Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 05 Tiết 09. Ngày soạn: 17/09/2016 Ngày dạy: 20/09/2016. BÀI 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này HS phải: 1 .Kiến thức:. - Mô tả cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ - Nêu được tính chất cơ bản của cơ - Nêu mỗi quan hệ giữa cơ và xương trong sự vận động 2. Kĩ năng: Hình thành kỹ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức, thu thập thông tin khái quát hóa vấn đề và kĩ năng họat động nhóm 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn vệ sinh hệ cơ II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC: 1. Chuẩn bị của giáo viên:. -Tranh phóng to hình 9.1SGK, tranh chi tiết về các nhóm cơ -Tranh sơ đồ một đơn vị cấu trúc của tế bào cơ 2. Chuẩn bị của học sinh: - Xem lại bài thực hành quan sát mô cơ - Xem trước bài cấu tạo và tính chất của cơ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định và kiểm tra sĩ số: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 8A5: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cấu tạo và chức năng của xương dài? - Thành phần hóa học và tính chất của xương? 3. Hoạt động dạy - học: *Mở bài: Dùng tranh hệ cơ ở người giới thiệu tổng quát các nhóm cơ chính của cơ thể như: Nhóm cơ đầu cổ, nhóm cơ thân có cơ ngực, bụng, lưng. Nhóm cơ chi trên và chi dưới. Vì sao được gọi là cơ xương? Vì sao đựơc gọi là cơ vân? Họat động 1: Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ. HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -GV hướng dẫn HS tìm hiểu thông tin SGK -HS nghiên cứu thông tin và hình 9.1 trong và hình 9.1 trong SGK SGK trao đổi nhóm trả lời câu hỏi - YC HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi : + Bắp cơ có cấu tạo như thế nào? + Như tiểu kết + Tế bào cơ có cấu tạo như thế nào? + Như tiểu kết + Tại sao tế bào cơ có vân ngang? + Sự sắp xếp của tơ cơ dày và tơ cơ mỏng - GV nhận xét thảo luận của học sinh và - Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác giảng giải bổ sung kiến thức khó nhận xét bổ sung *Tiểu kết: Bắp cơ: Cấu tạo gồm: + Ngoài là màng liên kết, 2 đầu thon có gân phần bụng phình to. + Trong: Có nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ - Tế bào cơ (Sợi cơ): Có nhiều tơ cơ gồm hai loại: Tơ cơ dày: Có các mấu lồi sinh chất tạo thành vân tối và tơ cơ mảnh: Trơn tạo thành vân sáng. Tơ cơ dày và tơ cơ mỏng xếp xen kẽ theo chiều dọc tạo thành vân ngang (Vân tối vân sáng xen kẽ nhau) - Đơn vị cấu trúc: Là giới hạn giữa tơ mỏng và dày (đĩa tối ở giữa 2 nửa đĩa sáng ở 2 đầu) Họat động 2: Tìm hiểu tính chất của cơ. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - GV mô tả thí nghiệm hình 9.2 SGK + Khi bị kích thích cơ phản ứng như thế nào? + Vì sao cơ co được? - GV hướng dẫn học sinh làm việc theo nhóm với các nội dung như sau: + Làm thí nghiệm phản xạ đầu gối. HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS nghiên cứu thí nghiệm trong SGK + Cơ co + Nhờ phản xạ co cơ - Làm viện theo nhóm. + Khi gõ nhẹ vào xương bánh chè thì chân đá về phía trước + Giải thích cơ chế thần kinh ở phản xạ đầu gối? + Khi kích thích vào cơ quan thụ cảm, sẽ làm xuất hiện xung thần kinh theo dây thần kinh hướng tâm về trung ương thần kinh. Trung ương thần kinh truyền lệnh theo dây li tâm tới cơ làm cơ co + Nhận xét và giải thích độ lớn của bắp cơ trước + Ngắn lại cánh tay khi gập cẳng tay + Sợi cơ mảnh chui vào sợi dày - GV cho HS quan sát lại sơ đồ đơn vị cấu trúc của tế bào cơ để giải thích cơ chế co cơ - HS rút ra kết luận - Yêu cầu HS rút ra kết luận về tính chất của cơ *Tiểu kết: - Tính chất của cơ: Co và dãn - Cơ co chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh Họat động 3: Ý nghĩa của hoạt động co cơ. HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV hướng dẫn HS quan sát hình 9.4 SGK - HS quan sát hình 9.4 .Tìm hiểu thông tin, trả lời: + Sự co cơ có tác dụng gì? + Cơ co giúp xương cử động + Sự co cơ có ý nghĩa như thế nào? + Giúp cơ thể cử động để giải quyết các nhu cầu trong đời sống - GV: Trong cơ thể luôn có sự phối hợp họat - HS rút ra kết luận động của các nhóm cơ *Tiểu kết: Cơ co giúp xương cử động cơ thể vận động, lao động, di chuyển. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 1. Củng cố: - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK - Trả lời các câu hỏi SGK + Mô tả cấu tạo của bắp cơ và tế bào cơ ? + Nêu tính chất của cơ ? 2. Dặn dò: - HS trả lời câu hỏi SGK - Ôn lại kiến thức về lực công cơ học. - Đọc bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>