Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS7T5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết: 5. Ngày Soạn: 04 – 09 – 2017 Ngày Dạy: 07 – 09 – 2017. LUYỆN TẬP §4 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3. Thái độ: - Học tập tích cực, nghiêm túc. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên Học Sinh - Giáo án, SGK - SGK, Chuẩn bị các bài tập về nhà. - Thước thẳng, bảng phụ, bút dạ, phấn màu. - Bảng nhóm, bút dạ. III. Phương Pháp:  Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’): 7A5 Sĩ số: ....../.......; vắng: .................................................................. 7A6 Sĩ số: ....../.......; vắng: .................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (9’) - Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? GV cho hai HS sửa bài tập 17.2a - GV cho hai HS lên bảng làm bài tập 18. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) Bài 21: GV cho HS thảo luận HS thảo luận việc rút gọn các a) Ta có: theo nhóm nhỏ (3’) phân số và tìm ra câu trả lời đúng 14 2 27 3     nhất. 35 5 ; 63 7 HD: Rút gọn các phân 26 2 36 3 số của đề bài đã cho.     65 5 ; 84 7 Cách rút gọn là chia cả 34 2 tử số và mẫu số cho ước  HS kết luận lại yêu cầu bài chung lớn nhất của chúng.  85 5 toán. Như vậy: 14 26 34   Các phân số 35 ; 65 ;  85 biểu 2  diễn cùng một số hữu tỉ 5 . 27 36   Các phân số 63 ; 84 biểu diễn 3  3  HS tìm theo HD cùng một số hữu tỉ 7 . 7 * Số hữu tỉ được 3 Thay các GT của n  Z vào  biểu diễn thành nhiều PS có phân số dang tổng quát. b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ 7 3n  27 36 6 *    dạng tổng quát: 7n , n  Z là 63 ; 84 ; 14 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 2: (15’) HD muốn sắp xếp ta HS đọc bài toán và trả lời phân chia thành 3 nhóm số phương pháp gợi ý. hữu tỉ, sau đó tính toán và so sánh. Số âm < số 0 < số dương Gọi 2 HS của 2 nhóm trả lời. Nhóm 1 là số âm. 2 5 1  Nhóm 2 là số 0. 3 ;  0,875 ; 6 Nhóm 1: Nhóm 3 là các số dương 4 Nhóm 3: 0,3; 13 GV cho HS HS thảo luận (5’) theo nhóm. thảo luận nhóm (5’).  HS tính được. 3 39 4 0,3   0,3  10 130 ; 13 ;. GHI BẢNG Bài 22: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 2 4  1 3 ; 13 ; 0;  0,875 0,3; 6 ; 3 39 0,3   10 130 ; Ta có: 4 40  13 130 4 0,3  13 Như vậy: (1). Hoạt động 3: (7’). Bài 24: Tính nhanh. Ta có:. 5 20  6 24 ; 2 5 40 5 20 2 5 40  1      1   3 3 24 ; 6 24 ; 3 3 24 ; 875 7 21 875 7 21  0,875     0,875    1000 8 24 1000 8 24 2 5 Ta chỉ đi so sánh các  1   0,875   số trong cùng một nhóm với 3 6 (2) HS so sánh theo nhóm số đã Như vậy: nhau rồi sắp xếp chúng. chia. Từ (1) và (2) ta suy ra: 2 5 4 2 5 4  1   0,875    0  0,3   1   0,875    0  0,3  3 6 13 3 6 13 HS chú ý theo dõi và trả lời Áp dụng tính chất giao những câu hỏi của giáo viên đưa ra. hoán của phép nhân. GV thực hiện trình tựu các bước cho HS nắm rõ.. .   2,5.0,38.0,4  .  0,125.3,15.   8   =.    2,5.0,4  .0,38   0,125.   8  .3,15    1 .0,38    1.3,15 =  =  0,38  3,15 = 2,77. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 24b và 24 (GV hướng dẫn). 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×