Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT VÂN CANH TỔ TOÁN - LÝ - TIN. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 11A4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT VÂN CANH TỔ TOÁN - LÝ - TIN. Tiết 15: §3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (tt). Giáo viên: NGUYỄN QUỲNH NHẬT UYÊN Back. BCủ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> §3. MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (TT) III. Phương trình bậc nhất theo sin và cosin ♣ Ôn tập về công thức cộng:. sin(a b) sin a cos b cos a sin b sin a cos b cos a sin b sin(a b) sin(a b) sin a cos b cos a sin b sin a cos b cos a sin b sin(a b) cos(a b) cos a cos b - sin a sin b cos a cos b - sin a sin b cos( a b) cos(a - b) cos a cos b sin a sin b cos a cos b sin a sin b cos(a - b).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §3. MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (TT) III. Phương trình bậc nhất theo sin và cosin ♣ Ví dụ mở đầu 1: Dùng công thức cộng, rút gọn các biểu thức sau. cos sin x sin cos x = sin( x ) 4 4 4 cos sin x sin cos x = sin( x ) 4 4 4 cos cosx sin s inx = cos( x ) 4 4 4 cos cosx - sin s inx = cos( x ) 4 4 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §3. MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (TT) III. Phương trình bậc nhất theo sin và cosin ♣ Nhận xét:. sin x cos x 2 sin( x ) 4 sin x cos x 2 sin( x ) 2 cos( x ) 4 4 cos x sin x 2 sin( x ) 2 cos( x ) 4 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> §3. MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (TT) III. Phương trình bậc nhất theo sin và cosin 1. Công thức biến đổi biểu thức asinx+bcosx (sgk) 2. Phương trình dạng asinx+bcosx=0. (a,b không đồng thời bằng 0) a. Phương pháp giải. ♣ Ví dụ mở đầu 2: Quan sát phép biến đổi các phương trình sau 2 2 a) sin( x ) b)cos( x ) 3 2 6 2 2 2 cosxcos sin x sin sin xcos cos x sin 6 6 2 3 3 2 1 3 2 3 1 2 s inx cosx cosx+ s inx 2 2 2 2 2 2. s inx 3 cosx 2. s inx 3 cosx 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> §3. MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (TT) III. Phương trình bậc nhất theo sin và cosin 1. Công thức biến đổi biểu thức asinx+bcosx (sgk) 2. Phương trình dạng asinx+bcosx=c. (a,b không đồng thời bằng 0) a. Phương pháp giải. .Chia 2 vế PT cho a 2 b2 a b c s inx cos x .PT a 2 b2 a 2 b2 a b ; cos .Đặt: sin a 2 b2 a 2 b2. a 2 b2. c .PT s in .s inx cos .cos x 2 b2 a c cos x a 2 b 2 ===> PT lượng giác cơ bản.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> §3. MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (TT) III. Phương trình bậc nhất theo sin và cosin 1. Công thức biến đổi biểu thức asinx+bcosx (sgk) 2. Phương trình dạng asinx+bcosx=c. (a,b không đồng thời bằng 0) a. Phương pháp giải. b. Điều kiện có nghiệm. 2. 2. PT asinx+bcosx=c có nghiệm khi và chỉ khi c a b. 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> §3. MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (TT) 2. Phương trình dạng asinx+bcosx=c. (a,b không đồng thời bằng 0) Ví dụ 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?. Kết quả.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> §3. MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (TT) 2. Phương trình dạng asinx+bcosx=c. (a,b không đồng thời bằng 0) Ví dụ 2: Giải các pt sau:. a ) 3 s inx cos x 2. b) 3cos2x - sin 2 x 1. Giải b) 3cos2x - sin 2 x 1 3 1 1 cos2x - sin 2 x 2 2 2 1 cos cos2x - sin sin 2 x 6 6 2 x k 1 12 cos 2x+ ;k 6 2 x k 4. End.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG. Củng cố: PT asinx+bcosx=c. Điều kiện có nghiệm 2. 2. c a b. 2. Cách giải - Chia hai vế cho a 2 b2 - Dùng công thức cộng - ……………...
<span class='text_page_counter'>(12)</span> §3. MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (TT) BT về nhà: Bài 5/ trang 37 SGK.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG THPT VÂN CANH TỔ TOÁN - LÝ - TIN.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>