Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

KIEM TRA 1 TIETTHE TICHTRON XOAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.46 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h D. V = B.h 3 2 4 Câu 2: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 B. V = B.h C. V = B.h D. V = B.h A. V = B.h 3 2 4 Câu 3: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 1 1 4 A. V = π R 2 h B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h 3 2 3 Câu 4: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 1 1 4 A. V = π R 2 h B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h 3 2 3 Câu 5: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 4 4 3 3 B. V = π R 3 C. V = π R 3 D. V = π R 2 A. V = π R 2 3 3 4 4 Câu 6: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. S xq = π Rl B. S xq = 2π Rl C. S xq = 3π Rl D. S xq = 4π Rl Câu 7: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. S xq = π Rl B. S xq = 2π Rl C. S xq = 3π Rl D. S xq = 4π Rl Câu 8: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. S = π R 2 B. S = 2π R 2 C. S = 3π R 2 D. S = 4π R 2 Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' .. a3 3 a3 3 a3 2 B. V = C. V = D. V = 2 4 3 Câu 10: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC . a3 A. V = 2. a3 3 a3 3 a3 3 B. V = C. V = D.V = 12 3 4 Câu 11: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B 2 A. V = a 3 3. AB = BC = a , góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' . a3 3 A. V = 2. a3 2 a3 3 a3 2 B. V = C. V = D. V = 3 6 6 Câu 12: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với. (. ). mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp. S .ABCD . a3 6 a3 3 a3 3 a3 3 B. V = C. V = D. V = 6 2 12 7 Câu 13: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. V =. A. πa 2. B. 2πa 2. C.. 1 2 πa 2. D.. 3 2 πa 4. Câu 14: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 600 . Gọi. O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 3 1 1 πa B. πa 3 C. πa 3 D. πa 3 6 9 3 Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. 1 1 1 A. πa 3 B. πa 3 C. πa 3 D. πa 3 6 9 3 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , SA vuông góc với đáy, SA = a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A.. A.. 3a 2. B.. a 2. C. a. D.. a 2 2. Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a 2 . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: 1 1 4 A. πa 3 B. πa 3 C. πa 3 D. πa 3 6 9 3 Câu 18: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp I .ABCD. a3 A. V = 6. a3 2 a3 2a 3 B. V = C. V = D. V = 4 12 9 Câu 19: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM . 3. a3 a3 B. V = C. V = D. V = a 3 4 2 Câu 20: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. 3a A. V = 4. AB = BC = a. SA = a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng. (SAC ) bằng a A. V =. 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD .. a3 3 4. B. V =. a3 2. C. V =. a3 3 6. D. V =. a3 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3. Đề: 134. Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17 18 19. 20. ĐA Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 600 . Gọi O. là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A.. 1 3 πa 6. 3. C.. 1 3 πa 9. D.. 1 3 πa 3. B. πa Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. S = 4π R 2 B. S = 2π R 2 C. S = π R 2 D. S = 3π R 2 Câu 3: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .. 3a V = 4 A.. 3. a3 B. V = 4. C. V = a. 3. a3 D. V = 2. Câu 4: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. 1 1 3 1 A. πa 3 πa C. πa 3 D. 6 3 πa 3 B. 9 Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , SA vuông góc với đáy, SA = a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A.. 3a 2. a B. 2. C.. D. a. a 2 2. Câu 6: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp I .ABCD. a3 2 a3 2a 3 B. V = C. V = V = 4 12 9 D. Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B AB = BC = a. SA = a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng a3 A. V = 6. (SAC ) bằng a a3 3 V = 4 A.. 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD . a3 B. V = 2. a3 3 C. V = 6. a3 D. V = 3. Câu 8: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h D. V = B.h 3 4 2 Câu 9: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 1 1 4 A. V = π R 2 h B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h 2 3 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC .. a3 3 a3 3 a3 3 B. V = C. V = D. V = 3 4 12 Câu 11: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng (SBD ) và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp 2 A. V = a 3 3. S .ABCD . V =. a3 6 6. B. V =. a3 3 2. C. V =. a3 3 12. D. V =. a3 3 7. A. Câu 12: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h D. V = B.h 2 3 4 Câu 13: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 1 1 4 A. V = π R 2 h B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h 2 3 3 Câu 14: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. S xq = 3π Rl B. S xq = π Rl C. S xq = 4π Rl D. S xq = 2π Rl Câu 15: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 3 4 A. V = π R 3 B. V = π R 2 4 3. 4 C. V = π R 3 3. 3 D. V = π R 2 4. Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a 2 . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: 1 4 1 3 B. πa 3 πa D. A. πa 3 6 3 πa 3 C. 9 Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = BC = a , góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' .. a3 2 A. V = 6. a3 2 B. V = 3. a3 3 C. V = 6. a3 3 V = 2 D.. Câu 18: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. S xq = π Rl B. S xq = 4π Rl C. S xq = 3π Rl D. S xq = 2π Rl Câu 19: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 1 2 3 πa D. πa 2 2 4 Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' .. A. 2πa 2. A. V =. B. πa 2. a3 2 3. B. V =. C.. a3 2. C. V =. a3 3 2. D. V =. a3 3 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Đề: 210. Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17 18 19. 20. ĐA. Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , SA vuông góc với đáy, SA = a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. a a 2 D. 2 a C. 2 Câu 2: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 4 1 1 A. V = π R 2 h B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h 3 3 2 Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' .. A.. 3a 2. B.. a3 3 4 Câu 4: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng (SBD ) và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp A. V =. a3 2 3. B. V =. a3 2. C. V =. a3 3 2. D. V =. S .ABCD . a3 3 A. V = 2. a3 6 V = 6 B.. a3 3 C. V = 7. a3 3 D. V = 12. Câu 5: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 B. V = B.h C. V = B.h D. V = B.h A. V = B.h 4 3 2 Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 1 2 πa 2 Câu 7: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h 4 2 Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 4 3 4 A. V = π R 2 B. V = π R 3 C. V = π R 3 3 4 3 Câu 9: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. S = π R 2 B. S = 3π R 2 C. S = 4π R 2. A. πa 2. B. 2πa 2. C.. D.. 3 2 πa 4. 1 D. V = B.h 3 3 D. V = π R 2 4. D. S = 2π R 2. Câu 10: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 600 . Gọi. O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A.. 1 3 πa 6. B.. 1 3 πa 9. C. πa. 3. D.. 1 3 πa 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 11: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: B. S xq = 2π Rl C. S xq = 3π Rl D. S xq = π Rl A. S xq = 4π Rl Câu 12: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 1 1 4 A. V = π R 2 h B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h 2 3 3 Câu 13: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. 1 3 1 1 πa B. πa 3 C. D. πa 3 3 3 6 πa A. 9 Câu 14: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. S xq = π Rl B. S xq = 4π Rl C. S xq = 3π Rl D. S xq = 2π Rl Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a 2 . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: 1 4 1 3 A. πa 3 B. πa 3 πa D. 6 3 πa 3 C. 9 Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = BC = a , góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' . A. V =. a3 2 6. B. V =. a3 2 3. C. V =. a3 3 6. V =. a3 3 2. D. Câu 17: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp I .ABCD. a3 2 a3 2a 3 B. V = V = D. V = 12 9 4 C. Câu 18: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt a3 A. V = 6. phẳng đáy và SA = a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM . 3. a3 a3 C. V = a 3 D. V = 2 4 Câu 19: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC . 3a V = 4 A.. B. V =. a3 3 a3 3 a3 3 B. V = C. V = D. V = 3 4 12 Câu 20: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B AB = BC = a. SA = a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng 2 A. V = a 3 3. (SAC ) bằng a A.. V =. a3 3 4. 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD . B. V =. a3 2. C. V =. a3 3 6. D. V =. a3 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Đề: 356. Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17 18 19. 20. ĐA Câu 1: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B AB = BC = a. SA = a và vuông góc với mặt phẳng ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng. (. (SAC ) bằng a a3 3 V = 4 A.. ). 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD . a3 B. V = 3. a3 C. V = 2. a3 3 D. V = 6. Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: B. S = π R 2 C. S = 2π R 2 D. S = 4π R 2 A. S = 3π R 2 Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 3 2 1 πa B. 2πa 2 C. πa 2 D. πa 2 4 2 Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' .. A.. A. V =. a3 3 4. B. V =. a3 2. C. V =. a3 2 3. D. V =. a3 3 2. Câu 5: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. S xq = 2π Rl B. S xq = π Rl C. S xq = 3π Rl D. S xq = 4π Rl Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h D. V = B.h 4 2 3 Câu 7: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 3 4 4 3 A. V = π R 3 B. V = π R 2 C. V = π R 3 D. V = π R 2 4 3 3 4 Câu 8: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h D. V = B.h 3 4 2 Câu 9: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. 1 3 1 1 πa B. πa 3 C. D. πa 3 3 3 6 πa A. 9 Câu 10: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 1 1 4 A. V = π R 2 h B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h 2 3 3 Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a 2 . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 3 πa D. πa 3 C. 9 Câu 12: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 1 4 1 B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h A. V = π R 2 h 2 3 3 Câu 13: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. S xq = π Rl B. S xq = 4π Rl C. S xq = 3π Rl D. S xq = 2π Rl. A.. 1 3 πa 6. B.. 4 3 πa 3. Câu 14: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp. (. ). S .ABCD . a3 3 a3 6 a3 3 V = D. V = 12 6 7 C. Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = BC = a , góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' . A. V =. a3 3 2. B. V =. a3 2 A. V = 6. a3 2 a3 3 a3 3 V = B. V = C. V = 3 6 2 D. Câu 16: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp I .ABCD a3 2 a3 a3 2a 3 A. V = B. V = V = D. V = 6 12 9 4 C. Câu 17: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .. 3a V = 4 A.. 3. a3 B. V = 2. C. V = a. 3. a3 D. V = 4. Câu 18: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC .. 2 A. V = a 3 3. a3 3 B. V = 3. a3 3 C. V = 4. a3 3 D. V = 12. Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , SA vuông góc với đáy, SA = a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. a. a B. 2. C.. 3a 2. D.. a 2 2. Câu 20: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 600 . Gọi. O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A.. 1 3 πa 9. B. πa. 3. C.. 1 3 πa 3. D.. 1 3 πa 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Đề: 483. Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17 18 19. 20. ĐA Câu 1: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .. 3a V = 4 A.. 3. B. V =. a3 2. C. V = a 3. D. V =. a3 4. Câu 2: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp. (. ). S .ABCD . A. V =. a3 3 2. B. V =. a3 3 12. C.. V =. a3 6 6. D. V =. a3 3 7. Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a 2 . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: 1 1 3 4 A. πa 3 B. πa D. πa 3 3 6 3 πa C. 9 Câu 4: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp I .ABCD. a3 2 2a 3 V = D. V = 9 4 C. Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = BC = a , góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' . a3 A. V = 6. a3 3 a3 2 a3 3 C. V = D. V = 2 3 6 B. Câu 6: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC . A. V =. a3 2 6. a3 B. V = 12. 2 A. V = a 3 3. V =. a3 3 B. V = 3. a3 3 C. V = 4. a3 3 D. V = 12. Câu 7: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h D. V = B.h 3 4 2 Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là: 3 4 3 4 A. V = π R 2 B. V = π R 3 C. V = π R 3 D. V = π R 2 4 3 4 3 Câu 9: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 1 1 4 A. V = π R 2 h B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h 2 3 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 10: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: 4 1 1 B. V = π R 2 h C. V = π R 2 h D. V = π R 2 h A. V = π R 2 h 3 2 3 Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' .. a3 A. V = 2. a3 3 B. V = 4. a3 2 C. V = 3. a3 3 D. V = 2. Câu 12: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. S xq = π Rl B. S xq = 2π Rl C. S xq = 3π Rl D. S xq = 4π Rl Câu 13: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. S xq = 2π Rl B. S xq = 4π Rl C. S xq = π Rl D. S xq = 3π Rl Câu 14: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 3 2 1 πa B. 2πa 2 C. πa 2 D. πa 2 4 2 Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. 1 3 1 1 πa B. C. πa 3 D. πa 3 3 6 3 πa A. 9. A.. Câu 16: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. S = 4π R 2 B. S = 2π R 2. C. S = π R 2. D. S = 3π R 2. Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h 4 3. D. V =. 1 B.h 2. Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , SA vuông góc với đáy, SA = a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. a B. 2. A. a. C.. 3a 2. D.. a 2 2. Câu 19: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 600 . Gọi. O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A.. 1 3 πa 9. B.. 1 3 πa 3. C. πa. D.. 3. 1 3 πa 6. Câu 20: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B AB = BC = a. SA = a và vuông góc với mặt phẳng ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng. (. (SAC ) bằng a A.. V =. a3 3 4. ). 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD . B. V =. a3 2. C. V =. a3 3. D. V =. a3 3 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A C A A B D C D A B C B B B D D C D 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D B C C A A C B D C B D B D A A D B 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D A B A B B B C B C D C D A A D C A 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D A B D B D C A B B C D D A C C A B.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×