Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA HOA 12 CHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TỔ HÓA HỌC. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 - LẦN 2 (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 236. Họ và tên: ………………………………… SBD: ……………………… Phòng thi: ……………………. Cho biết nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S=32; Cl =35,5; Na = 23; K=39; Cu=64; Al = 27; Ag=108; Fe =56; Ba = 137 Thí sinh chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cho 15, gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. Câu 2: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 3: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 4: Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH   X1 + X2 + H2O. X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4. X3 + X4   Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. Câu 5: Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây: A. Rửa bằng nước lạnh. B. Dùng nước vôi. C. Dùng giấm ăn. D. Dùng tro thực vật. Câu 6. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M. Cô cạn dd thu được 1,835g muối. Số lương nguyên tử hidro trong A là: A. 9 B. 8 C. 7. D. 6 Câu 7: Câu nào sau đây không đúng? A. Hợp chất NH2–CH2–CH2–CONH–CH2COOH thuộc loại đipeptit. B. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn. C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại. D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng. Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ ? A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2, CH3NH2, NH3 C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 Câu 9: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 10: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường. D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 12: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc  - aminoaxit khác nhau? A. 6 chất B. 5 chất C. 8 chất D. 3 chất Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm 2 amin thu được 4,48 lít CO2 (đktc) ; 5,4 (g) H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 3,6 B. 4,4 C. 4 D. 3,1 Câu 14: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là: A. Ala-Gly B. Gly-Ala. C. Ala-Gly-Val D. Val-Gly Câu 15: Cho m(g) hỗn hợp 2 aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm - COOH và 1 nhóm - NH 2) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng vừa hết với các chất trong X cần dùng 200(g) dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37(g) chất rắn khan. Giá trị m là A. 19,8. B. 17,83. C. 17,47. D. 13,87. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron chưa tham gia liên kết. B. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các -amino axit. D. Các amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực. Câu 18: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 20: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 21: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 22: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 23: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 24: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 25: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là A. C4H11N B. C3H9N C. C2H7N D. CH5N Câu 26: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. CH3CH2COOH B. H2N-CH(CH3)-COOH C. C6H5NH2 D. CH3NH2 Câu 27: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. CH3COOH B. C6H5NH2 C. H2N-CH2-COOH D. C2H5NH2 Câu 28: Cho các hợp chất sau: 1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và C6H5OH 4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 3,5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1,2 D. 3,4 Câu 29: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 30: Cặp ancol và amin nào dưới đây có cùng bậc? A. (CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2. B. (CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2. C. C6H5CH(OH)–CH3 và C6H5–NH–CH3. D. C6H5–CH2–OH và CH3–NH–C2H5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 31: Có 4 hợp chất: amoniac (X), đimetylamin (Y), phenylamin (Z), metylamin (T). Các hợp chất đó được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là A. Z < X < Y < T. B. T < Y < X < Z. C. Z < X < T < Y. D. X < T < Z < Y. Câu 32: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp: A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). Câu 33: Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x và y tương ứng là A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5. Câu 34. Trung hòa 1 mol α − amino axit X cần 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 31,839% về khối lượng. CTCT của X là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2- CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 35. X là một ω -amino axit mạch thẳng chứa một nhóm amin (-NH2) và một nhóm axit (-COOH). Cho 0,1 mol X tác dụng với dd NaOH dư tạo muối hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y này tác dụng với dd HCl dư tạo 18,15g muối hữu cơ Z. Từ X có thể trực tiếp điều chế: A. Nilon – 6 B. Nilon – 7. C. Nilon – 8 D. Nilon – 6,6 Câu 36. Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: +HNO 3 đăc , H 2 SO 4 đăc Nitrobenzen ⃗ Benzene ⃗ Fe+HCl , t o Anilin Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzene đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành aniline đạt 50%. Khối lượng aniline thu được khi điều chế từ 156g benzene là: A. 186,0g B. 111,6g C. 55,8g. D. 93,0g Câu 37: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45 g. B. 60 g. C. 120 g. D. 30 g. Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 39: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là A. Glixin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.  Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các - amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là A. 14. B. 9. C. 11. D. 13. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×