ba Tháng thứ tư Tháng thứ năm. T.số/nữ/DT. Hoàn thành SL/TS Tăng/nữ/DT. Chưa hoàn thành. TL%. SL/TS. Giảm/nữ/DT. TL% Lý do (+, -).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tháng thứ sáu Tháng thứ bảy Tháng thứ tám Tháng thứ chín Tháng thứ mười Thời điểm. PHẦN KIỂM TRA CỦA HIỆU TRƯỞNG Đánh giá, nhận xét. Chữ ký.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

<span class='text_page_counter'>(51)</span>

<span class='text_page_counter'>(52)</span>

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

<span class='text_page_counter'>(58)</span>

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

<span class='text_page_counter'>(60)</span>

<span class='text_page_counter'>(61)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×