Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an tuan 5 theo chuan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Ngày soạn: 26 / 9 / 2017 Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2017. Tập đọc - Kể chuyện: 13+14. NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Hiểu nghĩa từ ngữ phần chú giải và các từ: nứa tép, ô quả trám, tướng sĩ, can đảm, quả quyết. Hiểu ý nghĩa : Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. 2. Kĩ năng : Đọc đúng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu và cụm từ dài. Đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật. Kể lại được câu chuyện dựa theo tranh minh họa, HSKG kể lại được toàn bộ câu chuyện. 3.Thái độ : GD HS biết nhận lỗi và sửa lỗi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Máy chiếu( HĐ 1), bảng phụ viết ND bài. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy * Tiết 1: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nêu nd bài Ông ngoại - Nhận xét. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: Cho HS quan sát máy chiếu, nêu ND tranh 3.2. Các HĐ tìm hiểu kiên thức a. GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài - HD giọng đọc chung b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - HD đọc nối câu - HD đọc nối đoạn + Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ hơi từ cần nhấn giọng (trên bảng lớp) + HD đọc nối đoạn. HĐ của trò - Lớp hát, báo cáo sĩ số - 1HS nêu - Quan sát tranh, nêu ND tranh - Theo dõi bài SGK. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, kết hợp luyện đọc tiếng, từ khó - HS chia đoạn : 4 đoạn - HS nêu chỗ cần ngắt, nghỉ hơi, từ cần nhấn giọng, luyện đọc. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HD đọc theo cặp Bổ sung, khen ngợi - HD đọc đồng thanh * Tiết 2: 3.3. HD tìm hiểu bài: - Cho HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi 1 Chốt: Trò chơi đánh trận giả của các bạn nhỏ. - Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi 2,3 và trả lời - Giảng từ: nứa tép, ô quả trám, tướng sĩ. - Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi 4 + Khi thấy thầy giáo nhắc nhở chú lính nhỏ cảm thấy thế nào? + Chú lính đã làm gì khi viên tướng khoát tay ra lệnh ? - Giảng từ: can đảm, nghiêm giọng Chốt : Thầy mong HS can đảm nhận lỗi... Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 5 - Giảng từ: quả quyết, dũng cảm, khoát tay. Chốt: Chú lính rất dũng cảm. - Câu chuyện trên muốn nói lên điều gì ? - Chốt, gắn bảng phụ ghi ND: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi ; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. + HD liên hệ – GDHS - Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ chưa? - Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? 3.4. HD luyện đọc lại: - Hướng dẫn HS cách đọc phân vai. trước lớp giải nghĩa từ mới, ở chú giải. - Luyện đọc theo cặp, nhận xét - HS đọc . - Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc tốt - Đọc đồng thanh đoạn1,2. - Trả lời câu hỏi, nhận xét bổ sung - Thảo luận, trả lời Nhận xét, bổ sung - Lắng nghe - Trả lời, bổ sung. - Lắng nghe. - Trả lời - Nghe - HS rút ra ND - Đọc ND bài. - HS liên hệ - HS nêu - Lắng nghe - HS phân vai đọc lại chuyện. - Lớp nhận xét - bình chọn.. - Tuyên dương HS đọc tốt 3.5. HD kể chuyện: a. Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh - GV cho HS quan sát tranh minh họa - HS lần lượt quan sát tranh trong SGK, tập KC theo tranh. - 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Lớp nhận xét sau mỗi lần kể - GV nhận xét khuyến khích. - 1HS kể tốt kể lại toàn bộ câu chuyện. - Lớp nhận xét. - Bổ sung, khích lệ HS. 4. Củng cố : - Câu chuyện trên giúp em hiểu được điều gì? - Nhận xét giờ học – GDHS 5. Dặn dò : - Dặn HS về đọc trước bài Cuộc họp của chữ viết.. - 2 em nêu - Nghe - Nghe, thực hiện. ******************************************* Toán: 21. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ) I. Mục tiêu: - Kiến thức : Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ). - Kĩ năng : Vận dụng được cách giải toán có một phép nhân. - Thái độ : Có ý thức trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ bài 2 - HS : SGK, vở viết III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bảng nhân 6 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: HD tìm hiểu bài. - GV nêu và viết phép nhân lên bảng: + VD1: 26 x 3 = ? - Cho HS thảo luận cách đặt tính, thực hiện tính. - Cho 1 em lên bảng tính KQ, lớp tính trên nháp. HĐ của trò - 2 em đọc bảng nhân 6 - Nghe. - Thảo luận - Thực hiện - Nhận xét kết quả, nêu cách thực hiện 26. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 78 - GV chốt lại cách thực hiện, KQ. + VD2: 54 x 6 = ? - Cho HS làm trên nháp, 1em lên bảng tính. - Chốt KQ, cách ghi: Vậy : 54 x 6 = 324 b. HĐ 2: HD làm bài tập: + Bài 1: Tính - HD thực hiện - GV nhận xét chốt KQ: Củng cố cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) + Bài 2: Giải toán - Viết tóm tắt lên bảng - Yêu cầu HS giải vào vở, 1 em làm trên bảng phụ - Chốt KQ: Đáp số: 70 mét vải Củng cố về cách giải bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân vừa học. + Bài 3: Tìm x - Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào? - Yêu cầu thực hiện trên bảng con - Theo dõi, chốt KQ, khắc sâu ND cần ghi nhớ. 3. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học 4. Dặn dò : - HD học ở nhà - HD chuẩn bị bài mới: Luyện tập.. - Thực hiện theo y/c 54 x 6 324 - HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào SGK cột 1,2,4; HS nào nhanh làm thêm cột 3. - 2 em lên điền kết quả.. - Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt - Theo dõi - Thực hiện - Lớp nhận xét. - Đối chiếu KQ - Nghe - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu. - HS thực hiện, nhận xét - Nghe KQ: a, x = 72; b, x = 92 - Lắng nghe - Thực hiện. Đạo đức : 5 TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kể được một số việc mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy. Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường. Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Kỹ năng: Rèn cho HS tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà…. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Vở bài tập (HĐ 2). - HS: Vở bài tập . III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là giữ lời hứa ? - Vì sao phải giữ lời hứa ? - Bổ sung 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. Hoạt động 1: Xử lý tình huống. + Bài 1: GV nêu tình huống: Gặp bài toán khó, Đại loay hoay mãi mà vẫn chưa giải được. Thấy vậy An đưa bài đã giải sẵn cho bạn chép. - Nếu là Đại khi đó em sẽ làm gì ? Vì sao?. Hoạt động của trò - 2 em trả lời, cả lớp theo dõi. - Nhận xét. - Lắng nghe. - HS chú ý.. - HS tìm cách giải quyết. - 1 số HS nêu cách giải quyết của mình. - HS thảo luận, phân tích và lựa chọn cách ứng xử đúng: Đại cần tự làm bài tập mà không nên chép bài của bạn vì đó là nhiệm vụ của Đại. * Kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có - Nghe công việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. + Bài 2: GV phát phiếu học tập (ND: - HS nhận phiếu và thảo luận theo nội SGV) dung ghi trong phiếu - Cho HS thảo luận theo nhóm đôi. - Các nhóm thảo luận tìm cách giải quyết phù hợp. - Đại diện từng nhóm trình bày trước lớp. - Cả lớp nghe - nhận xét. * Kết luận: - Theo dõi - Tự làm lấy công việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Hoạt động 3: xử lí tình huống. + Bài 3 : GV nêu tình huống cho HS xử lí. - Vài HS nêu lại tình huống. - Việt đang quét lớp thì Dũng đến. - Dũng bảo Việt: Bạn để tớ quét lớp thay bạn, còn bạn làm bài hộ tớ. Nếu là Việt em có đồng ý ko ? Vì sao? - HS suy nghĩ cách giải quyết. - 1 vài HS nêu cách giải quyết của mình. - HS nhận xét, nêu cách giải quyết khác ( nếu có). * Kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. - Nghe, liên hệ Hai bạn cần tự làm lấy việc của mình. 3. Củng cố: - Hãy nêu ích lợi của việc tự làm lấy - Suy nghĩ, trả lời. việc của mình? - Nhận xét tiết học - Lắng nghe 4. Dặn dò: - Dặn dò học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. - Ghi nhớ.. Ngày soạn: / 10 / 2017 Ngày giảng: Thứ ba ngày / 10 / 2017 Toán: 22 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố cách nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ). Cách xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. 2. Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập, xem đồng hồ chính xác. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác học II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ viết bài 5, mô hình đồng hồ(Bài 4). - HS : SGK mô hình đồng hồ III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS ĐT rồi tính : 36 x 2 ; 15 x 5 - Bổ sung, chốt KQ đúng . 3. Bài mới:. HĐ của trò - Lớp hát - Làm trên bảng con, nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: - HD làm bài tập: + Bài 1: Tính - Cho HS thiện trên bảng con. - Nghe. + Bài 3: Giải toán. - Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt. - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài, nhận xét 49 27 x x Chốt KQ 2 4 Củng cố về phép nhân số có hai chữ 98 108 ,.... số với số có một chữ số(có nhớ) + Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu bài tập - HD, giao nhiệm vụ - Làm bài vào vở nháp a, b; HS nào nhanh làm thêm các còn lại. - Chữa bài, nhận xét Chốt KQ, khắc sâu ND cần nhớ 38 x 84 x 2 ,... 3 ,... 76 252. - Viết tóm tắt HS nêu - GVcho HS làm bài - GV nhận xét, khích lệ cho HS . Củng cố về giải bài toán có lời văn liên quan đến thời gian.. - Làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng - Nhận xét, chữa bài. - Đáp số : 144 giờ. + Bài 4: HS thực hành quay kim đồng - 2HS nêu yêu cầu bài tập hồ chỉ giờ. + Bài 5: Hai phép nhân nào có KQ bằng nhau ? - HD cách làm từng bài - Theo dõi - Giao nhiệm vụ - HS thực hành trên mô hình đồng hồ ở bài 4; HS nào quay xong trước làm thêm bài 5 vào SGK. (1em làm bài 5 ở bảng phụ) - Chữ bài, nhận xét - Bổ sung, khắc sâu ND từng bài - Nghe 4. Củng cố: - 2 HS nhắc lại - Cho HS nhắc lại cách nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò : - Nghe, thực hiện. - HD chuẩn bị bài Bảng chia 6..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thể dục : Tiết 9 BÀI 9 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái - Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. Chơi trò chơi “ Thi xếp hàng ”. 2. Kĩ năng : - Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng, tham gia chơi sôi nổi, nhiệt tình. 3. Thái độ : - Có ý thức tự giác, tích cực tập luyện. Có tinh thần yêu thích môn học. II. Địa điểm, phương tiện: 1. Địa điểm: Trên sân Thể dục trường được vệ sinh sạch sẽ. 2. Phương tiện: - GV: Còi, dụng cụ cho học động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. - HS: Trang phục gọn gàng. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động 1. Phần mở đầu. * Tổ chức nhận lớp - Kiểm tra sĩ số, sức khỏe HS, sân bãi, dụng cụ tập luyện.. Hoạt động của trò - Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.     GV. - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.t * Khởi động: - Xoay khớp cổ tay kết hợp khớp cổ chân, khớp vai, hông, gối. - Đứng theo đội hình 4 hàng ngang. - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp - Trò chơi “Có chúng em”.     - Quan sát GV Hoạt động 2. Phần cơ bản: - Cán sự điều khiển lớp khởi động. a. Ôn: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái.( 5-7 phút) - Nhắc lại tên bài ôn. Đội hình tập luyện - Cho cán sự điều khiển. * * * * * * - Quan sát sửa sai, nhận xét chung. * * * * * * - Nhận xét những ưu nhược điểm và cách sửa sai. * * * * * * * * * * * * *.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Đi vượt chướng ngại vật thấp:. - HS thực hiện theo khẩu lệnh của GV. - Quan sát sửa sai. - Nhận xét chung. * Củng cố : Đi vượt chướng ngại vật thấp: * GV điều khiển tập lại cho cả lớp để củng cố. - Đội hình chơi trò chơi b) Trò chơi : “Thi xếp hàng”: - Tập hợp HS theo đội hình chơi. - Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi rồi cho cả lớp chơi. - Quan sát, nhận xét, biểu dương Hoàn thành vai chơi của mình. - Chơi trật tự. Hoạt động 3. Phần kết thúc: (4-6 phút) - Đội hình hồi tĩnh và kết thúc. - Cho Đi theo nhịp và hát ( 2 phút) - Cùng học sinh hệ thống bài học.  - Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao  bài tập về nhà .  - Giao bài tập về nhà: Ôn luyện đi vượt chướng  ngại vật. GV - Hô “khỏe” - Hô giải tán. Chính tả ( N – V) : 9. NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu nội nội dung đoạn viết. Củng cố phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: en /eng, bảng chữ cái. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng chính tả, nối nét chữ đúng quy định đều và đẹp. 3. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ ( Bài 3) III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: Loay hoay, gió xoáy. HĐ của trò - HS viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Sửa đúng cho HS 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: Hướng dẫn viết bảng con: - Gọi HS đọc đoạn viết + Giúp HS hiểu đoạn văn : - Đoạn văn này kể chuyện gì ? - Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa? - HD tìm từ khó viết - Viết từ khó lên bảng. Yêu cầu viết từ khó vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho HS b. HĐ 2: HD viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết, theo dõi - HD - HD soát lỗi - Tuyên dương bài viết đẹp c. HĐ 3: HD làm bài tập: + Bài: 2b. Điền vào chỗ trống - Cho HS làm bài vào VBT, 1em làm trên bảng lớp. - Chữa bài chốt KQ + Lời giải: sen, che, chen + Bài 3: Gắn bảng phụ - Gợi ý làm bài - Cho HS làm bài vào VBT - Chữa bài và chốt các chữ cần điền - Cho HS đọc 9 chữ cái và tên chữ 3. Củng cố: - Gọi HS đọc lại bảng chữ cái. - Nhận xét tiết học 4. Dặn dò: : - Dặn HS xem trước bài: Mùa thu của em.. - Lắng nghe. - 2 em đọc lại - Trả lời - HS nêu. - Nêu từ khó - Viết: khoát tay, quả quyết, vườn trường - Nghe, nhẩm viết bài vào vở - Dùng bút chì soát lỗi theo cặp - Bình chọn bài viết theo nhóm, cả lớp. - HS nêu yêu cầu BT - Thực hiện - Nhận xét KQ - HS nêu yêu cầu BT - Làm bài,1 HS làm bảng phụ, nêu miệng KQ - HS đọc thuộc 9 chữ cái trên bảng - 2HS đọc - Thực hiện. Ngày soạn: / 10 / 2017 Ngày giảng: Thứ tư ngày tháng 10 năm 2017 Tập đọc: 15 CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa từ phần chú giải và các từ: dấu câu, dõng dạc, dấu chấm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hiểu ND bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung . 2. Kĩ năng: Biết đọc ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật. 3. Thái độ : Chú ý đến các dấu câu khi viết bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ viết ND bài. - HS : SGK, VBT III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu ND bài : Người lính DC 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. GV đọc toàn bài, tóm tắt ND bài, hướng dẫn cách đọc b. HD luyện đọc - HD đọc nối câu - HD đọc nối đoạn: Chốt : 4 đoạn + Hướng đọc ngắt, nghỉ hơi, cách nhấn giọng câu văn đoạn 1 trên bảng lớp. + HD đọc nối đoạn - HD đọc theo cặp - Bổ sung, tuyên dương. - HD đọc đồng thanh 3.3. HD tìm hiểu bài - Cho HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi SGK. + Giảng từ: dấu câu, dõng dạc Chốt: Hoàng hoàn toàn không biết chấm câu nên các chữ cái và dấu câu họp bàn tìm cách giúp đỡ... Câu 2: Cho HS đọc thầm và trả lời + Giảng từ : dấu chấm Chốt: Cuộc họp đề nghị anh dấu chấm mỗi khi Hoàng đọc định chấm câu cần nhắc lại Hoàng đọc lại câu văn một lần nữa... Câu 3:. HĐ của trò - Lớp hát - 2 em nêu ND, nhận xét - Lắng nghe . - HS theo dõi. - HS nối tiếp đọc từng câu, luyện đọc tiếng, từ khó - Chia đoạn - HS luyện đọc ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng đúng theo yêu cầu. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, giải nghĩa từ mới - Luyện đọc nhóm đôi, nhận xét. - Đại diện nhóm thi đọc đoạn . - Nhận xét - Cả lớp đọc đọc đồng thanh toàn bài - Trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét bổ sung - Nghe. - Trả lời cá nhân, nhận xét bổ sung - Nghe, đặt câu - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV chia lớp thành nhóm nhỏ thảo luận câu hỏi 3, tìm những câu trong bài thể hiện đúng diễn biến của cuộc họp theo các ý a, b, c, d rồi viết vào VBT, 1 nhóm viết bảng phụ . - Nhận xét, chốt lại về diễn biến cuộc họp. - Qua bài học giúp các em nắm được nội dung gì? Chốt ND, gắn BP ghi nội dung : Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung - Cho HS liên hệ thực tế, GD HS cần chú ý đến dấu câu khi đọc và viết bài ... 3.4. HD luyện đọc lại: - GV mời 2 nhóm đọc lại bài. - Thực hiện theo yêu cầu - Đại diện nhóm dán bài lên bảng trình bày KQ, nhận xét bổ sung - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp - Rút ra ND bài - Đọc ND - Liên hệ - 4 HS tự phân vai đọc lại truyện - Lớp bình chọn nhóm và bạn đọc hay nhất. - GV nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố : - Gọi HS nêu tác dụng của dấu chấm. 2 HS nêu - Nêu ND bài - HS nhắc lại ND bài 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài chuẩn bị cho tiết - Thực hiện tập làm văn. Toán: 23 BẢNG CHIA 6 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6 2. Kĩ năng: Vận dụng bảng chia 6 để làm bài tập chính xác. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ học toán 3 ( HĐ1) - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Y/c đọc bảng nhân 6 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: 2.1. GT bài: nêu mục tiêu bài học. HĐ của trò - 2 HS đọc. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: Hướng dẫn lập bảng chia 6: - Gắn 1 tấm bìa lên bảng và hỏi - Hỏi: 6 chấm tròn được lấy mấy lần? - 6 lấy 1 lần bằng mấy? - GV viết: 6 x 1 = 6 - GV chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi: Lấy 6 (chấm tròn) chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm tròn) thì được mấy nhóm chấm tròn ? - GV viết bảng: 6 : 6 = 1 - 6 lấy 2 lần bằng mấy ? - GV viết bảng: 6 x 2 = 12 - Lấy 12 (chấm tròn) chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm tròn) thì được mấy nhóm ? - GV viết bảng: 12 : 6 = 2 - Dựa vào bảng nhân 6, HS tự nêu các phép chia còn lại của bảng chia 6. - Cho HS học thuộc bảng chia 6 b. HĐ 2: HD thực hành: + Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu tính nhẩm, ghi kết quả vào SGK. - GV chốt kết quả Củng cố cho HS bảng chia 6.. - HS trả lời từng câu hỏi.. - HS đọc phép chia vừa lập. - HS trả lời - Đọc phép tính. - HS đọc các phép tính - Lập các phép tính còn lại - HS đọc thuộc bảng chia 6 theo dãy, nhóm, cá nhân. - 1 em nêu y/c - Thực hiện, nêu miệng KQ nối tiếp. - Nhận xét - Nghe. + Bài 2: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu bài tập.. - Ch HS tính KQ trên bảng con - GV nhận xét chốt KQ: - Theo dõi, kết luận. - Cả lớp làm vào bảng con, 1 em lên bảng làm bài. - Nhận xét 6 x 4 = 24 6 x 2 = 12 24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 24 : 4 = 6 12 : 2 = 6,... Củng cố về mối quan hệ của phép nhân và phép chia. + Bài 3: Giải toán + Bài 4: Giải toán - HD tóm tắt từng bài - Giao nhiệm vụ - HD. - Nghe. - Bổ sung, kết luận. - 2 em đọc bài toán, lớp đọc thầm - Theo dõi - Làm bài 3 vào vở, HS nào nhanh làm bài 4 vào vở nháp. - 2 em lên chữa bài - Nhận xét - KQ: Bài 3: 8cm; Bài 4: 8 đoạn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố giải toán bằng phép chia 3. Củng cố: - Gọi HS đọc lại bảng chia 6 - Nhắc lại ND bài học 4. Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng chia 5.Chuẩn bị bài sau Luyện tập.. - 2 HS thực hiện - Nghe - Thực hiện.. Tập viết: 5. ÔN CHỮ HOA C (tiếp) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố quy trình viết chữ hoa C, L, N Hiểu nghĩa từ ngữ và câu ca dao trong bài. 2. Kĩ năng: Viết đúng mâu chữ, nối nét chữ đúng quy định. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu chữ viết hoa: Ch, V, N Tên riêng Chu Văn An và các câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li - HS: Vở T.viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết chữ hoa : V,N,L - Nhận xét, sửa chữa. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: Hướng dẫn viết bảng con: + Giới thiệu chữ hoa: A,C, V - Yêu cầu nhận xét về số nét và độ cao ? - Tìm các chữ hoa có trong bài? - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. + Giới thiệu từ ứng dụng. - Giải nghĩa: Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng đời Trần.. HĐ của trò - HS viết bảng con.. - Lắng nghe. - HS quan sát chữ mẫu. - Nhận xét - HS nêu. - HS quan sát - HS đọc từ ứng dụng - Nghe. + Giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu - Lắng nghe ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HD viết bảng con - Nhận xét, bổ sung b. HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu - Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp 3. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học 4. Dặn dò: - HD viết bài ở nhà. - HD chuẩn bị bài sau Ôn chữ hoa D,Đ. - Viết bảng con: C, V, A; Chu, rảnh rang. - Nghe - Viết bài theo y/c - Bình chọn bài viết đẹp theo nhóm bàn. - Nghe - Thực hiện. Tự nhiên xã hội : Tiết 9. PHÒNG BỆNH TIM MẠCH I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Biết được tác hại của bệnh thấp tim ở trẻ em. * Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim. 2. Kĩ năng : Biết các việc nên làm để phòng tránh bệnh về tim mạch. 3. Thái độ : - HS luôn có ý thức ăn mặc hợp lý, luyện tập thể dục để nâng cao sức khỏe. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Hình minh họa SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ : - Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu của bài 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: HĐ 1. Nhận biết về bệnh tim mạch: - Yêu cầu HS nêu một số bệnh về tim mạch. + Kết luận: Một số bệnh về tim mạch là: Bệnh thấp tim, bệnh huyết áp cao, bệnh nhồi máu cơ tim. HĐ 2. Nhận biết về sự nguy hiểm của bệnh tim mạch:. Hoạt động của trò - 2 em trả lời.. Lắng nghe - HS làm việc cá nhân, suy nghĩ trả lời. Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 SGK đọc lời hỏi đáp của từng nhân vật: + Bệnh về tim mạch thường gặp ở trẻ em là gì? + Bệnh thấp tim nguy hiểm NTN? * Nguyên nhân nào dẫn tới bệnh thấp tim? - Nhận xét, kết luận – GDHS : Thấp tim là một bệnh về tim mạch mà ở lứa tuổi hs thường mắc. Bệnh này để lại những di chứng nặng nề cho van tim và gây suy tim. + Nguyên nhân gây ra bệnh là viêm họng, viêm a bi đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp không được chữa trị kịp thời, dứt điểm. HĐ 3. HD thảo luận cách đề phòng bệnh tim mạch : - Em hãy nêu một số cách đề phòng khác về phòng bệnh tim mạch mà em biết? trong những việc đó, việc nào em làm được? - Nhận xét, kết luận – GDHS. HĐ 4. HD làm bài tập : - HD lớp làm bài tập. - Nhận xét, chốt KQ đúng. 3. Củng cố : - Tổng kết, GDHS. - Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò : Nhắc HS về nhà học bài theo kết luận ở SGK. Xem trước bài 10.. - HS quan sát, 1 số em đọc trước lớp, mỗi em đọc lời của một nhân vật. - Trả lời nối tiếp. Nhận xét.. - Quan sát tranh minh họa SGK, thảo luận theo cặp - nêu ND tranh. Đại diện lớp trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu y/c và làm bài 1 + 2. - Đọc y/c, làm bài vào vở bài tập. - 4 em trình bày trước lớp. Nhận xét. - 3 em nhắc lại ND bài học, liên hệ. Đọc ghi nhớ SGK. Lắng nghe, thực hiện ở nhà.. Âm nhạc : Tiết 5. HỌC HÁT BÀI: ĐẾM SAO Nhạc và lời: Văn Chung I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết hát theo giai điệu và lời ca. 2. Kỹ năng: Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách. 3. Thái độ: Qua bài hát học sinh có tình cảm, biết yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Thanh phách. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - HS biểu diễn theo nhóm. - Cho HS trình bày lại bài hát Bài ca đi học. - Nhận xét, đánh giá..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu ND tranh vẽ SGK. 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức: HĐ 1. Dạy bài hát Đếm sao: - Trình bày mẫu bài hát. - Đặt câu hỏi về tính chất bài hát. - Hướng dẫn HS tập đọc lời ca từng câu kết hợp gõ đệm theo tiết tấu. - HDHS khởi động giọng bằng các âm a, i. - HDHS tập hát từng câu theo lối móc xích và song hành. - Tổ chức HDHS luyện tập hát cả bài theo dãy, nhóm, cá nhân. - Nhận xét, sửa sai. HĐ 2: Hát kết hợp gõ đệm - Thực hiện mẫu, HDHS hát kết hợp gõ đệm theo phách. Một ông sao sáng hai ông sáng sao         * Chỉ định HS có năng khiếu thực hiện. - Cho HS thực hiện theo dãy, nhóm. - Nhận xét hướng dẫn, sửa sai. - HDHS trình bày bài hát theo cách hát đối đáp kết hợp gõ đệm theo phách. - HDHS hát kết hợp vận động theo nhịp 3. 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại tên bài hát, tác giả. - Y/c HS trình bày lại bài hát. 4. Dặn dò: - Nhắc HS về ôn thuộc lời ca và giai điệu kết hợp gõ đệm và vận động phụ hoạ theo nhịp 3.. - Lắng nghe, ghi nhớ - Lắng nghe cảm nhận. - Trả lời theo cảm nhận. - Đọc đồng thanh kết hợp gõ tiết tấu. - Luyện giọng theo y/c. - Tập hát theo hướng dẫn của giáo viên. - Thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu. - Lắng nghe nhận xét lẫn nhau - Theo dõi tập hát kết hợp gõ đệm theo hướng dẫn. - Hát kết hợp gõ đệm theo phách - Thực hiện theo y/c. - Nhận xét lẫn nhau. - Thực hiện theo y/c. - Thực hiện theo hướng dẫn. - HS trả lời. - HS thực hiện. - HS lắng ghe và ghi nhớ.. Ngày soạn: 4/10 / 2017 Ngày giảng: Thứ năm ngày tháng 10 năm 2017 Toán: 24. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. Xác định 1/6 của một hình đơn giản . 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học để làm đúng bài tập. 3.Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Có ý thức tự giác học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết bài 3, hình vẽ SGK - HS : SGK II. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Y/c HTL bảng chia 6 - Nhận xét 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: - Hướng dẫn làm bài tập : + Bài 1: Tính nhẩm - Cho HS làm bài vào SGK - Viết KQ chốt đúng: Củng cố về bảng chia 6 và mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia + Bài 2 : Tính nhẩm - Yêu cầu tính nhẩm viết KQ vào SGK - Viết KQ chốt đúng: Củng cố các bảng chia đã học. + Bài 3: Giải toán. HĐ của trò - 3 em đọc bảng chia 6, nhận xét - Chú ý - HS nêu yêu cầu bài tập - Viết KQ vào SGK, lần lượt nêu KQ 6 x 6 = 36 36 : 6 = 6 - Nghe. 6 x 9 = 54 54 : 6 = 9,.... - HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bài, lần lượt nêu KQ 16 : 4= 4 12 : 6 = 2 16 : 2 = 8 18 : 3 = 6,.. - Nghe - Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt. - Theo dõi. - Viết tóm tắt lên bảng 18 m vải : 6 bộ 1 bộ : ...m ? - Cho HS làm bài vào vở, 1 em làm - Làm bài, nhận xét KQ. trên bảng phụ. - Chữa bài chốt KQ : - Đáp số: 3 m vải. Củng cố cách giải bài toán có lời văn liên quan đến bảng chia 6 . 1. + Bài 4: Đã tô màu vào 6 của hình nào? - HD làm miệng theo cặp. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát hình SGK, thảo luận - Đại diện một số cặp nêu kết quả - Nhận xét 1. - Chốt, khắc sâu về nội dung cần nhớ. - KQ: hình 2 và hình 3 đã tô màu 6 số 4. Củng cố : hình. - Gọi HS đọc bảng chia 6 - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5. Dặn dò: - Nghe. - Về nhà học bài, làm bài 1 đến bài 5 VBT(T 30) - Thực hiện. - HD chuẩn bị bài mới Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Luyện từ và câu: 5. SO SÁNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém, biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh. 2. Kĩ năng: Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém. Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ. 3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết nội dung BT3. - HS : VBT III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu một số từ chỉ gộp trong gia đình. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2.Các HĐ tìm hiểu kiến thức: + Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh trong các khổ thơ. - Gợi ý làm bài - Yêu cầu làm bài vào VBT. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. a. Câu 1: Kiểu so sánh hơn kém. Câu 2: Kiểu so sánh ngang bằng. b. Kiểu so sánh hơn kém c. Kiểu so sánh ngang bằng + Bài 2 : Ghi lại các từ so sánh trong khổ thơ trên. - Cho HS làm bài vào vở nháp. HĐ của trò - 2HS nêu, nhấn xét.. - Chú ý - 2 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm - Chú ý - Làm bài, lần lượt lên bảng gạch những hình ảnh so sánh bảng phụ. - Lớp nhận xét. - Nghe, lấy 1 số ví dụ minh họa - HS đọc yêu cầu BT - Thực hiện theo nhóm 2, đại diện nhóm nêu kết quả..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Nghe a. Hơn b. Chẳng bằng – là + Bài 3. Tìm những sự vật được so - HS nêu yêu cầu bài. sánh với nhau trong câu thơ. - HD làm bài vào VBT, 1em làm bài ở - Thực hiện theo y/c bảng phụ. - Chữa bài - Bổ sung, chốt KQ: - Lắng nghe. Quả dừa - đàn lợn…. Tàu dừa - chiếc lược + Bài tập: 4: Tìm từ so sánh thêm vào - Nêu yêu cầu bài tập những câu ở bài tập 3. - HD cách làm bài - Nghe - HD làm bài vào VBT, 1em lên bảng - Làm bài theo y/c viết. - Nhận xét nêu KQ - Chốt KQ : - Theo dõi Quả dừa: như, là, như là, tựa, như thể… Tàu dừa : Như, là, như là, tựa, như thể 3. Củng cố: - 2 HS nêu - Gọi HS nêu câu có hình ảnh so sánh - Nghe - Nhận xét tiết học 4. Dặn dò: - Thực hiện - HD chuẩn bị bài học giờ sau. Chính tả (N-V) : 10. MÙA THU CỦA EM I. Mùa tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ND bài viết Mùa thu của em Củng cố vần oam, en/ eng , l/n. 2. Kĩ năng: Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết bài tập 2. HS : VBT, bảng con III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: hoa lựu, lũ bướm. - Nhận xét, sửa sai cho HS. HĐ của trò - Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài. 2.1. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: Hướng dẫn viết bảng con. - Gọi HS đọc bài thơ . - Bài thơ viết theo thể thơ nào? - Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu câu cần viết như thế nào? - Luyện viết tiếng khó - Nhận xét, bổ sung b. HĐ 2: HD viết bài vào vở: - Đọc từng cụm từ - GV quan sát uốn nắn thêm cho HS - GV đọc bài cho HS soát lỗi - Cho HS bình chọn bài viết - Tuyên dương bài viết đẹp c. HĐ 3: HD làm bài tập + Bài 2: Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống - Cho HS làm bài vào VBT, 1 em làm trên bảng lớp Chốt lại lời giải đúng: oàm oạp , mèo ngoạm miếng thịt đừng nhai nhồm nhàm + Bài 3 a : Tìm các từ - Gợi ý làm bài - Yêu cầu HS lần lượt nêu KQ - Chốt lại bài giải đúng : Nắm – lắm ; gạo nếp 3. Củng cố : - Nhận xét giờ viết 4. Dặn dò : - HD luyện viết lại bài cho đẹp. Chuẩn bị bài sau Bài Tập làm văn.. - Lắng nghe - 2 HS đọc. - Thơ bốn chữ. - HS nêu. - HS nêu. - Nêu tiếng khó trong bài - HS luyện viết vào bảng con: lá sen, thân quen, xuống xem - HS nghe, viết bài vào vở - HS dùng bút chì soát lỗi theo cặp - Bình chọn bài viết theo nhóm, cả lớp - HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bài - Nhận xét KQ. - HS nêu yêu cầu bài tập - Lắng nghe, làm bài vào VBT - Nêu KQ - Nghe - Theo dõi - Nghe, thực hiện ở nhà. Tự nhiên xã hội : Tiết 10. HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. Mục tiêu : 1. Kiến thức :.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mô hình. HS có năng lực chỉ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. 2. Kĩ năng: Biết được nhiệm vụ của cơ quan bài tiết nước tiểu. 3. Thái độ : HS luôn có ý thức chăm sóc và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Hình minh họa SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Hãy kể một số bệnh về đường tim mạch? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu bài : - Nêu mục tiêu của bài. 2.2. Các hoạt động dạy học : HĐ 1. Tìm hiểu về cơ quan bài tiết nước tiểu. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK, trao đổi theo cặp. Chỉ các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. - Nhận xét, bổ sung, thống nhất ý kiến. - HS có năng lực chỉ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. + Kết luận: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiểu bọng đái, ống đái. HĐ 2. Tìm hiểu về nhiệm vụ của các bộ phận... - Yêu cầu HS quan sát hình 2 thảo luận nhóm theo câu hỏi sau: + Nước tiểu tạo ra ở đâu? Đó là chất gì? Nó được đưa xuống bóng đái bằng đường nào? + Tại sao ta cần phải uống nhiều nước hàng ngày? - Lắng nghe, bổ sung, kết luận như SGK, GDHS. HĐ 3. HD làm bài tập ở VBT: - HDHS làm bài 1 + 2 VBT. - Nhận xét, kết luận – GDHS. 3. Củng cố : - Tổng kết, GDHS. 4. Dặn dò : Nhắc HS về nhà học bài theo kết luận ở SGK. Xem trước bài 11.. Hoạt động của trò - 2 HS nêu. - Lắng nghe.. - Quan sát . Thực hiện theo y/c. - Đại diện một số nhóm lên trình bày.. - 2 em nhắc lại. - Quan sát hình 2, thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.. - Làm bài tập theo y/c. - Đại diện lớp trình bày. - 2 em nhắc lại bài học, đọc ghi nhớ SGK. - Lắng nghe, thực hiện ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngày soạn: / 10 / 2017 Ngày giảng: Thứ sáu / 10 / 2017 Toán : 25. TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 2. Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức vào làm bài tập chính xác. 3. Thái độ: Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ (Bài 2) - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc bảng chia 6 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: HD tìm hiểu bài: - Gọi HS nêu bài toán - Làm thế nào để tìm. HĐ của trò - Hát, báo cáo sĩ số - 2 em HTL bảng chia 6 - Nghe - 2 em nêu bài toán. 1 số kẹo của - HS nêu 3. 12 cái kẹo - Viết bảng: Chị cho em số kẹo là : 12 : 3 = 4 ( cái ) Đáp số: 4 cái kẹo. - Theo dõi. 1. - Muốn tìm 4 của 12 cái kẹo thì làm như thế nào ? - Vậy muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số ta làm như thế nào ? - Chốt ND cần nhớ b. HĐ 2: HD thực hành + Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HD cách làm bài - Cho HS làm bài vào SGK - Chốt KQ. - Vài HS nêu (lấy 12 chia cho 4) - Nêu nối tiếp. - HS nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi - Làm bài, lần lượt nêu KQ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Củng cố cách tìm một phần bằng nhau của một số, + Bài 2: Giải toán. 1 của 8 kg là 4 kg 2 1 của 24l là 6 l … 4. - Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu tóm tắt - HS làm bài vào vở , 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét KQ Đáp số : 8 m vải. - Viết tóm tắt lên bảng - Cho HS làm bài .. Chốt KQ: Củng cố về giải toán có lời văn liên quan đến đơn vị đo độ dài. 4. Củng cố: - Muốn tìm một phần bằng nhau của 1 số - HS nêu ta làm thế nào? - GV hệ thống ND bài. 5. Dặn dò: - Dặn HS làm bài tập: 1 đến bài 3 - Nghe, thực hiện Tập làm văn: 5 KỂ VỀ GIA ĐÌNH. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Viết được một đoạn văn kể về gia đình của mình. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, viết, trình bày văn bản. 3. Thái độ: GDHS biết yêu quý các thành viên trong gia đình II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: Kể về gia đình: - Gọi HS đọc yêu cầu BT - Giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập + Kể về gia đình mình cho một người bạn mới quen. + Gia đình có những ai, làm gì, tính tình họ như thế nào? + Em đã làm những gì để giúp đỡ GĐ ? - Bổ sung, khắc sâu ND cần nhớ b. HĐ 2: HD viết bài vào vở.. Hoạt động của trò - Lắng nghe. - HS kể miệng - 1HS đọc yêu cầu bài - Nghe gợi ý - Nối tiếp trình bày.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Yêu cầu HS làm bài. - YC một số HS đọc trước lớp. - Cùng HS nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố: - Gv nhận xét tiết học 4. Dặn dò : - Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài học sau.. - Cả lớp làm bài vào VBT - HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét bạn - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà. Thể dục : Tiết 10 BÀI 10 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. - Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. Học trò chơi “ Mèo đuổi chuột ”. 2. Kĩ năng : - Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi. 3. Thái độ : - Có ý thức tự giác, tích cực tập luyện. Có tinh thần yêu thích môn học. II. Địa điểm, phương tiện: 1. Địa điểm: Trên sân Thể dục trường được vệ sinh sạch sẽ. 2. Phương tiện: - GV: Còi, dụng cụ cho học động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. - HS: Trang phôc gän gµng. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. Phần mở đầu. * Tổ chức nhận lớp - Kiểm tra sĩ số, sức khỏe HS, sân bãi, - Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo. dụng cụ tập luyện.     GV - GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. * Khởi động: - Xoay khớp cổ tay kết hợp khớp tay,... - Đứng theo đội hình khởi động vai, hông, gối.  - Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.  - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp .  - Trò chơi “Qua đường lội”.  - Quan sát. GV.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Cán sự điều khiển lớp khởi động. Hoạt động 2. Phần cơ bản: a. Ôn: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. - Nhắc lại tên bài ôn. - Cho cán sự điều khiển theo - Quan sát sửa sai, nhận xét chung. - Nhận xét những ưu nhược điểm và cách sửa sai.. - Chia lớp làm 4 tổ tập luyện - Bao quát chung.. - Đội hình tập luyện * * * *. * * * *. * * * *. * * * * * * * * * * * * * - HS tập luyện theo đội hình hàng ngang - HS tập theo nhóm.. * Đi vượt chướng ngại vật thấp: - Tập luyện theo đội hình nước chảy - Quan sát sửa sai. - Nhận xét chung. * Củng cố : Đi vượt chướng ngại vật thấp: - Điều khiển tập lại cho cả lớp để củng cố. b) Trò chơi : “Mèo đuổi chuột”: - Tập hợp HS theo đội hình chơi. - Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi rồi cho cả lớp chơi. - Đội hình chơi trò chơi - Quan sát, nhận xét, biểu dương Hoàn thành vai chơi của mình.. 3. Phần kết thúc: - Cho Đứng vỗ tay và hát - HS chơi trật tự. - Cùng học sinh hệ thống bài học. - Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao - Đội hình hồi tĩnh và kết thúc. bài tập về nhà . - Giao bài tập về nhà: Ôn đi đều và đi vượt  chướng ngại vật.    - Hô giải tán. GV.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Hô “khỏe” Thủ công : Tiết 5. GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Biết cách gấp,cắt dán ngôi sao năm cánh. - HS có năng khiếu gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao đều nhau, hình dán phẳng cân đối. 2. Kĩ năng : - HS gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng, các cánh của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. 3. Thái độ : - HS yêu thích sản phẩm mình làm ra. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công, kéo, hồ dán giấy thủ công. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ : - Nhắc lại quy trình gấp con ếch. - GV cùng HS nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu bài : - Nêu Y/c của bài học. 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức : Hoạt động 1. Quan sát nhận xét: - GV giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công. - GV nêu ý nghĩa của lá cờ đỏ sao vàng: Lá cờ đỏ sao vàng là Quốc kì của nước Việt Nam, mọi người dân VN đều tự hào, trân trọng lá cờ đỏ sao vàng. Hoạt động 2. Hướng dẫn mẫu: - GV vừa thao tác mẫu, vừa HD cách làm : Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng 5 cánh. Bước 2: Cắt ngôi sao vàng 5 cánh. Bước 3: Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào một tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng. - Y/c HS nhắc lại cách làm và thực hành trước lớp. 3. Củng cố : - Y/c HS nêu ý nghĩa của lá cờ đỏ sao vàng. - GV nhận xét tiết học. 4. Dặn dò :. Hoạt động của trò - 1 HS nhắc lại quy trình.. Lắng nghe - Quan sát mẫu lá cờ đỏ sao vàng, nhận xét về đặc điểm, hình dạng lá cờ - Lắng nghe. - Quan sát GV làm mẫu.. - 2,3 HS nhắc lại cách làm và thực hành trước lớp. - Lớp nhận xét. - 2 HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nhắc HS chuẩn bị giờ sau thực hành tiếp theo. - Lắng nghe. Sinh hoạt: 5 NHẬN XÉT TUẦN 5 I. Mục tiêu: - Nhận xét các hoạt động trong tuần 5 - HS nhận thấy ưu nhược điểm trong tuần để phát huy và khắc phục. II. Nội dung: 1. Ưu điểm: Đa số các em ngoan, có ý thức tổ chức kỷ luật, đoàn kết với bạn bè Đi học đều, thực hiện đầy đủ các hoạt động của trường, lớp. Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập khi đến lớp Tham gia lao động vệ sinh trường lớp sạch sẽ Học tập có nhiều cố gắng: 2. Hạn chế:. 3. Phương hướng tuần 6: Phát huy ưu điểm đạt được. Chăm sóc công trình măng non được phân công Tiếp tục phân cặp cho HS giúp đỡ nhau trong học tập ************************************************************** Nhận xét của Tổ chuyên môn ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ................

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×