Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cac danh muc do dung hoc pham do dung phuc vu cong tac ban tru cua tre nam hoc 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>DANH MỤC HỌC PHẨM CỦA TRẺ MẦM NON Năm học 2017 - 2018 (Dựa theo thông tư 02/BGD&ĐT quy định về đồ dùng cho trẻ mầm non) I. Thu tiền học phẩm: Nhà trẻ: 100.000 đồng/cháu; MG: 110.000 đồng/cháu) TT Danh mục học phẩm Nhà trẻ 3 tuổi 4 tuổi 5 tuổi 1 Vở vẽ 6.100 7.500 7.500 7.500 2 Vở học tập 7.500 7.500 3 Vở thủ công 7.500 7.500 7.500 7.500 4 Vở tập tô 6.500 5 Sách bé chăm ngoan 6.400 6.400 6.400 6.400 6 Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan 9.000 9.000 9.000 9.000 7 Bút sáp + giấy cho trẻ vẽ (A4) 9.000 10.300 10.300 10.300 8 Hồ dán (Keo dán) 4.500 4.500 4.500 4.500 9 bảng pooc 6.000 6.000 6.000 6.000 10 Túi thủ công + giấy màu 5.500 6.300 6.300 6.300 11 Túi khuy bấm 3.500 3.500 3.500 3.500 12 Sổ sức khỏe + biểu đồ 10.500 10.500 10.500 10.500 13 Đồ dùng phục vụ góc kỹ năng thực 32.000 38.500 31.000 24.500 hành cuộc sống Tổng 100.000 110.000 110.000 110.000 II. Thu tiền đồ dùng phục vụ công tác bán trú của trẻ: 110.000 đồng/cháu) TT. Danh mục đồ dùng. Nhà trẻ. Mẫu giáo. Lưu ý. 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Chiếu Khăn mặt, khăn lau tay Cốc uống nước Bát Inox to Thìa ăn cơm Khay đựng cơm rơi Đệm xốp nằm mùa đông Sửa phản ngủ Yếm trẻ Tổng. 20.000 đ 36.000 đ 5.000 đ 3.000 đ 2.500 đ 3.000 đ 20.000 đ 8.500 đ 12.000 đ 110.000. 25.000 đ 36.000 đ 5.000 đ 3.000 đ 2.500 đ 3.000 đ 25.000 đ 10.500 đ. Dùng chung 6 chiếc/năm Mua bổ sung 100 chiếc Mua bổ sung 35 chiếc Mua bổ sung 200 chiếc Mua bổ sung 35 chiếc Dùng chung Sơn lại và sửa chữa 108 1 chiếc/năm. 110.000 HIỆU TRƯỞNG. Nhữ Thị Thủy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> DANH MỤC HỌC PHẨM CỦA TRẺ KHỐI NHÀ TRẺ Năm học 2017 - 2018 (Dựa theo thông tư 02/BGD&ĐT quy định về đồ dùng cho trẻ mầm non) I. Thu tiền học phẩm của trẻ Nhà trẻ: 100.000 đồng/cháu TT Danh mục học phẩm Số tiền (đồng) 1 Vở vẽ 6.100 2 Vở thủ công 7.500 3 Sách bé chăm ngoan 6.400 4 Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan 9.000 5 Bút sáp + giấy cho trẻ vẽ (A4) 9.000 6 Hồ dán (Keo dán) 4.500 7 bảng pooc 6.000 8 Túi thủ công + giấy màu 5.500 9 Túi khuy bấm 3.500 10 Sổ sức khỏe + biểu đồ 10.500 11 Đồ dùng phục vụ góc kỹ năng thực hành cuộc sống 32.000 Tổng 100.000 II. Thu tiền đồ dùng phục vụ công tác bán trú của trẻ Nhà trẻ: 110.000 đồng/cháu TT Danh mục đồ dùng Số tiền Lưu ý 1 Chiếu 20.000 đ Dùng chung 2 Khăn mặt, khăn lau tay 36.000 đ 6 chiếc/năm 3 Cốc uống nước 5.000 đ Mua bổ sung 100 chiếc 4 Bát Inox to 3.000 đ Mua bổ sung 35 chiếc 5 Thìa ăn cơm 2.500 đ Mua bổ sung 200 chiếc 6 Khay đựng cơm rơi 3.000 đ Mua bổ sung 35 chiếc 7 Đệm xốp nằm mùa đông 20.000 đ Dùng chung 8 Sửa phản ngủ 8.500 đ Sơn lại và sửa chữa 108 9 Yếm trẻ 12.000 đ 1 chiếc/năm Tổng 110.000 HIỆU TRƯỞNG. Nhữ Thị Thủy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> DANH MỤC HỌC PHẨM CỦA TRẺ KHỐI 3 TUỔI Năm học 2017 - 2018 (Dựa theo thông tư 02/BGD&ĐT quy định về đồ dùng cho trẻ mầm non) I. Thu tiền học phẩm của trẻ khối 3 tuổi: 110.000 đồng/cháu TT Danh mục học phẩm Số tiền (đồng) 1 Vở vẽ 7.500 2 Vở thủ công 7.500 3 Sách bé chăm ngoan 6.400 4 Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan 9.000 5 Bút sáp + giấy cho trẻ vẽ (A4) 10.300 6 Hồ dán (Keo dán) 4.500 7 bảng pooc 6.000 8 Túi thủ công + giấy màu 6.300 9 Túi khuy bấm 3.500 10 Sổ sức khỏe + biểu đồ 10.500 11 Đồ dùng phục vụ góc kỹ năng thực hành cuộc sống 38.500 Tổng 110.000 II. Thu tiền đồ dùng phục vụ công tác bán trú của trẻ 3 tuổi: 110.000 đồng/cháu. TT. Danh mục đồ dùng. Số tiền (đồng). Lưu ý. 1 2 3 4 5 6 7 8. Chiếu Khăn mặt, khăn lau tay Cốc uống nước Bát Inox to Thìa ăn cơm Khay đựng cơm rơi Đệm xốp nằm mùa đông Sửa phản ngủ Tổng. 25.000 đ 36.000 đ 5.000 đ 3.000 đ 2.500 đ 3.000 đ 25.000 đ 10.500 đ 110.000. Dùng chung 6 chiếc/năm Mua bổ sung 100 chiếc Mua bổ sung 35 chiếc Mua bổ sung 200 chiếc Mua bổ sung 35 chiếc Dùng chung Sơn lại và sửa chữa 108 HIỆU TRƯỞNG. Nhữ Thị Thủy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> DANH MỤC HỌC PHẨM CỦA TRẺ KHỐI 4 TUỔI Năm học 2017 - 2018 (Dựa theo thông tư 02/BGD&ĐT quy định về đồ dùng cho trẻ mầm non) I. Thu tiền học phẩm của trẻ khối 4 tuổi: 110.000 đồng/cháu TT Danh mục học phẩm Số tiền (đồng) 1 Vở vẽ 7.500 2 Vở học tập 7.500 3 Vở thủ công 7.500 4 Sách bé chăm ngoan 6.400 5 Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan 9.000 6 Bút sáp + giấy cho trẻ vẽ (A4) 10.300 7 Hồ dán (Keo dán) 4.500 8 bảng pooc 6.000 9 Túi thủ công + giấy màu 6.300 10 Túi khuy bấm 3.500 11 Sổ sức khỏe + biểu đồ 10.500 12 Đồ dùng phục vụ góc kỹ năng thực hành cuộc sống 31.000 Tổng 110.000 II. Thu tiền đồ dùng phục vụ công tác bán trú của trẻ 4 tuổi: 110.000 đồng/cháu. TT. Danh mục đồ dùng. Số tiền (đồng). Lưu ý. 1 2 3 4 5 6 7 8. Chiếu Khăn mặt, khăn lau tay Cốc uống nước Bát Inox to Thìa ăn cơm Khay đựng cơm rơi Đệm xốp nằm mùa đông Sửa phản ngủ Tổng. 25.000 đ 36.000 đ 5.000 đ 3.000 đ 2.500 đ 3.000 đ 25.000 đ 10.500 đ 110.000. Dùng chung 6 chiếc/năm Mua bổ sung 100 chiếc Mua bổ sung 35 chiếc Mua bổ sung 200 chiếc Mua bổ sung 35 chiếc Dùng chung Sơn lại và sửa chữa 108 HIỆU TRƯỞNG. Nhữ Thị Thủy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> DANH MỤC HỌC PHẨM CỦA TRẺ KHỐI 5 TUỔI Năm học 2017 - 2018 (Dựa theo thông tư 02/BGD&ĐT quy định về đồ dùng cho trẻ mầm non) I. Thu tiền học phẩm của trẻ khối 5 tuổi: 110.000 đồng/cháu. TT Danh mục học phẩm Số tiền (đồng) 1 Vở vẽ 7.500 2 Vở học tập 7.500 3 Vở thủ công 7.500 4 Vở tập tô 6.500 5 Sách bé chăm ngoan 6.400 6 Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan 9.000 7 Bút sáp + giấy cho trẻ vẽ (A4) 10.300 8 Hồ dán (Keo dán) 4.500 9 bảng pooc 6.000 10 Túi thủ công + giấy màu 6.300 11 Túi khuy bấm 3.500 12 Sổ sức khỏe + biểu đồ 10.500 13 Đồ dùng phục vụ góc kỹ năng thực hành cuộc sống 24.500 Tổng 110.000 II. Thu tiền đồ dùng phục vụ công tác bán trú của trẻ 5 tuổi: 110.000 đồng/cháu. TT. Danh mục đồ dùng. Số tiền (đồng). Lưu ý. 1 2 3 4 5 6 7 8. Chiếu Khăn mặt, khăn lau tay Cốc uống nước Bát Inox to Thìa ăn cơm Khay đựng cơm rơi Đệm xốp nằm mùa đông Sửa phản ngủ Tổng. 25.000 đ 36.000 đ 5.000 đ 3.000 đ 2.500 đ 3.000 đ 25.000 đ 10.500 đ 110.000. Dùng chung 6 chiếc/năm Mua bổ sung 100 chiếc Mua bổ sung 35 chiếc Mua bổ sung 200 chiếc Mua bổ sung 35 chiếc Dùng chung Sơn lại và sửa chữa 108 HIỆU TRƯỞNG. Nhữ Thị Thủy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×