Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

He Thuc Luong Trong Tam GiacDinh li cosin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ GV: Võ Nam Phong Trường: THPT Tây Hiếu-Nghệ An.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1)a 2 b 2  c 2 2)b 2 a  b ' 3)c 2 a  c ' 4)h 2 b ' c ' a BC , b CA, c  AB, h  AH , b ' HC , c ' HB. 5)ah b  c 1 1 1 6)  2  2 h2 b c b. c. 7)sin B cos C  ; a. 8)sin C cos B . b 9) tan B cot C  ; c. c 10)cot B tan C  b. a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Định lý côsin a) Bài toán: Trong tam giác ABC biết hai cạnh AB ,AC và góc A . Tính BC 2 . Giải..    2 2 BC BC  AC  AB  2  2  AC  AB  2 AC. AB 2. . .  AC 2  AB 2  2 AC. AB.cos A. a 2 b 2  c 2  2b.c.cos A.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Định lí côsin b) Định lí côsin Trong tam giác ABC bất kì ta có: a 2 b 2  c 2  2b.c.cos A b 2 c 2  a 2  2c.a.cos B c 2 a 2  b 2  2a.b.cos C. Hãy phát một biểu tam định giác lí côsin lời. phương độ dài một cạnh bằng Trong bấtbằng kì:: bình 2 dài2 hai cạnh còn lại trừ đi hai lần tích của tổngA bình 900phương  a 2 độ b ? c chúng với côsin của góc xen giữa hai cạnh đó..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Định lí côsin b) Định lí côsin Trong tam giác ABC bất kì ta có: a 2 b 2  c 2  2b.c.cos A 2. 2. 2. b c  a  2c.a.cos B c 2 a 2  b 2  2a.b.cos C. Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có M trung điểm AB. Biết AB 2 , AC 2 3 , A 300 . a)Tính cạnh BC và cosB, từ đó tính góc B. b)Tính độ dài CM. Giải a ) BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos A 22  2 3  BC 2.. . . 2.  2.2.2 3.cos300 4. 1  B 1200. 2 3 7 c) CM 2  AC 2  AM 2  2 AC. AM .cos A 12  1  2.2 3.1. 2  CM  7. b) CA2  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos B  cos B .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Định lí côsin b) Định lí côsin Hệ quả. b2  c2  a2 cos A  2bc c 2  a 2  b2 cos B  2ca a 2  b2  c 2 cos C  2ab. c) Áp dụng 2 a. m  mb2  mc2 . 2  b2  c 2   a 2 4 2  c2  a 2   b2 4 2  a 2  b2   c 2 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Định lí côsin b) Định lí côsin. a 2 b 2  c 2  2b.c.cos A b 2 c 2  a 2  2c.a.cos B c 2 a 2  b 2  2a.b.cos C Hệ quả. c) Áp dụng. 2. 2. 2. b c  a 2bc c 2  a 2  b2 cos B  2ca 2 a  b2  c2 cos C  2ab cos A . 2 a. m  mb2  mc2 . 2  b2  c 2   a 2 4 2  c2  a2   b2 4 2  a 2  b2   c 2 4.   Ví dụ 2: Hai lực F1 , F  2 cho trước cùng tác dụng lên một vật tạo thành góc   F1 , F2 . Hãy lập công thức tính cường độ của hợp lực F .. . Giải  F1 . . F.  F2 AC 2  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos B  2  2   2  F  F1  F2  2 F1 . F2 .cos  1800      2  2   F  F1  F2  2 F1 . F2 .cos .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Định lí côsin b) Định lí côsin. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. a 2 b 2  c 2  2b.c.cos A b 2 c 2  a 2  2c.a.cos B c 2 a 2  b 2  2a.b.cos C Hệ quả. c) Áp dụng. b2  c 2  a 2 cos A  2bc c 2  a 2  b2 cos B  2ca 2 a  b2  c2 cos C  2ab 2 a. m  mb2  mc2 . 2  b2  c 2   a 2 4 2  c2  a2   b2 4 2  a 2  b2   c 2 4.  CÂU 1. ChoF tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là SAI? . cos A b 2  c 2  a 2 A.  a 2abc. b2  c2 a 2 C. m   . 2 4. B. a 2 b 2  c 2  2bc.cos B. D. sinA không âm. . CÂU 2. Cho tam F . giác ABC có. A.. cos A cos B cos C   1 a b c. B. A 900. 2 a. a 2  b 2  c 2 1. Mệnh đề nào ĐÚNG? 3 C. ma2  mb2  mc2  . 4 D. A, B, C đều sai.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×