Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 26 Chu hoa X

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 05/03/2015 Ngày dạy : 11/03/2015. Tuần : 26 Tiết : 26. X – Xuôi chèo mát mái I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa V vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Vượt. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa X. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa X. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. chữ hoa. -GV đính chữ mẫu X. +Chữ X cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ -Cao 5 li. ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Chữ X cỡ vừa cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên. -GV hướng dẫn cách viết :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10’. 15’. + Nét 1: ĐB trên ĐK 5, viết nét móc 2 đầu bên trái, DB giữa đường kẻ 1 với đường kẻ 2. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, viết nét xiên (lượn) từ trái sang phải, từ dưới lên trên DB trên ĐK6. *GV viết mẫu : X -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. ứng dụng + gọi HS đọc). -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Xuôi chèo mát mái” là như thế - Gặp nhiều thuận lợi. nào? b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. Độ cao của các chữ cái : -HS nêu. Cách đặt dấu thanh : -HS nêu. Khoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. khoảng bằng chừng nào ? *GV viết mẫu : Xuơi c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). - Nhận xét. Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ X, cỡ vừa. +1 dòng chữ X, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Xuôi, cỡ vừa. +1 dòng chữ Xuôi, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Xuôi chèo mát mái (3 lần.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×