Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hk1 toan 11 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT A. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1. (NÂNG CAO). Năm học 2016 – 2017 Môn : Toán Họ và tên : …………………………………………………………………... ĐỀ CHÍNH THỨC. Lớp : 11A…… A/ TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM ). Học sinh ghi đáp án đúng vào các ô trống dưới đây CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18119 20 21 22 23 24 ĐÁP ÁN 1. Tập giá trị của hàm số : y=2sin2x + 3 là A [0;1]. B [2;3]. C [-2;3]. 5 D[1;]. π. 2. Số nghiệm của phương trình sin(x+ 4 ) =1 thuộc [ π ;2 π ] là A0. B1. C2 1. D3 1. 3. Tìm tập xác định của hàm số : y = sinx - cosx AR. B R\ {k2 π }. C R\ {k π }. π D R\ { k 2 }. 4. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác : cos2x –cosx =0 thỏa 0<x< π Ax=0. π. Bx= π. π. Cx= 2. Dx=- 2. 5. Gía trị lớn nhất của hàm số y = cos2x +2sinx +2 là A5. B4. 6. Cho M(0;2); N(-2;1); A. 13 ;. C1. D -1.  v =(1;2). T v biến M, N thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là:. B. 10 ;. C. 11 ;. D. 5 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  v 7. Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo biến đt d  v thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây:. A..  v  2;1. C..  v   1; 2 . B..  v  1; 2 . D..  v  2;  1. 8. Trong hệ trục Oxy. Cho đ tròn (C) có pt : x2 + y2 – 4x + 6y = 0 .Gọi (C.) là ảnh của ( C) qua phép đối xứng trục Ox . PT (C.) là A. x2 + y2 – 4x + 6y = 0. B. x2 + y2 – 4x – 6y = 0. C. x2 + y2 + 4x – 6y = 0. D. x2 + y2 + 4x + 6y = 0. 9. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay  biến tam giác ABC thành chính nó thì  là: A.  /3 ; B. 2  /3; C. 3  /2 ; D.  /2 10. Cho đường thẳng d: 3x - y+1=0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau có thể là ảnh của d qua một phép quay góc 900 A. x+ y + 1=0. B. x - 3y+1=0. C. 3x - y+2=0. D. x - y+2=0. 11. Lấy 2 con bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là A 104. B 1326. C 450. D 2652. 12. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 , ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau? A 1250. B 1260. C 1270. D 1280. 13. Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn có 5 chiếc ghế. Số cách xếp là A 50. B 100. C 120. D 24. 14. Một hộp đưng : 4 viên bi đỏ , 5 viên bi xanh và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi một lần. Tính xcs suát để 3 viên bi lấy được chỉ có 2 màu. A. 29 80. 17. B 80. 53. C 80. 31. D 80.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 15. Cho 2 đường thẳng a và b phân biệt song song với nhau . Trên a lấy 5 điểm phân biệt và lấy 10 điểm phân biệt ở trên b . Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm đã cho ở trên. A 325. B 425. C 225. D 100. 16. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm Tam giác BCD. Giao tuyến của 2 mạt phẳng (ACD) và (GAB) LÀ : A AM (M là trung điểm AB). B AN (N là trung điểm của CD). C. AH (H là hình chiếu của B trên CD). D. AK (K là hình chiếu của C trên BD). 17 Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, T l ần lượt là trung điểm AC, BD, BC, CD, SA, SD. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. M, P, R, T. B. M, Q, T, R. C. M, N, R, T. D. P, Q, R, T. 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao đi ểm của AB và DC, M là trung đi ểm SC. DM cắt mp(SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai? A. S, I, J thẳng hàng. B. DM ϲ mp(SCI). C. JM ϲ mp(SAB). D. SI=(SAB) ∩ (SCD). 19. Tìm m để phương trình: msinx – √ 1−3 m cosx = m-2 có nghiệm. 1. A 3. ≤ m≤. 3. 1 B m ≤3. C Không tìm được. Dm ≥ 5. 20. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : 2cos2x + cosx = sinx + sin2x là? π. A x= 6. π. π. B x= 4. 2π. C x= 3. D x= 3. 21. Cho ( d): 3x  y  3 0 Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp  I (1;1) v phép vị tự tâm tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto (4;  1) .. A. (d’) 3x  y  17 0. B. (d’) 3x  y  4 0. C. (d’) 3x  y  17 0. D. (d’) 3 x  y  4 0. 22. Số đường chéo của một đa giác lồi 20 cạnh là A 170. B 190. C 360. D 380.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 23. Gọi X là tập hợp số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ. 16. A 42. 16. B 21. 23. 10. C 42. D 21. 24. Tính tổng S = C20160 + 2C20161 + 3C20162 +.....+ 2017C20162016 A 2016.22015. B 2018.22016. C 2015.22016. D 2018.22015. B/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) 1. Giải các phương trình sau a) 2sin22x + sin7x – 1 = sinx b) 5sinx – 2 = 3( 1- sinx )tan2x 1. 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển ( x. - 2x2)n ,biết An3 – 8n2 = 3(Cn+12 + 1 ). 3. Cho hình chóp S.ABCD , M là điểm thuộc BC , N là điểm thuộc SD . a) Tìm giao điểm I của BN và (SAC ) , J là giao điểm của MN và (SAC ) . b) DM và AC cắt nhau tại K , chứng minh S, K ,J thẳng hàng. c) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BCN ) ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×