Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.87 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tô Diệu Ly trường THCS Lê Lơi Quận Hà Đông HỌ VÀ TÊN: ………… LỚP ……. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ 1. I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456 A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. 3 A 6 5 Câu 3: Kết quả viết tích 7 . 7 dưới dạng một lũy thừa là: A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 4: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Câu 5: Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 3 Câu 6: Nếu x – 42 = 22 thì x bằng: A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 7: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là A. a = 11k + 7 B. a : 11 = k + 7 C. a = 11k +7 D. a = 11(k + 7) 15 2 Câu 8: cho x = x Khi đó giá tri x tìm được là: 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. x A. x II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 28(231+69) + 72(231 + 69). . 2017 52.22 11 7 2 5.23 8 112 121 . b) c) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414 Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:. . a) (4x + 5) : 3 – 121 : 11 = 4 b) 2x + 2x+3 = 144. . . 10 ( x : 3 17) :10 3.2 4 :10 5 c). Câu 3( 1,5 điểm): tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của quyển sách đó ( bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 342 chữ số Câu 4 ( 0,5 điểm): học sinh được chọn một trong hai câu sau 1) so sánh. 777333 và 333777. 2) chứng minh A =. 111..........1.222......2 2 nthuaso1. nthuaso 2. là số chính phương.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌ VÀ TÊN: …………………………. LỚP ……. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ 2. I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 1234 A. P ={1; 2;3; 4} B. P ={3; 4} C. P ={1, 2} D. P ={3456} Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {n;2} A B. {m;3} A C. m A D. {m ;2} A Câu 3: Kết quả viết tích 76 . 78 dưới dạng một lũy thừa là: A. 492 B. 72 C. 714 D. 4914 Câu 4: Kết quả viết thương 512: 58 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 120 C. 54 D. 520 Câu 5: Giá trị của 43 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 4 Câu 6: Nếu x – 59 = 22 thì x bằng: A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 7: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 13 dư 7 là A. a = 13k + 7 B. a : 13 = k + 7 C. a = 13k +7 D. a = 13(k + 7) 50 2 Câu 8: cho x = x Khi đó giá tri x tìm được là: B. x = 0 C. x = 1 D. x A. x 0;1 II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 27(234+65) + 73(234 + 65). . 2026 52.22 9 102 10.32 8 122 144 b). . c) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 421 + 428 Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: d) (10x + 5) : 3 – 121 : 11 = 4 e) 3x + 3x+2 = 810. f) Câu 3 (1,5 điểm): Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang ( bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 142 trang 10 ( x : 4 15) :10 3.2 4 :10 5. Câu 4 ( 0,5 điểm): học sinh được chọn một trong hai câu sau 1) so sánh. 444333 và 333444. 2) chứng minh A =. 111..........1.222......2 2 nthuaso1. nthuaso 2. là số chính phương.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>