Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.98 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 06 Tiết PPCT: 11. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Viết được các công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu để tính toán, biến đổi và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán; trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại các kiến thức có liên quan. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH 1. Tổ chức kiểm tra 15 phút: Đề chẵn: Caâu 1 : (5,0 ñieåm) Rút gọn các biểu thức. a) 9 5x 3 5x 25 4 5x. b) 20 . 45 3 18 72. Caâu 2 : (5,0 ñieåm) Rút gọn các biểu thức. a). . 11 7. . 2. . 44. b). 13 2 3 5. Đề lẻ: Caâu 1 : (5,0 ñieåm) Rút gọn các biểu thức. a) 12 2x 4 2x 17 6 2x b) 72 . 45 2 18 20. Caâu 2 : (5,0 ñieåm) Rút gọn các biểu thức. a). . 11 6. . 2. 99. b). 4 7 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN Các câu 1a. Đáp án. a) 9 5x 3 5x 25 4 5x (9 5x 3 5x 4 5x) 25 2 5x 25. 1b. b) 20 . 45 3 18 72. 4.5 . 9.5 3 9.2 36.2. 2 5 3 5 9 2 6 2 15 2 . 2a. a). . 1,0 1,0. 1,0 1,0 1,0. 5. 11 7. . 2. . 44. 7 11 2 11. 2b. Thang điểm. 1,0 1,5. 7 3 11 13 b) 2 3 5 13(2 3 5) 12 25 (2 3 5) . 1,0 1,5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ Các câu Đáp án 1a a) 12 2x 4 2x 17 6 2x. 1b. Thang điểm. (12 2x 4 2x 6 2x) 17. 1,0. 2 2x 17. 1,0. b) 72 36.2 . 45 2 18 20 9.5 2 9.2 4.5. 1,0. 6 2 3 5 6 2 2 5. 1,0. 12 2 . 1,0. 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2a. 2b. . a). 11 6. . 2. 99. 6 11 3 11. 1,0. 6 2 11. 1,5. 4 7 3. b) 4 . . . . 7 3. . 1,0. 7 3 7 3. . 1,5. 2. Tổ chức luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút) 1/ Với B 0 có : √ A 2 B = A √ B Mục tiêu: Viết lại được các công 2/ Với A < 0; B 0 có: A √ B = thức khử mẫu của biểu thức lấy căn A2 B √ và trục căn thức ở mẫu. 3/ Với AB 0 và B 0 có: A = Hỏi: Điền vào chỗ trống sau: B 1/ Với B 0 có : √ A 2 B = … √ AB 2/ Với A < 0 ; B 0 có : A √ B = |B| … A A √B 4/ Với B > 0 có : = A B √B 3/ Với AB 0 và B 0 có : = B 5/ Với A 0 và A B2 có : … C C ( √ A+ B) = A √A−B A − B2 4/ Với B > 0 có : =… √B 6/ A 0 , B 0 và A B có : 5/ Với A 0 và A B2 có : B C √ A − √¿ C =… = √A−B ¿ √ A+ √ B C¿ 6/ A 0 , B 0 và A B có :. √. √. C =… √ A+ √ B. Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) Các em đã biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Hôm nay thầy trò chúng ta sẽ. ¿.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> cùng nhau vận dụng các kiến thức này để làm một số bài tập sau. Hoạt động luyện tập - củng cố (20 phút). Hoạt động 1: Bài tập 56 (6 phút) Bài tập 56 (SGK/30): Mục tiêu: Vận dụng các công thức a/ 2 √ 6 = √ 24 ; √ 29 ; 4 √ 2 = đưa thừa số vào trong dấu căn để so √ 32 ; sánh được và sắp xếp các số theo thứ 3 √ 5 = √ 45 tự tăng dần. Vậy 2 √ 6 < √ 29 < 4 √ 2 < 3 √ 5 * Hoạt động của thầy: b/6 √ 2 = √ 72 ; √ 38 ; 3 √7 = - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. √ 63 ; * Hoạt động của trò: 2 √ 14 = √ 56 - Nhiệm vụ: Vận dụng các công thức Vậy: √ 38 < 2 √ 14 < 3 √ 7 < 6 √ 2 đưa thừa số vào trong dấu căn sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần. - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/30. - Sản phẩm: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần. Hoạt động 2: Bài tập 54 (7 phút) Mục tiêu: Vận dụng các công thức Bài 54 (SGK/30): 2+ √ 2 (2+ √ 2).(1 − √ 2) trục căn thức ở mẫu để rút gọn được a/ = 1+ √ 2 1 −2 biểu thức. 2 −2 2+ 2− 2 √ √ * Hoạt động của thầy: = = √2 −1 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. ( √ 15− √ 5) .(1+ √ 3) √ 15 − √5 * Hoạt động của trò: b/ = 1 − √3 1 −3 - Nhiệm vụ: Vận dụng các công thức 15+ √ 45 − √5 − √15 trục căn thức ở mẫu để rút gọn biểu = √ −2 thức. 3 √5 −√5 = = - √5 - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. −2 - Phương tiện: Máy tính; Sgk/30. a a (a − √ a).(1+ √ a) - Sản phẩm: Rút gọn được các biểu 1− a c/ 1 a = thức. a √ a− √ a √a (a −1) = = = - √a 1−a 1− a Hoạt động 3: Bài tập 55 (6 phút) Mục tiêu: Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung để phân tích được đa thức thành nhân tử. * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Vận dụng các phương. Bài 55 (SGK/30): a/ ab +b √ a + √ a + 1 = b √ a ( √ a + 1 ) + ( √ a + 1) = ( √ a + 1 ) (b √ a + 1) b/ √ x3 - √ y 3 + √ x2 y - √ xy 2 = √ x2 ( √ x + √ y ) - √ y 2 ( √ x + √y ) = ( √ x + √ y ) ( √ x2 - √ y 2 ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> pháp đặt nhân tử chung để phân tích = ( √ x + √ y )2 ( √ x - √ y ) đa thức thành nhân tử. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/30. - Sản phẩm: Phân tích được đa thức thành nhân tử. * Hướng dẫn dặn dò (1 phút) - Học bài, xem lại các bài tập đã chữa . - Áp dụng làm bài 51, 52 (đối với HS Tb –yếu) và làm thêm bài 52, 57 (đối với HS khá-giỏi) . - Xem trước bài 8: “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai” tiết sau học. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút). Mục tiêu: Vận dụng phương pháp Bài 54 (SGK/30) Cách khác (cách 2) : 2+ √ 2 √2( √ 2+1) đặt nhân tử chung để rút gọn được a/ = = √2 1+ √ 2 1+ √2 biểu thức. √5( √3 −1) √ 15 − √ 5 * Hoạt động của thầy: b/ = = - √5 1 − √3 1− √3 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. a a * Hoạt động của trò: √a (√ a −1) √a - Nhiệm vụ: Vận dụng phương pháp c/ 1 a = 1− √ a =đặt nhân tử chung để rút gọn được biểu thức. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/30. - Sản phẩm: Rút gọn được biểu thức. IV. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tuần: 06 Tiết PPCT: 12. §8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Kiến thức: - Nhắc lại được cách đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn; cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các công thức khử đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu để tính toán, biến đổi và rút gọn biểu thức, tìm được giá trị của biến x. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại các kiến thức có liên quan. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút) 1/ Với B 0 có : √ A 2 B = A Mục tiêu: Viết lại được các công thức √ B khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục 2/ Với A<0; B0 có: A √ B = căn thức ở mẫu. √ A2 B Hỏi: Điền vào chỗ trống sau: 1/ Với B 0 có : √ A 2 B = … 3/ Với AB0 và B0 có: A = B 2/ Với A < 0 ; B 0 có : A √ B = … √ AB A 3/ Với AB 0 và B 0 có : = |B| B A A √B … 4/ Với B > 0 có : = B B √ A 2 4/ Với B > 0 có : =… 5/ Với A 0 và A B có : √B C C ( √ A+ B) C = 2 5/ Với A 0 và A B2 có : √A−B A−B √A−B 6/ A 0 , B 0 và A B có : =… B 6/ A 0 , B 0 và A B có : A √ − √¿ C C = ¿ =… √ A+ √ B √ A+ √ B C¿ Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) ¿ Khi gặp những biểu thức chứa căn thức. √. √.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> bậc hai cồng kềnh ta nên biến đổi đơn giản, nhưng các biểu thức này chứa nhiều phép tính. Vậy muốn rút gọn các biểu thức này ta cần biết vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết. Để biết được điều này thầy trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động luyện tập - củng cố (34 phút). Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ 1/sgk/31 Ví dụ 1 (sgk/31) (5 phút) a 4 a 5 Mục tiêu: Vận dụng các công thức đưa 5 a 6 4 a thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn; 6 4a khử mẫu của biểu thức lấy căn để rút 5 a a a 5 gọn được biểu thức. 2 a * Hoạt động của thầy: 5 a 3 a 2 a 5 - Giao việc 6 a 5 - Hướng dẫn, hỗ trợ * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: 2 HS một bàn, cùng nhau thảo luận ví dụ 1. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/31. - Sản phẩm: HS lên trình bày lại được ví dụ 1 ?1 3 5a 20a 4 45a a Hoạt động 2: Hướng dẫn làm ?1 (5 phút) 3 5a 4.5a 4 9.5a a Mục tiêu: Vận dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn 3 5a 2 5a 12 5a a được biểu thức. 13 5a a hoặc 13 5 1 a * Hoạt động của thầy: - Giao việc - Hướng dẫn, hỗ trợ * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: 2 HS một bàn, cùng nhau. . thảo luận ?1 . - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/31. - Sản phẩm: HS lên trình bày lại ?1 Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ 2/sgk/31 Ví dụ 2 (sgk/31). .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> (5 phút) Mục tiêu: Vận dụng hằng đẳng thức thứ 3 và thứ 1 để chứng minh được đẳng thức. * Hoạt động của thầy: - Giao việc - Hướng dẫn, hỗ trợ * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: 2 HS một bàn, cùng nhau thảo luận ví dụ 2. - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/31. - Sản phẩm: HS lên trình bày lại được ví dụ 2. 1. . . 2 3 1 2 3 2 2. . . VT 1 2 3 1 2 3 2. . . 1 2 . 3. 2. 1 2 2 2 3 2 2 VP. ?2. Hoạt động 4: Hướng dẫn làm ? 2 a a b b ab (5 phút) a b Mục tiêu: Vận dụng công thức đưa a3 b 3 thừa số vào trong dấu căn và hằng đẳng ab thức thứ 6 để chứng minh được đẳng a b thức. a b a ab b * Hoạt động của thầy: - Giao việc a b - Hướng dẫn, hỗ trợ a ab b ab * Hoạt động của trò: 2 - Nhiệm vụ: 2 HS một bàn, cùng nhau a b thảo luận ? 2 . - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/31. - Sản phẩm: HS lên trình bày lại ? 2 Hoạt động 5: Tìm hiểu ví dụ 3 /sgk/ 31 , 32 (7 phút) Mục tiêu: Vận dụng hằng đẳng thức thứ 3 và các kiến thức đã học để rút gọn được biểu thức và tìm được điều kiện thỏa mãn yêu cầu bài toán. * Hoạt động của thầy: - Giao việc - Hướng dẫn, hỗ trợ * Hoạt động của trò:. . . . . . . ab. Ví dụ 3 (Sgk/31, 32) 2. a. a 1 a)P . 2 a . . 2. a 1 a 1 a1 . a 1. 2. a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 . a 1 2 a. . (a 1). 4 a . 2 a. 2. (1 a).4 4a. a. 1 a a. 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhiệm vụ: 2 HS một bàn, cùng nhau 1 a P (a 0, a 0) thảo luận ví dụ 3. a Vậy - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. b) Do a > 0 và a 0 nên P < 0 khi và - Phương tiện: Sgk/31, 32. 1 a - Sản phẩm: HS lên trình bày lại ví dụ 3 0 1 a 0 a a 1 chỉ khi ?3 Hoạt động 6: Hướng dẫn làm ?3 /sgk/32 (7 phút) Mục tiêu: Vận dụng hằng đẳng thức thứ 3 và các kiến thức đã học để rút gọn được biểu thức * Hoạt động của thầy: - Giao việc - Hướng dẫn, hỗ trợ * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: 2 HS một bàn, cùng nhau thảo luận ? 3 . - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Sgk/32.. x2 3. a). ñk : x 3. x 3. x 3 x 3 x x 3. b). . 1 a a 1. a. 3. với a 0và a 1. 1 a 1 1. a a. a. 1 . a a. - Sản phẩm: HS lên trình bày lại ?3 Hoạt động tìm tòi, mở rộng (6 phút). Mục tiêu: Vận dụng công thức trục ?3 căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức. x2 3 x 3 * Hoạt động của thầy: x2 3 a) Caùch 2 : - Giao việc x 3 x 3 x 3 - Hướng dẫn, hỗ trợ * Hoạt động của trò: x2 3 x 3 - Nhiệm vụ: 2 HS một bàn, cùng nhau x 3 2 x 3 thảo luận ? 3 để tìm cách giải khác. 1 a a - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. b) Caùch 2 : với a 0và a 1 - Phương tiện: Sgk/32. 1 a. . . . . . . . - Sản phẩm: HS lên trình bày lại ?3 1 a 1 a a 1 a * Hướng dẫn dặn dò: (1 phút) 12 a2 - Học bài, xem lại các ví dụ và các bài tập đã chữa . 1 a 1 a a 1 a a - Áp dụng làm bài 58, 59 (đối với HS 1 a Tb-yếu) và làm thêm bài 60, 61(đối với. . . . . . . .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HS khá-giỏi). - Xem trước bài: Luyện tập tiết sau học. IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày … tháng … năm 2017 Lãnh đạo trường kí duyệt.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>