Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ke Hoach Giang day Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.07 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN: TOÁN 8 I. Đặc điểm tình hình: 1. Thuận lợi: - Được sự quan tâm, chỉ đạo của BGH nhà trường. - Nhà trường có đội ngũ giáo viên trẻ nhiệt tình, luôn hăng hái tham gia các hoạt động thi đua, luôn trao đổi và chia sẻ kinh nghiệm chuyên môn. - Nhà trường có tương đối đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho quá trình dạy và học. - Học sinh ngoan ngoãn, lễ phép với các thầy cô giáo, có một số HS tích cực trong học tập. - Đa số học sinh thấy được tầm quan trọng của môn toán nên tích cực hăng hái trong học tập. - Hội cha mẹ học sinh rất quan tâm đến việc dạy và học của nhà trường, thường xuyên vận động các mạnh thường quân phát học bổng, ủng hộ tập viết cho học sinh, tạo điều kiện cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn đến trường. 2. Khó khăn: - Đội ngũ giáo viên trẻ nên còn nhiều hạn chế trong công tác giảng dạy, chuyên môn. - Trang thiết bị của nhà trường tương đối đầy đủ nhưng thiết bị sử dụng được rất ít, nên ảnh hưởng đến quá trình dạy và học của giáo viên và học sinh. - Nhận thức của HS còn nhiều hạn chế . - Một số học sinh chưa xác định được mục đích học tập. - Bản thân một số học sinh chưa thật sự quan tâm đến việc học tập, chưa xác định được mục tiêu học tập, còn ham chơi, lười học, ỉ lại vào sự nâng đở của một số giáo viên. II. Yêu cầu bộ môn: 1. Kiến thức: - Học sinh cần ôn kỹ các kiến thức đã học, cần nắm vững các kiến thức cơ bản ở các lớp dưới. - Giáo viên cần hệ thống, định hướng các kiế thức cơ bản cho học sinh, đồng thời định hướng các kiến thức chuẩn bị lĩnh hội. - Giúp học sinh phát huy tinh thần học tập theo hướng tích cực chủ động lĩnh hội kiến thức. 2. Kỹ năng: - Học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản để áp dụng vào trong các bài tập đơn giản, từ đó giải được các bài tập khó hơn. - Biết vận dụng các công thức vào trong các bài tập, biết vẽ hình và nhìn hình chứng minh. - Nắm được những đặc thù của bộ môn bước đầu vận dụng vào cuộc sống. 3. Tình cảm thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tiếp thu kiến thức, giúp đỡ bạn bè trong hoạt động nhóm. - Học sinh có ý thức và thói quen làm việc hợp lý, khoa học và chính xác. - Bước đầu làm quen với các vấn đề xã hội liên quan đến môn học..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Chỉ tiêu phấn đấu: 1. Môn Toán 8: Tổng số: 61 em. Giỏi: 8 em, đạt 13,1% Khá: 17 em, đạt 27,7% Trung bình: 33 em, đạt 54,1% Yếu: 3 em, đạt 4,9% IV. Biện pháp thực hiện: 1. Đối với học sinh: - Phải có phương pháp học tập tích cực, khoa học, có thời gian biểu. - Trong học tập phải hết sức chú ý lắng nghe giảng bài, tích cực phát biểu đóng góp xây dựng bài, hăng hái hoạt động nhóm. - Thường xuyên học bài và chuẩn bị bài kỹ trước khi đến lớp. - Chuản bị đầy đủ các dụng cụ học tập cần thiết. 2. Đối với giáo viên: - Nắm bắt năng lực nhận thức của từng đối tượng học sinh, từ đó có phương pháp dạy học phù hợp. - Quan tâm từng đối tượng học sinh để có biện pháp uốn nắn, giáo dục các em có ý thức học tập. - Động viên, khích lệ tinh thần các em để các em có ý chí phấn đấu, tự khẳng định bản thân. - Soạn giáo án phù hợp với đối tượng học sinh, bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng. - Tăng cường dự giờ, tham gia hội thảo chuyên đề. - Ra đề kiểm tra chú trọng vào phần nhận biết và thông hiểu. - Tích cực đổi mới phương pháp dạy học, triệt để thực hiện tinh giảm chương trình. - Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học. - Tiến hành, duy trì bồi dưỡng học sinh giỏi thường xuyên. - Tăng cường bồi dưỡng, phụ đạo học sinh yếu kém. - Xử phạt nghiêm những học sinh không hoàn thành nhiệm vụ năm học. Tu ần. Tiết PPCT 1. ĐS. 01 2. ĐS. Tên bài dạy. Mức độ cần đạt Kỹ năng - Nắm vững quy tắc. - Vận dụng thành thạo vào bài tập.. §1. Nhân đơn thức với đa thức. Kiến thức - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.. §2. Nhân đa thức với đa thức.. - Quy tắc nhân - Nắm vững quy tắc. đa thức với đa - Vận dụng thành thức. thạo vào bài tập.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - Định nghĩa T/C của tứ giác lồi.. - Định nghĩa T/C của tứ giác lồi. - Vận dụng vào BT, thực tế.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - Định nghĩa, T/c, cách Cm,. - Định nghĩa, T/c, các yếu tố, cách. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc.. 01 1. HH §1. Tứ giác.. 2. HH. Thái độ Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học. Đồ dùng dạy học - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke - SGK, SGV Giáo án..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §2. Hình thang. cách vẽ, cách kiểm tra hình thang, hình thang vuông.. 3. ĐS. §2. Nhân đa thức với đa thức.. - Quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Nắm vững hằng đẳng thức.. 02. 4. 3. 4. 5. 6 03 5. 6 04. 7. ĐS. HH. HH. ĐS. ĐS. Luyện tập. §3. Hình hang cân.. Luyện tập. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ §4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (TT). HH §4.1. Đường trung bình của tam giác. HH §4.2. Đường trung bình của hình thang. ĐS. chứng minh 1 tứ giác là hnh thang, hình thang vuông. - Hoạt động nhóm tích cực.. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. - Nắm vững quy tắc. - Vận dụng thành thạo vào bài tập.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Củng cố HĐT. - Đàm thoại, vấn Vận dụng đáp nghiêm túc. thành thạo. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. -. - Đn, T/c, dấu hệu nhận biết, cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân.. - Đn, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân. - Cẩn thận….. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. - Đn, T/c, dấu hệu nhận biết, cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân.. - Vận dụng Đn, T/c,cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân vào làm bài tập.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. - CT: (a + b)2; (a - b)2; a2 - b2 ;. - Nắm được công thức của hằng đẳng thức. - Vận dụng tính nhẩm. - Nắm được công thức của hằng đẳng thức. - Vận dụng tính nhẩm. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của tam giác, vận dụng vào giải bt Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của hình thang, vận dụng vào giải bt - Nắm được công. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke - SGK, SGV. - CT: (a + b)2; (a - b)2; a2 - b2 ; Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của tam giác. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của hình thang. - CT:. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực. - Đàm thoại, vấn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (TT) 8. ĐS. 7. HH. 8. HH. 9. 10. ĐS. ĐS. 05. §4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (TT) Luyện tập. thức của hằng đẳng thức. - Vận dụng tính nhẩm. - CT: - Nắm được công 2 (a + b) ; thức của hằng đẳng (a - b)2; thức. a2 - b2 ; - Vận dụng tính nhẩm. t/c đường trung Vận dụng t/c đường bình của tam trung bình của tam giác, hình thang. giác, hình thang làm bt. đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - Nắm vững 7 hằng đẳng thức.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Luyện tập. §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Luyện tập. 9. (a + b)2; (a - b)2; a2 - b2 ;. HH. -. Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Biết Pt bằng p2 đặt nhân tử chung.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Dùng thước và com pa dựng hình thang.. Dùng thước và com pa dựng hình thang, nêu được cách dựng, cm. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có đối xứng trục. Vận dụng thực tế.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa.. Vận dụng các Biết nhóm và vận hằng đẳng thức dụng nhóm một cách vào phân tích đa hợp lý các hạng tử. thức thành nhân tử.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Biết nhóm và vận - Đàm thoại, vấn dụng nhóm một cách đáp nghiêm túc. hợp lý các hạng tử. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. HH §6. Đối xứng trục.. 06 11. ĐS. 12. ĐS. §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. §8. Phân tích đa thức thành. Củng cố 7 HĐT. Vận dụng thành thạo.. Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.. Đối xứng trục. 10. -. Biết nhóm một cách hợp lý các hạng tử..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Luyện tập 11. HH. Vận dụng tìm ra, vẽ, gấp hình. Cm hai điểm đối xứng nhau qua 1 đt…. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hbh.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.. Vận dụng linh hoạt các p2 để phân tích đa thức.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.. Vận dụng linh hoạt các p2 để phân tích đa thức.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hbh.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có tâm đối xứng. Vận dụng thực tế.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa.. - Chia đơn thức cho đơn thức.. Hiểu và nắm được khái niệm chia hết. Thực hiện thành thạo phép chia.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.. Điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức, năm vững. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ,. Đối xứng trục.. Hình bình hành. 12. 13. 14. HH §7. Hình bình hành.. ĐS. ĐS. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Luyện tập. 07 Luyện tập 13. HH. Hình bình hành.. Đối xứng tâm. 14. HH §8. Đối xứng tâm.. 08 15. ĐS. 16. ĐS. §10. Chia đơn thức cho đơn thức. §11. Chia đa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> thức cho đơn thức.. 15. HH. Luyện tập. Q.tắc, vận dụng.. nhóm tích cực.. bảng nhóm. Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có tâm đối xứng. Vận dụng thực tế.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hình chữ nhật.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.. Hiểu thế nào là phép chia hết Nắm vững cách chia.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.. Hiểu thế nào là phép - Đàm thoại, vấn chia có dư Nắm đáp nghiêm túc. vững cách chia.. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hình chữ nhật.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Khoảng cách giữa hai đt //, định lý, T/c. Vận dụng Cm các đoạn thẳng = nhau.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Chia đa thức cho đn thức, đa thức cho đa thức, đa thức đã sắp xếp.. Rền luyện kỹ năng chia, vận dụng HĐT để thực hiện phép chia.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Đối xứng tâm.. Hình chữ nhật. 16. 17. 18. HH §9. Hình chữ nhật.. ĐS. ĐS. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.. 09. 17. 10. HH. Luyện tập. 18. §10.Đường thẳng song HH song với một đường thẳng cho trước.. 19. ĐS Luyện tập. Hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 20. 19. 20. ĐS. HH. HH. Ôn tập chương I.. Luyện tập. Hình thoi §11. Hình thoi.. Kiểm tra 45’ 21. 22. ĐS. ĐS. §1. Phân thức đại số.. 11 21. 12. HH. - Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn, cho đa thức, …. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Luyện tập. 22. HH §12. Hình vuông.. 23. ĐS §2. Tính chất cơ bản của phân thức đại. Hằng đẳng thức. Phân tích đa thức….. Chia đa thức …… Phân thức. Phân thức bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân thức.. Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong chương. Rèn kỹ năng giải các bai tập.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Khoảng cách giữa hai đt //, định lý, T/c. Vận dụng Cm các đoạn thẳng = nhau.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Đ/n, T/c,dấu hiệu nhận biết hình thoi. Cách vẽ, cách cm 1tứ giác là hìn thoi.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng giải bài tập của hs.. Kiểm tra viết 45 GV: ra đề, in phút sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra. Hiểu khái niệm về - Đàm thoại, vấn - SGK, SGV phân thức, phân thức đáp nghiêm túc. Giáo án. bằng nhau, T/c cơ - Hoạt động - Bảng phụ, bản. nhóm tích cực. bảng nhóm. Đ/n, T/c,dấu hiệu Cách vẽ, cách nhận biết hình thoi. chứng minh 1 tứ Cách vẽ, cách cm giác là hình thoi 1tứ giác là hìn thoi.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Định nghĩa,T/c, cách vẽ, Cm hình vuông.. Hình vuông là dạng đặc biệt của hcn, ht, cách vẽ, Cm, vận dụng tính toán.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Nắm vững T/c của phân thức. Hiểu quy tắc đổi dấu.. Nắm vững T/c của phân thức. Hiểu quy tắc đổi dấu vận dụng làm Bt. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> số.. 24. 23. 24. 25. ĐS. HH. HH. Rút gọn phân thức.. Năm vững và vận dụng quy tắc để rút gọn phân thức. Có kỹ năng rút gọn phân thức.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Định nghĩa,T/c, cách vẽ, Cm hình vuông.. Vận dụng cm, tính toán, vẽ hình.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - Định nghĩa, t/c, dấu hiêu nhận biết, cách Cm, mối qan hệ giữa cácloại tứ giác. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương I, Rèn luyện kỹ năng vẽ hình Cm. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Vận dụng kiến thức làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu để rút gọn.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Quy tắc quy Hs biết tìm mẫu đồng mẫu thức thức chung. nhiều phân thức. Nắm được quy trình quy đồng.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. §3.Rút gọn phân thức đại số. Luyện tập. Ôn tập chương I.. Rút gọn phân thức.. ĐS Luyện tập.. 26. 13 25. 26. ĐS. §4. Quy đồng mẫu nhiều phân thức.. Kiểm tra HH chương I.. ĐS Luyện tập.. 28. Kiểm tra đánh giá Kiểm tra viết 45 khả năng nhận thức, phút vận dụng kiến thức, kỹ năng vẽ, cm, tính.. Đa giác, đa giác đều.. Khái niệm, T/c, cách nhận biết, cách tính tổng số đo các góc của đa giác lồi.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. Quy đồng mẫu nhiều phân thức một cách thành thạo.. Vận dụng quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức. Kỹ năng quy đồng.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Quy tắc cộng các phân thức.. Hs nắm vững và vận dụng quy tắc cộng. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc.. - SGK, SGV Giáo án.. HH §1. Đa giác Đa giác đều.. 14 27. - Định nghĩa, t/c, dấu hiêu nhận biết, cách Cm, mối qan hệ giữa cácloại tứ giác. ĐS. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §5. Phép cộng các phân thức đại số. 27. 28. 29. HH §2. Diện tích hình chữ nhật.. HH. Luyện tập. - Hoạt động nhóm tích cực.. - Bảng phụ, bảng nhóm. Diện tích hình chữ nhật.. các phân thức. Biết trình bày và thực hiện phép cộng. Công thức tính diện tích hcn, hv, tam giác vuông, Vận dụng tính S đa giác.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. Kỹ năng tính: Diện tích hình chữ nhật.. Công thức tính diện tích hcn, hv, tam giác vuông, Vận dụng tính S đa giác.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - Quy tắc cộng phân thức.. - Thực hành thành thạo phép cộng phân thức.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Quy tắc, cách thực hiện phép trừ các phân thức.. Biết tìm phân thức đối. Nắm vững quy tắc đổi dấu. Thực hiện trừ. Vận dụng làm phép trừ các phân thức thành thạo.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Diện tích tam giác.. Công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng giải bt. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. Quy tắc nhân hai phân thức Các t/c Của phép nhân.. Nắm vững vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, T/c để làm bài tập. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Nắm vững quy tắc chia phân thức.. Nắm được nghịch đảo của phân thức, quy tắc chia phân thức.. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Có kỹ năng vận dụng quy tắc, cách thực hiện phép chia phân thức.. Vận dụng làm phép chia. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Công thức tính diện tích tam giác. Vận. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc.. - SGK, SGV Giáo án.. ĐS Luyện tập.. 30. ĐS. 15 31. §6. Phép trừ các phân thức đại số.. ĐS Luyện tập.. 29. HH. Có kỹ năng vận dụng quy tắc, cách thực hiện phép trừ các phân thức.. §3. Diện tích tam giác. 16 32. 33. ĐS. ĐS. 34. ĐS. 30. HH. §7. Phép nhân các phân thức đại số. §8. Phép chia các phân thức đại số. Luyện tập. Kỹ năng tính:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện tập. 35. 36. ĐS. §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Giá trị của phân thức.. ĐS Luyện tập.. 17 37. 31. 38. 39. ĐS. ĐS. Kiểm tra 15' (chương II). Ôn tập học kỳ I. 18 40. 32. ĐS. dụng giải bt. - Hoạt động nhóm tích cực.. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Biến đổi biểu thức hữu tỷ. Tìm điều kiện để giá trị phân thức xác định.. Khái niệm biểu thức hữu tỷ, biến đổi biểu thức thành phân thức, kỹ năng. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Biến đổi biểu thức hữu tỷ. Tìm điều kiện để giá trị phân thức xác định.. Có kỹ năng biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Tìm giá trị của phân thức. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Các loại hình tứ giác: Đn, T/c, cách Cm, Đối xứng tâm, trục. Diện tích…... Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI. Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Phân thức, các phép tính về phân thức, giá trị của phân thức.. - Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng… của hs. - Hằng đẳng thức,phân tích đa thức, chia đa thức, phân thức, các phép tính về phân thức… - Hằng đẳng thức,phân tích đa thức, chia đa thức, phân thức, các phép tính về phân thức… Các loại hình tứ giác: Đn, T/c, cách Cm, Đối xứng tâm, trục. Diện tích…... Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI. Rèn luyện kỹ năng vận dụng. Kiểm tra viết 45 GV: ra đề, in phút sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra. - Đàm thoại, vấn - SGK, SGV đáp nghiêm túc. Giáo án. - Hoạt động - Bảng phụ, nhóm tích cực. bảng nhóm. Ôn tập chương II. HH Ôn tập học kỳ I.. ĐS. Diện tích tam giác.. Ôn tập học kỳ I. HH Ôn tập học kỳ I.. Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI. Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI. Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Đàm thoại, vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 19. Kiểm tra học kỳ I. - Hằng đẳng thức,phân tích đa thức, chia đa thức, phân thức, các phép tính về phân thức…. - Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng… của hs. Kiểm tra viết 90 GV: ra đề, in phút sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×