Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.91 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP BIỂU ĐỒ I.Cho bảng số liệu sau: Diện tích và dân số một số vùng nước ta năm 2006 Vùng Đồng bằng sông Hồng Tây Nguyên Đông Nam Bộ Dân số 18208 4559 12059 (nghìn người) Diện tích 14863 54000 23509 (Km2) Trả lời từ câu 1 đến 4 Câu 1. Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là: A. Đông Nam Bộ, ĐBSH, Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, ĐBSH B. ĐBSH, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên D. ĐBSH, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ Câu 2. Mật độ dân số là: A.Tích giữa số dân và diện tích C. Tổng giữa số dân và diện tích B.Thương giữa số dân và diện tích D. Thương giữa diện tích và dân số Câu 3. Vùng có mật độ dân cư thấp là do nhân tố: A. Trình độ kinh tế, tính chất các hoạt động kinh tế B. Đặc điểm dân cư và đô thị hóa C.Đất đai, địa hình D.Tất cả ý trên đều đúng Câu 4. Phương hướng hiệu quả nhất cho vùng có dân cư thấp là: A. Phân bố lại dân cư, lao động C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo B. Nâng cao trình độ tay nghề D. Xuất khẩu lao động II. Cho bảng số liệu sau: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979- 2006(%0) Năm 1979 1989 1999 2006 Tỉ suất sinh 32,2 31,3 23,5 19,0 Tỉ suất tử 7,2 8,4 7,3 5,0 Trả lời từ câu 5 đến câu 9 Câu 5. Để thể hiện sự thay đổi tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979- 2006(%0), biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường Câu 6. Nhận xét nào sai trong các nhận xét sau: A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử C. Gia tăng dân số tự nhiên đã giảm đáng kể nhưng vẫn còn cao D. Gia tăng dân số tự nhiên không thay đổi nhiều giữa các giai đoạn Câu 7. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên( %0) được tính bằng: A. Tích giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử C. Hiệu giữa tỉ suất tử và tỉ suất sinh B. Hiệu giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử D. Thương giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử Câu 8. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta giảm nhưng dân số vẫn tăng vì: A. Mỗi năn nước ta có hơn 1 triệu lao động bổ sung B. Quy mô dân số nước ta lớn C. Tỉ lệ trẻ sinh ra nhiều D. Câu B + C đúng Câu 9. Số trẻ em sinh ra mặc dù đã giảm nhưng vẫn chiếm tỉ lệ cao, điểu này đã: A. Tạo nguồn nhân lực dồi dào cho đất nước B. Là gánh nặng cho gia đình và xã hội trong việc giáo dục, nuôi dạy C. Là nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp hoặc không có việc làm ổn định D. Tất cả đều đúng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Cho bảng số liệu sau: Mật độ dân số một số vùng nước ta, năm 2006 (đơn vị: người/km2) Vùng Mật độ Vùng Đồng bằng sông Hồng 1225 Duyên hải Nam Trung Bộ Đông Bắc 148 Tây Nguyên Tây Bắc 59 Đông Nam Bộ Bắc Trung Bộ 207 ĐBSCL. Mật độ 200 89 551 429. Trả lời từ câu 10 đến câu 13 Câu 10. Để thể hiện mật độ dân số một số vùng trên cả nước, biểu đồ thích hợp nhất là: A. Đường C. Miền B.Hình cột đôi D. Hình cột đơn Câu 11. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau: A. Mật độ dân số ĐBSH gấp 2,9 lần mật độ ĐBSCL B. Mật độ dân số Tây Nguyên thấp hơn ĐBSH là 14,8 lần C. Đồng bằng tập trung 1/4 dân số, vùng núi tập trung 3/4 dân số D. Câu A+ B đúng Câu 12. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất nươc ta do: A.Lịch sử khai phá sớm, dân đông B.Phương thức sản xuất thô sơ, truyền thống C. Có nghề trồng lúa nước phát triển, trình độ thâm canh, vị trí địa lí… D.Tất cả các ý trên đúng Câu 13. Hậu quả lớn nhất của phân bố dân cư không hợp lí là A. Gây lãng phí nguồn lao động C. Vấn đề môi trường, dịch bệnh,… phát sinh B. Khai thác tài nguyên sẽ gặp khó khăn D. Gây khó khăn cho phát triển kinh tế IV. Cho bảng số liệu sau: Năm Dân số thành thị( triệu người) Tỉ lệ dân thành thị trong số dân cả nước(%) 1990 12.9 19.5 1995 14.9 20.8 2000 19.9 24.2 2005 22.3 25.9 2006 22.9 27.1 Trả lời câu hỏi từ 14- 20 Câu 14. A. B. Câu 14. A. B. Câu 14. A. B. Câu 14. A. B. Câu 14. A. B.. C. D. C. D. C. D. C. D. C. D..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 14. A. B. Câu 14. A. B. Câu 14. A. B. Câu 14. A. B. Câu 14. A. B.. C. D. C. D. C. D. C. D. C. D.. Câu 1. Cho bảng số liệu sau: Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành phần kinh tế Đơn vi: (nghìn người) Chia ra Tổng số. Kinh tế nhà nước. Kinh tế ngoài nhà nước. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 2000. 37075,3. 4358,2. 32358,6. 358,5. 2010. 49048,5. 5107,4. 42214,6. 1726,5. Năm. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010. 2. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu trên. Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta (đơn vị: nghìn tấn) Năm. 1990. Chia ra Tổng số. Lúa đông xuân. Lúa hè thu. Lúa mùa. 19225,1. 7865,6. 4090,5. 7269,0. 2010 40005,6 19216,8 11686,1 9102,7 1. Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ năm 1990, 2010. 2. Nhận xét và giải thích. Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 - 2010 (đơn vị: nghìn tấn) Năm. Tổng số. Lúa đông xuân. Chia ra Lúa hè thu. 1990. 19225,1. 7865,6. 4090,5. 7269,0. 1995. 24963,7. 10736,6. 6500,8. 7726,3. Lúa mùa.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2000. 32529,5. 15571,2. 8625,0. 8333,3. 2005. 35832,9. 17331,6. 10436,2. 8065,1. 2010. 40005,6. 19216,8. 11686,1. 9102,7. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta từ năm 1990 - 2010. Câu 4. Dựa vào số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế (đơn vị: tỷ đồng ) 2005. 2006. 2009. 2010. Tổng số. 988540,0. 1199139,5. 2298086,6. 2963499,7. Kinh tế Nhà nước. 246334,0. 265117,9. 420956,8. 567108,0. Kinh tế ngoài Nhà nước. 309087,6. 401869,6. 885517,2. 1150867,3. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 433118,4. 532152,0. 991612,6. 1245524,4. Năm. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2010. 2. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu trên. Câu 5. Dựa vào số liệu sau: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010. (triệu đô la Mỹ). Tổng xuất. 72200,1. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. 22402,9. Hàng CN nhẹ và TTCN. 33336,9. Hàng nông – lâm – thủy sản. 16460,3. Tổng nhập. 84838,6. Tư liệu sản xuất. 75496,0. Hàng tiêu dùng. 8378,0. Vàng phi tiền tệ. 964,6. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mỗi quan hệ qui mô xuất nhập khẩu và cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010. 2. Nhận xét và giải thích sự khác nhau về qui mô và cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu của nước ta. Câu 6. Cho bảng số liệu:. Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 - 2010 Năm 1990 2000 2005 2010. Diện tích (nghìn ha). Sản lượng (nghìn tấn). 6042,8 7666,3 7329,2 7489,4. 19225,1 32529,5 35832,9 40005,6. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích năng suất và sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 – 2010..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng trên. Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau: Kết quả hoạt động của ngành du lịch nước ta Năm. 2000. 2005. 2008. 2010. Doanh thu (tỷ đồng). 4458,5. 14693,3. 26745,4. 36714,4. Khách quốc tế đến Việt Nam (nghìn lượt). 2140,1. 3477,5. 4235,8. 5049,9. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện doanh thu của ngành du lịch và số lượng khách quốc tế đến nước ta thời kì 2000 - 2010. 2. Nhận xét và giải thích tình hình hoạt động của ngành du lịch nước ta thời kì 2000 - 2010. Câu 8. Dựa vào số liệu sau: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế (đơn vị: tỷ đồng) Chia ra Khu vực có vốn Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế ngoài đầu tư nước Nhà nước Nhà nước ngoài 1994 93490,0 21566,0 71478,0 446,0 2000 220410,6 39205,7 177743,9 3461,0 2005 480293,5 62175,6 399870,7 18247,2 2010 1614078,4 228608,7 1342988,0 42481,7 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo thành phần kinh tế nước ta thời kì 1994 - 2010. 2. Nhận xét, giải thích sự tăng trưởng trên. Câu 11. Dựa vào số liệu sau:. Diện tích, sản lượng lúa đồng bằng sông Hồng Năm. 1995. 2000. 2005. 2010. Diện tích (nghìn ha). 1193,0. 1212,6. 1138,9. 1105,4. Sản lượng (nghìn tấn). 5090,4. 6586,6. 6183,5. 6596,8. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng, năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng thời kì 1995 - 2010. 2. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng trên. Câu 9. Dựa vào số liệu sau: Hãy nhận xét và giải thích sự khác nhau về chế độ mưa ở Huế và TP. Hồ Chí Minh. Lượng mưa trung bình các tháng (mm) Tháng Địa phương Huế TP. Hồ Chí Minh 1. 161,3. 13,8. 2. 62,6. 4,1. 3. 47,1. 10,5. 4. 51,6. 50,4. 5. 82,1. 218,4. 6. 116,7. 311,7.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7. 95,3. 293,7. 8. 104,0. 269,8. 9. 473,4. 327,1. 10. 795,6. 266,7. 11. 580,6. 116.5. 12. 297,4. 48,3. Câu 10. Cho bảng số liệu sau : SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẢM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI THỜI KỲ 1950-2003 Năm Than ( triệu tấn) Dầu mỏ (triệu tấn) Điện ( tỉ kWh). 1970 2936. 1980 3770. 1990 3387. 2003 5300. 2336. 3066. 3331. 3904. 4962. 8247. 11832. 14851. a) Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện sự tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của thế giới thời kỳ 1950-2003 b) Nêu nhận xét và giải thích. Câu 11. Cho bảng số liệu sau: (đơn vị: nghìn người) 1995. 2000. 2005. 2009. 71995,5. 77630,9. 82392,1. 86025,0. Năm Tổng dân số. Dân số thành thị 14938,1 18725,4 22332,0 25584,7 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng dân số, dân số thành thị, tỷ lệ dân số thành thị của nước ta thời kì 1995 - 2009. 2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên. Câu 12. Dựa vào số liệu sau: Số lượng điện thoại thuê bao và doanh thu ngành bưu chính, viễn thông nước ta 1995. 2000. 2004. 2005. 2010. Số điện thoại thuê bao (nghìn cái). 746,5. 3286,3. 10296,5. 15845,0. 128173,3. Doanh thu bưu chính, viễn thông (tỷ đồng). 4207,4. 11000,9. 25870,4. 30831,2. 82709,3. Năm. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động về số điện thoại thuê bao và doanh thu của ngành bưu chính viễn thông nước ta thời kì 1995-2010. 2. Từ biểu đồ nhận xét và giải thích sự phát triển của ngành ngành bưu chính, viễn thông nước ta thời kì 1995 - 2010..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>