Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN CHƯƠNG 2 HÌNH 10 TỰ LUẬN Baøi 1. Cho ba điểm A(1; –2), B(2; 3), C(–1; –2).. a) Tìm toạ độ điểm D đối xứng của A qua C. b) Tìm toạ độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A, B, C. 1 a (2; 0), b 1; , c (4; 6) 2 Bài 2. Cho . a) Tìm toạ độ của vectơ d 2a 3b 5c . b) Tìm 2 số m, n sao cho: ma b nc 0 . c theo a ,b . c) Biểu diễn vectơ AB AC ; AB AC . Bài 3 : Cho ABC đều cạnh a. Tính Bài 4 : Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh: a) AC BD AD BC 2IJ . GA GB GC GD 0 . b) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh: 1 JC JA IB 2 IC 2 KA KB . Bài 5 : Cho ABC với I, J, K lần lượt được xác định bởi: , , a) Tính IJ , IK theo AB vaø AC . b) Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng. TRẮC NGHIỆM C©u 1 :. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định sai là : A. AO BO BC B. AO DC BO C. AO CD BO D. AO BO DC C©u 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABDC là hình bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số : A. (-2; 3) B. (-4; -3) C. (0; 1) D. (6; -1) C©u 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì m bằng : A. -1 B. 2 C. -2 D. 1 C©u 4 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 3. Khi đó bằng : B. 5 A. C. D. 7 2 √10 2 √13 C©u 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 2) và B(-1;3) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là : A. (-2; 0) B. (3; 0) C. (5; 0) D. (8; 0) C©u 6 : Vectơ tổng MN + PQ+ RN+ NP+ QR bằng: A. B. C. D. MR MN PN NP C©u 7 : Cho Δ ABC. §iÓm M tho¶ m·n MA + MB − MC = O th× ®iÓm M lµ: A. đỉnh thứ t của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh B. đØnh thø t cña h×nh b×nh hµnh nhËn AB vµ AC lµm hai c¹nh. | AB + AC|.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. D. C©u 8 : A. C. C©u 9 : A. C.. đỉnh thứ t của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh träng t©m Δ ABC Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chọn khẳng định đúng. Điểm đối xứng của điểm A(2;-1) qua trục hoành là điểm D(-2;-1) B. qua gốc tọa độ O là điểm C(-1;2) qua điểm M(3; 1) là điểm B(4; 3) D. qua trục tung là điểm E(2;1) Cho Δ ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Khẳng định đúng là :. 1 4 AM = AB+ AC 5 5 1 2 AM = AB+ AC 3 3. B. D. . 1 3 AM = AB+ AC 4 4 1 3 AM = AB+ AC 2 4. C©u 10 : Cho 3 điểm M, N, P thoả MN k MP . Để N là trung điểm của MP thì giá trị của k là : 1 A. B. 1 C. -1 D. 2 2. C©u 11 :. Cho Hệ thức đúng là : ABC có I là trung điểm AB và M là trung điểm CI. A. MA MB 2MC 0 B. MA MB MC 0 C. 2MA MB MC 0 D. MA 2MB MC 0 C©u 12 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC vuông tại C có A(4; 0), tâm đường tòn ngoại tiếp là I(1; 0) và đỉnh C thuộc tia Oy. Khi đó tọa độ hai đỉnh B và C là : B. B(-3; 0), C(0; 2) A. B(-4; 0), C(0; - 2 2 ) C. B(5; 0), C(0; 2) D. B(-2; 0), C(0; 2 2 ) C©u 13 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Khẳng định đúng là :. AB là ED A. Vectơ đối của DC B. Vectơ đối của AF là C. Vectơ đối của CB D. Vectơ đối của AO là EF là FE C©u 14 : Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng hướng B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng C©u 15 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 3), B(-3; 4) và G(0; 3). Gọi C là điểm sao cho G là trọng tâm ABC. Tọa độ điểm C là cặp số : A. (2; -1) B. (5; 2) C. (2; 2) D. (2; 0) C©u 16 : u MA 4 MB 3MC bằng: Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Khi đó vectơ A. u 3 AC AB C. B. u BA 3BC D. u 0 u 2CA 3CB C©u 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tâm G của ABC là cặp số : 4 4 4 4 A. (1; ) B. ( ; 1) C. ( ;1) D. ( ; 1) 3 3 3 3 C©u 18 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tọa độ ba đỉnh của tam giác là : A. A(-1; 4), B(-1; 2), C(3; -2) B. A(6; 3), B(4; -1), C(-2; 1) C. A(-1; 6), B(-3; 2), C(5; -2) D. A(0; 5), B(-2; 1), C(4; -1) C©u 19 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a ( x; y ), b ( 5;1), c ( x;7) . Vectơ c 2a 3b nếu : A. x 5; y 2 B. x 5; y 2 C. x 15; y 2 D. x 15; y 2 C©u 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0) và v 2 AB 3BC CA . Khẳng định đúng là :.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. v (2; 0). B.. v ( 7;3). C.. v (5; 3). D.. v (4;3).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>