Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP Câu 1. Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số được lấy từ các số 1,2,3,4,5,6 ? A. 27. B. 108. C. 60. D. 18. Câu 2. Có 9 nam và 5 nữ. Số cách chọn 5 học sinh, trong đó có 2 nữ là: A. 10. B. 84. C. 840. D. 364. Câu 3. Có 7 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 10. Có bao nhiêu cách chọn 6 em , trong đó khoâng ít hôn 2 em khối 10 ? A. 137. B. 317. C. 371. D. 173. Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn nam và 3 bạn nữ vào 1 bàn dài: A. 120. B. 12. C. 720. D. 270. Câu 5. Xếp 8 người (trong đĩ có 1 cặp vợ chồng) ngồi 1 bàn thắng có 8 ghế sao cho vợ chồng ngoài caïnh nhau? A. 40320. B. 5040. C. 56. D. 10080. Câu 6. Xếp 8 người (có 1 cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 8 ghế không ghi thứ tự, sao cho vợ chồng ngồi cạnh nhau: A. 10080. B. 40320. C. 1440. D. 5040. Câu 7. Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Số cách chọn 4 học sinh trong đó cĩ ít nhất 1 nữ là: A. 34. B. 35. C. 31. D. 12. Câu 8. Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 5 quả có đúng 3 quaû caàu vaøng: A. 72. B. 56. C. 42. D. 70. Câu 9. Tổ A của lớp 10B có 4 nữ và 6 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm đi lao động có 4 học sinh trong đó có 1 nhóm trưởng và 1 nhóm phó. A. 90. B. 210. C. 2520. D. 672. Câu 10. Tổ II của lớp 10B có 7 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi trực trường, trong đó 1 nam làm nhóm trưởng, 1 nữ làm nhóm phó. A. 4200. B. 15840. C. 35. D. 7920. Câu 11. Trong hộp có 6 bi đỏ, 3 vàng và 5 xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 bi, trong đó có đúng 3 bi đỏ: A. 675. B. 15. C. 71. D. 560. Câu 12. Trong hộp có 6 bi đỏ, 3 vàng và 5 xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 bi, trong đó luôn có đủ 3 màu bi? A. 90. B. 2002. C. 1365. D. 1335. Câu 13. Trong ngân hàng đề kiểm tra có 10 câu hỏi TB, 7 câu khá và 3 câu khó. Cần chọn 4 caâu hoûi sao cho coù ít nhaát 2 TB ? A. 3435. B. 45. C. 3225. D. 3345.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14. Có 10 người được xếp vào một ghế dài. Có bao nhiêu cách xếp sao cho ông X và ông Y không ngoài caïnh nhau: A. 10! – 2. B. 8!. C. 8! 2!. D. 2903040. Câu 15. Trên giá sách có 5 cuốn toán từ lớp một đến lớp năm, 7 cuốn sách Lý khác nhau và 4 cuốn sách Hóa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các cuốn sách Toán cạnh nhau? A. 12! 5!. B. 16! 2!. C. 16!. D. 5!. Caâu 16. Treân giaù coù 20 taäp truyeän Conan. Hoûi coù bao nhieâu caùch saép xeáp cho taäp 1 vaø taäp 2 khoâng ñaët caïnh nhau: A. 20! - 18!. B. 20! – 19!. C. 20! – 18! – 2!. D. 19! 18!. Câu 17. Mẫu tự English có 26 chữ cái gồm 5 nguyên âm. Hỏi có bao nhiêu cách lập mật khẩu gồm 6 mẫu tự, trong đó có 3 nguyên âm phân biệt và 3 phụ ấm phân biệt: A. 230.230. B.133.000. C. 9.576.000. D. 43.902.000. Câu 18. Sáu người chờ xe bút nhưng chỉ còn 4 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp đặt: A. 15. B. 120. C. 360. D. 40. Câu 19. Cho 2 đường thẳng d1 song song d2. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có 8 điểm phaân bieät. Hoûi coù theå taïo bao nhieâu tam giaùc A. 640. B. 280. C. 360. D. 153. Câu 20. Có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một bàn tròn? A. 6!. B. 5!. C. 2.5!. D. 2.4!. Câu 21. Có 8 phần thưởng tặng đều cho 2 học sinh. Có bao nhiêu cách: A. 28. B. 58. C. 70. D. 60. Câu 22. Thầy giáo phân công 6 học sinh thành từng nhóm 1 người, 2 người, 3 người về 3 địa ñieåm. Hoûi coù bao nhieâu caùch: A. 120. B. 20. C. 60. D. 30. Câu 23. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt: A. 50. B. 100. C. 120. D. 45. Câu 24. Số đường chéo xác định bởi các đỉnh của đa giác đều có 15 cạnh là: A. 100. B. 90. C. 108. D. 180. Câu 25. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của đa giác đều 15 cạnh là: A. 78. B. 455. C. 1320. D. 45. Câu 26. Từ các số 2, 3, 5, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên C thỏa 400 < X <600? A. 4!. B. 44. C. 32. D. 42. Câu 27. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt với 5 đường tròn là: A. 252. B. 3024. C. 50. D. 100. Câu 28. Ông An có 11 người bạn, ông ta muốn mời 5 người đi du lịch. Trong 11 người đó có 2 người không muốn gặp nhau. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 462. B. 126. C. 252. D. 378.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 29. Coù 6 bì thö khaùc nhau vaø 5 tem thö khaùc nhau. Hoûi coù bao nhieâu caùch choïn 3 bì thö daùn leân 3 tem? A. 1200. B. 200. C. 462. D. 165. Câu 30. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn dài sao cho X và Y ngồi cạnh nhau: A. 240. B. 720. C. 120. D. 2!. Câu 31. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người (có 1 cặp vợ chồng) vào một bàn tròn sao cho vợ choàng ngoài caïnh nhau? A. 5!. B. 2.5!. C. 4!. D. 2.4!. Câu 32. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh soa cho không quá 2 nữ từ nhóm gồm 5 nam và 3 nữ? A. 60. B. 65. C. 30. D. 39. Caâu 33. Coù bao nhieâu caùch phaùt 10 phaàn quaø gioáng nhau cho 6 hoïc sinh, sao cho moãi hoïc sinh coù ít nhaát 1 phaàn quaø? A. 210. B. 126. C. 360. D. 120. Câu 34. Có 3 bi trắng, 4 bi vàng và 6 bi đen (tất cả đều khác nhau), có bao nhiêu cách chọn 3 bi coù 2 maøu khaùc nhau? A. 485. B. 75. C. 189. C. 216. Câu 35. Có 10 điểm phân biệt trên một đường tròn, có bao nhiêu tam giác được tạo thành? A. 120. B. 720. C. 600. D. 30. Câu 36. Có bao nhiêu vectơ được tạo thành từ 10 điểm phân biệt? A. 45. B. 5. C. 90. D. 20. Câu 37. Có d1 song song d2. Trên d1 lấy 4 điểm, d2 lấy 5 điểm. Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 8 điểm đó? A. 15. B. 40. C. 70. D. 120. Câu 38. Có 5 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh đó vào bàn dài sao cho không có 2 nữ ngồi cạnh nhau? A. 14400. B. 40320. C. 7200. D. 4320. Câu 39. Có bao nhiêu cách xếp 4 nam và 3 nữ thành 1 hàng nam, nữ xen kẻ? A. 5040. B. 12. C. 7. D. 144. Caâu 40. Coù bao nhieâu caùch chọn 5 lá bài trong một bộ bài 52 lá mà có đúng 3 lá rô ? A. 113400. B. 252. C. 45 `````. D. 211926.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×