Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra dia li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:…………………………………. Lớp: ............................ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ LỢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) “ Các vùng đất biểu hiện trên bản đồ đều nhỏ hơn kích thước thực của chúng. Để làm được điều này, người vẽ bản đồ đã phải tìm cách thu nhỏ theo tỉ lệ khoảng cách và kích thước của các đối tượng địa lí đưa lên bản đồ”. ( Sách giáo khoa Địa Lí 6, Trang 12) Từ đoạn văn trên, dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. Câu 2: (2 điểm) Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải ? Câu 3: (2 điểm) Nêu cách biểu hiện địa hình trên bản đồ ? II. PHẦN KĨ NĂNG: ( 5,0 điểm) Câu 4: ( 2điểm) Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu ? Câu 5: ( 3điểm). Quan sát hình 16, em hãy cho biết : - Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét ? - Dựa vào khoảng cách các đường đồng mức ở hai sườn núi phía đông và phía tây, cho biết sườn nào có độ dốc lớn hơn? Vì sao ? ---------Hết------. A. B. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ LỢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2017 – 201 MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI: 7 I. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: ( 1điểm) -Tỉ lệ bản đồ cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực địa. Câu 2: (2 điểm) - Vì hệ thống các kí hiệu bản đồ rất đa dạng ( 0,5 điểm ) nên khi đọc bản đồ, trước hết chúng ta cần tìm đọc bảng chú giải để nắm được đầy đủ ý nghĩa của các kí hiệu sử dụng trên bản đồ. (1,5 điểm) Câu 3: ( 2 điểm) Địa hình được biểu hiện trên bản đồ theo hai cách: - Sử dụng thang màu. ( 1 điểm) - Sử dụng các đường đồng mức. ( 1 điểm) II. PHẦN KĨ NĂNG: ( 5,0 điểm) Câu 4: (2 điểm) - Đổi 105 km = 10.500.000 cm. ( 1 điểm) - Bản đồ có tỉ lệ là: 15 : 10.500.00 = 1 : 700.000 ( 1 điểm) Câu 5: .( 2 điểm) - Mỗi lát cắt cách nhau 100 mét. ( 1 điểm) - Sườn núi phía tây dốc hơn. ( 1 điểm) - Vì các đường đồng mức ở sườn phía tây có khoảng cách gần nhau hơn so với sườn phía đông. ( 1 điểm). ------Hết---ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2017 - 2018.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MỨC ĐỘ. THÔNG HIỂU. NHẬN BIẾT. CHỦ ĐỀ 1. Tỉ lệ bản đồ. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CẤP ĐỘ THẤP CAO. Hiểu được ý . ngĩa của tỉ lệ bản đồ. TỔNG CỘNG. Biết cách tìm tỉ lệ bản đồ khi biết khoảng cách thực tế và khoảng cách trên bản đồ. Số câu. 1. 1. 2. Số điểm. 1,0 đ. 2, 0 đ. 3,0 đ. Tỉ lệ. 10 %. 30%. 30%. 2. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.. Biết được cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.. Hiểu được tầm Từ các quan trọng của đường đồng bảng chú giải. mức biết được độ dốc của địa hình. Số câu. 1. 1. 1. Số điểm. 2,0 đ. 2,0 đ. 3,0 đ. 7,0 đ. Tỉ lệ. 20%. 20%. 30%. 70%. 1 câu. 2 câu. 1 câu. 2,0 điểm. 3,0 điểm. 3,0 điểm. 20%. 30%. 30%. Tổng Cộng. .. 3. 1 câu. 5 câu. 2,0 điểm. 10 đ. 20%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×