Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

lop 1 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.28 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ. Buổi. Sáng HAI 12/9. Chiều. Sáng BA 13/9. Chiều. Sáng TƯ 14/9. Chiều. Sáng NĂM 15/9. Chiều. Sáng SÁU 16/9. Chiều. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1. Môn Chào cờ Tiếng việt Tiếng việt Toán Đạo đức Thực hành TV B dưỡng TV B dưỡng Toán Tiếng việt Tiếng việt TNXH Thể dục Phụ đạo TV Thực hành Toán. 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. B dưỡng Toán B dưỡng TV Toán Tiếng việt Tiếng việt Mĩ thuật NGLL Thực hành TV B dưỡng TV B dưỡng Toán Toán Tiếng việt Tiếng việt Thủ công Phụ đạo TV Thực hành TV Thực hành Toán B dưỡng TV Tiếng việt Tiếng việt Toán Âm Nhạc Phụ đạo TV Phụ đạo Toán Phụ đạo TV SHTT - THKNS. LỊCH BÁO GIẢNG Tiết PPCT Tên bài dạy 04 31 Bài 13 : n - m 32 Bài 13 : n - m 13 Bằng nhau - dấu =. Gọn gàng, sạch sẽ (BVMT + SDNLTK & HQ) (t2) 04 Thực hành trong tập TH (Tiết 1 ) 33 34 04 04. Bài 14 : d - đ Bài 14 : d - đ Bảo vệ mắt và tai. (KNS) Thực hành trong tập TH (Tiết 1 ). 14 35 36 04. Luyện tập Bài 15 : t - th Bài 15 : t - th Chủ đề : Mái trường thân yêu * BĐKH / LH Ôn tập trong tập TH (Tiết 2 ). 15 37 38 04. Luyện tập chung Bài 16 : Ôn tập Bài 16 : Ôn tập Xé, dán hình vuông, hình tròn.(T1) Ôn tập trong tập TH (Tiết 3 ) Ôn tập trong tập TH (Tiết 2 ). 39 40 16 04. Tập viết: lễ, cọ, bờ, hổ. Tập viết: mơ, do, ta, thợ. Số 6 Rèn chữ viết. 04. Bài 2: vệ sinh hằng ngày (Tiết 2). TUẦN 4. Ngày soạn: 09/9/2016 Ngày dạy: 12/9/2016 Tiết 1: Chào cờ SINH HOẠT ĐẦU TUẦN *************************************** Tiếng việt Tiết: 2 + 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PPCT: 29 + 30 Bài 13: n- m I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng. Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Luyện nói theo chủ đề. - Rèn kĩ năng đọc và viết cho HS. -GD cho HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn đinh: - Hát 2. Bài cũ: - Đọc bài SGK - Học sinh đọc bài SGK - Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải - Viết i, a , bi ,cá - Học sinh viết bảng con - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: - Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì? - Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me - Cô ghi dưới tranh - Chị đang cài nơ. Quả me - Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi? - Hôm nay học bài n-m - Học sinh quan sát Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n - Có âm ơ, âm e học rồi - Giáo viên viết n - Học sinh nhắc lại - Đây là chữ gì? - Chữ n gồm mấy nét? - Học sinh quan sát - Chữ n - So sánh chữ n với chữ h có gì giống nhau - Gồm 2 nét: nét móc xuôi, nét móc hai - Tìm chữ n trong bộ đồ dùng đầu - Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, - Giống nhau : có nét móc hai đầu hơi thoát ra miệng và mũi - Học sinh tìm - Để được tiếng nơ ta thêm âm gì? - Đọc cá nhân- đồng thanh - Như vậy có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng nơ. - Thêm âm ơ - Đọc: nờ-ơ-nơ - GV đính tranh – viết từ : nơ. - GV đọc trơn - Học sinh đọc cá nhân-đồng thanh - Hướng dẫn viết mẫu. - n viết thường có mấy nét - Chữ n cao 1 đơn vị - Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 - Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 - Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n. đầu. n nơ. Hoạt động2: Dạy ghi âm m - Quy trình tương tự như âm n - Viết m, me. - Gồm 3 nét : 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu.. m me. - Cho HS viết vào bảng Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Giáo viên ghi các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ - HS viết vào bảng con - Giáo viên treo tranh và giải thích - Bó mạ: là cây lúa non - Học sinh đọc cá nhân - Ca nô: là phương tiện đi trên sông - Cho luyện đọc toàn bài - Học sinh đọc: bó mạ - Học sinh đọc: ca nô - Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng Tiết 2 Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 2. Bài mới: a/Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc - Giới thiệu tranh 29/SGK - Tranh vẽ gì? - Vì sao gọi con bê, con bò? - Người ta nuôi bò để làm gì? - Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng: bò bê ăn cỏ, bò bê no nê * Dành cho học sinh khá, giỏi -GV: nêu yêu cầu b/Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu tư thế ngồi viết - Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu. Tương tự viết : m, nơ , me c/Hoạt động 3: Luyện nói - Giáo viên treo tranh 4/29 - Giáo viên hỏi tranh vẽ ai? - Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác - Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những. Hoạt động của học sinh. - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh quan sát - Bò bê đang ăn cỏ - Con bò lúc nhỏ gọi là con bê - Cho thịt, sữa - Học sinh luyện đọc câu ứng dụng -HS khá, giỏi đọc. - Học sinh nêu. - Học sinh quan sát - Vẽ ba ,mẹ, và con - Thầy bu, tía má.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> người sinh ra ta. - Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái) - Bế em bé - Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ - Học sinh trả lời mấy? - Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui - Học thật giỏi, vâng lời lòng cha mẹ? 3. Củng cố -Dặn dò: - Trò chơi: Chuyền thư - Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa - Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và - Câu 1: bố mẹ/ bế bé mi/ đi ca nô ghép thành câu - Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè - Đội nào ghép nhanh sẽ thắng - Đọc lại bài đã học - Tìm các từ đã học ở sách báo - Xem trước bài mới kế tiếp ************************************** Toán Tiết: 04 PPCT: 13 BẰNG NHAU .DẤU = I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó(3=3 ; 4=4). Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau”, dùng dấu “=” khi so sánh các số. Hs làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn kĩ năng so sánh. - Học sinh yêu thích học Toán II. CHUẨN BỊ: Các mô hình đồ vậ III. CAC HOẠT DỘNG DẠY VA HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Điền >, <: 23 45 34 21 53 13 - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới:  Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh vẽ của bài học. - Cứ mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. - Giáo viên giới thiệu tương tự với số chấm tròn xanh và trắng. - Giáo viên giới thiệu: 3 bằng 3 viết là:. Hoạt động của học sinh - Hát - 2 – 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào nháp.. - HS nêu: có 3 con hươu, có 3 khóm cây. - Học sinh nêu: 3 bằng 3..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 = 3 (dấu = đọc là bằng). - Hướng dẫn học sinh biết 4 = 4. - Giáo viên khái quát thành: mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.  Hoạt động 2: Thực hành.  Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh viết dấu vào giữa 2 số cho cân đối ngang giữ hai số, không cao quá, không thấp quá. Giáo viên quan sát, theo dõi.  Bài 2: Học sinh nêu nhận xét rồi viết kết quả.  Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm.  Bài 4: Gọi học sinh nêu cách làm bài.. - Học sinh đọc: ba bằng ba. - Học sinh nhắc lại : mỗi số bằng chính số đó. - Học sinh điền vào ô trống. - Học sinh làm bài vào SGK - Học sinh làm bài. - Học sinh nêu cách làm. - Cả lớp lắng nghe – nhận xét - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm. - Cả lớp lắng nghe – nhận xét - Học sinh làm bài. 4. Củng cố, dặn dò - Trò chơi: + Tổ 1 lên bảng gắn bảng số bông hoa tùy ý. - Học sinh quan sát. + Tổ 2 gắn số hình bằng với số bông hoa của tổ - Nhận xét. 1 và ngược lại - Giáo viên nhận xét – Tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập. ************************************ Đạo đức Tiết: 05 PPCT: 4 BÀI 2: GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2) (GDBVMT: LIÊN HỆ, SDNLTK & HQ) I. MUC TIÊU : -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Ích lợi của việc ăn mặc gọn, sạch sẽ. - Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. *GDBVMT: Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp , thêm văn minh *GDSDNLTK: + GD ăn mặc gọn gàng sạch sẽ trong sinh hoạt hằng ngày. + Giữ quần áo sạch sẽ giúp cho áo quần được bền đẹp giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình, giảm chi phí nguyên vaật liệu. + Góp phần giữ gìn sức khỏe, giảm thiểu các chi phí năng lượng, hiệu quả. II . CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa - Bài hát rửa mặt như mèo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Bút chì màu - Lượt chải đầu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Em là học sinh lớp 1 - Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp? - Giáo viên nhận xét 3. Bài mới : Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2 a.Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng - Giáo viên treo tranh - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? - Em thích bạn ở tranh nào nhất? Vì sao -Giáo dục môi trường , gọn gàng sạch sẽ, làm cho môi trường thêm đẹp và văn minh. b.Hoạt Động 2 : Thực hành - Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc - Em đã giúp bạn sửa những gì ? c.Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh - Giáo viên cho học sinh hát bài “ rửa mặt như mèo” - Bài hát nói về con gì? - Mèo đang làm gì? - Mèo rửa mặt sạch hay dơ? - Các em có nên bắt chước mèo không? à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch  GDSDNLTK : + GD ăn mặc gọn gàng sạch sẽ trong sinh hoạt hằng ngày. + Giữ quần áo sạch sẽ giúp cho áo quần được bền đẹp giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình , giảm chi phí nguyên vaật liệu. + Góp phần giữ gìn sức khỏe , giảm thiểu các chi phí năng lượng , hiệu quả. d/Hoạt Động 4 : Đọc thơ - Giáo viên hướng dẫn đọc “ Đầu tóc em phải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”. Hoạt động của học sinh - Hát - Học sinh nêu - Lớp nhận xét. - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh nêu - Học sinh nêu. - 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc - Học sinh nêu. - Học sinh hát - Con mèo - Rửa mặt - Rửa dơ - Không - HS lắng nghe. - HS lắng nghe - Học sinh đọc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Củng cố – Dặn dò : - 2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn - Qua bài học hôm nay em học được điều gì? đầu tóc gọn gàng sạch sẽ - GV nhận xét - Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để - Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi tập người yêu thích. *********************************************** CHIỀU Tiếng việt THỰC HÀNH ( Tiết 1 ). I. MỤC TIÊU : - Củng cố âm n, m đã học. Đọc to, rõ các từ trong vở TH. - Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh đọc và nối từ ngữ với mỗi tranh.. cá mè, bò no cỏ. - Luyện viết các chữ :. - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Tìm tiếng có âm n , âm m : - HS hoạt động cá nhân - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH Mơ, cá mè, nỏ,nơ, mõ,mì, na, me đọc các tiếng từ đó 2. Nối chữ với hình : - HS quan sát tranh - HS quan sát tranh trong vở TH - HS luyện đọc cá nhân - GV ghi các từ trong vở TH lên bảng. Cô là mẹ ; mẹ là cô; bé có nơ; bò no cỏ - HS đọc, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm. 3. HS viết tiếng: - HS luyện viết cá nhân - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu cá mè, bò no cỏ. cá mè, bò no cỏ. - HS làm bài – chữa bài. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học. Bồi dưỡng TIẾNG VIỆT I- MỤC TIÊU HS đọc : d - đ, dê, đò, từ và câu ứng dụng. Viết được d - đ, dê, đò II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết bi ve,lá cờ - Nhận xét sửa sai 3. 3. Dạy bài mới. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - Hát đầu giờ - 2 hs lên bảng thực hiện - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu - GV viết bảng: d - đ, dê, đò - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc - Nhận xét sửa cách phát âm cho hs Chỉ định hs viết bảng: d - đ, dê, đò - Nhận xét * Điền d hay đ? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền * Viết - GV cho hs viết đúng ô li: da dê, đi bộ - Nhận xét * Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm d,đ - GV gợi ý để hs tìm tiếng: da, dì, đá,đỏ, - GV gọi hs tìm và đặt câu - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Nhận xét 4.Củng cố GV cho hs đọc lại 5 Dặn dò - Nhận xét tiết học. -. Quan sát HS yếu đọc cá nhân Tất cả hs yếu Sửa sai HS yếu viết bảng con. - Cả lớp thực hiện nối da dê, đi bộ - 3 hs lên bảng thực hiện: - Cả lớp thực hiện Đỏ, đã, dì, dơ - HS thực hiện viết vào vở ô li - 3,4 hs khá giỏi - 3,4 hs thực hiện - Cả lớp - HS đọc: Dì ba, đi bộ, da dê. Bồi dưỡng TOÁN I. MỤC TIÊU - HS nhận diện được dấu bé,dấu lớn và thực hiện các bài tập - HS khá giỏi:Vận dụng nối ô trống với số thích hợp (BT 4) - Học sinh yếu: viết và đọc số 1,2,3,4,5.các dấu <, > II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng con,vở,hộp đồ dùng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2. Kiểm Tra bài cũ - GV cho hs đặt dấu >. - 1hs lên bảng 1…2 3….4 5….1 - HS còn lại thực hiện bảng con - Nhận xét 3. Luyện tập a. Giới thiệu bài b. Thực hành *Ôn hs yếu - GV ghi bảng:1,2,3,4,5 và dấu <,dấu > - HS yếu quan sát - GV chỉ định hs đọc - Nhận xét - Tất cả hs yếu đọc lần lượt - GV chỉ định hs viết vào vở ô li số.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1,2,3,4,5 và dấu <,dấu > (Gv uốn nắn) - Nhận xét * Bài tập Bài 1: > 3…4 5….2 1…3 2…4 < 4….3 2…5 3…1 4…2 - GV chỉ định hs lên bảng - GV chỉ định hs đọc - Nhận xét Bài 2: Viết (theo mẫu): - GV hướng dẫn hs điền số vào ô trống bên dưới tranh vẽ. - HS thực hiện. - Cả lớp thực hiện VBT - 3,4 hs đọc - 1 hs đọc kq - Cả lớp thực hiện. 5. >. 3. 3. -. GV gọi hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sửa sai nếu có Bài 3: Nối với số thích hợp: Gv cho hs quan sát BT Hướng dẫn hs hàng trên bên nối với ô tròn của số sau đó nối tiếp với ô vuông bên dưới 1< 2< 3<. <. -. 2 hs thực hiện Cả lớp thực hiện VBT. -. HS khá giỏi thực hiện. -. Cả lớp thực hiện VBT. 5. - 4 hs lên bảng 2>. 3>. 5>. - GV gọi 4 hs giỏi lên bảng - Nhận xét. 4. Củng cố - Gv cho hs đọc số 1,2,3,4,5 và ngược lại 5,4,3,2,1,dấu <,> 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Cả lớp. ************************************************************ Ngày soạn: 09/9/2016 Ngày dạy: 13/9/2016.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 31 + 32 Bài 14: âm d – đ I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được d, đ , dê, đòvà các tiếng ứng dụng. Biết ghép âm, tạo tiếng. Nói được từ 1 đến 2 câu theo chủ đề. - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. - GD cho HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Âm m - n - Học sinh đọc : n, m, nơ, me - Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài: - Giáo viên treo tranh dê và hỏi - Tranh vẽ gì? - Trong tiếng dê có âm nào mà ta đã học - Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa) a.Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d - Nhận diện chữ - Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d - Chữ d gồm có nét gì? - Tìm trong bộ đồ dùng chữ d - Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh - Giáo viên cho HS phân tích tiếng dê - Giáo viên : dờ- ê - dê - GV đính tranh và viết từ - đọc trơn - Hướng dẫn viết mẫu - Hướng dẫn viết: - Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng - Chữ d gồm có nét gì? - Chữ d cao mấy đơn vị? - Giáo viên viết mẫu. d dê. - Hát - Học sinh đọc cá nhân. - Học sinh quan sát - Vẽ con dê - Âm e đã học - Học sinh nhắc tựa bài cá nhân- đồng thanh. - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược. - Học sinh tì trong bộ THTV - Học sinh đọc cá nhân-đồng thanh - d: đứng trước; ê đứng sau - Học sinh đọc cá nhân_đồng thanh. - Học sinh quan sát - Nét cong hở phải, nét móc ngược. - Cao 2 đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hướng dẫn viết tiếng: dê Chú ý: cách nối giữa d với ê b.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ - Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d - Học sinh viết trên không, bảng con đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang - So sánh d- đ - Giống nhau: đều có d - Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang. đ đò. c.Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới - Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: - Học sinh ghép da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ - Học sinh nêu tiếng ghép được - Nhận xét tiết học - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Tiết 2 Hoạt động của Giáo viên 1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a.Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe - Học sinh luyện đọc cá nhân - 2-3 HS đọc toàn bài - Có 1 em bé được mẹ dắt đang đi trên bờ và vẫy tay với 1 người dì đang đi trên đò - Học sinh luyện đọc cá nhân-tổ- đồng - Đây chính là nội dung câu ứng dụng hôm thanh nay. + Nhắc HS nghỉ hơi ngay dấu phẩy. à Giáo viên ghi câu ứng dụng - GV sửa lổi phát âm cho hs b.Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết - Học sinh nhắc lại - Viết d,dê : viết d lia bút nối với âm ê - Học sinh viết vào vở - Viết đ, đò: viết đ lia bút nối với âm o - Học sinh viết ở vở tập viết - Giáo viên nhận xét phần luyện viết c.Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh quan sát - Giáo viên treo tranh - Học sinh bi, cá, dế, lá - Trong tranh em thấy gì? - Đồ chơi - Các đồ vật đó là gì của em? - Học sinh nêu - Em biết loại bi nào - Học sinh trả lời - Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà các em có nuôi cá hay không? - Học sinh nêu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Em có biêt bắt dế không? - Học sinh nêu - Vì sao các lá đa lại cắt? - GV giải thích thêm đó là đồ chơi trâu lá đa 3. Củng cố- Dặn dò: - Giáo viên chọn 1tổ cho học sinh đọc - Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế - Nhận xét lớp học - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp **************************************** Tự nhiên xã hội Tiết: 03 PPCT: 4 BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI (GDKNS) I. MUC TIÊU: - Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai. -Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. * Kĩ năng tự bảo vệ: chăm sóc mắt và tai. Kĩ năng ra quyết định. Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai. II. CHUẨN BỊ: - Sách giáo khoa, Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ : - Con người gồm có những giác quan nào? - Học sinh nêu : mắt , mũi , tai … - Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác quan 3. Bài mới: a. Khám phá : - Cho học sinh quan sát các vật xung quanh - Học sinh quan sát - Nhờ đâu ta quan sát được - Nhờ mắt - Em có nghe tiếng gì không? Nhờ đâu? - Nhờ tai à Chúng ta phải biết bảo vệ chúng. - Học sinh nhắc lại tựa bài b. Kết nối Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Bước 1: Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 - Học sinh họp nhóm 2 em em làm việc với sách - Học sinh trả lời theo nhận xét - Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh Bước 2 : - Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên - Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo chỉ và nói những việc nên làm và không nên khoa nêu lên việc nên làm và việc không làm ở từng tranh. nên làm - Học sinh lên chỉ và nói về những việc à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không nên làm và không nên làm đọc sách hoặc xem TiVi quá gần Hoạt Động 2: Làm việc với sách giáo khoa Bước 1: Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau và trả lời Bước 2: Học sinh nêu - Hai bạn đang làm gì ? - Ngoáy lỗ tai - Bạn làm như vậy đúng hay sai ? - Học sinh nêu - Bạn gái đáng làm gì ? - Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy - Bạn đi là gì ? ra khỏi lỗ tai - Tranh này nói gì ? - Đi khám tai à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn - Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to chọc vào tai, nghe nhạc quá to c. Thực hành Hoạt Động 3: Đóng vai Bước 1 : - Tình huống 1 : Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn đang chơi kiếm bằng tai chiếc que. - - Nếu - Nhóm thảo luận và phân công đóng vai em là Hùng em sẽ là gì? - Nhóm 1+2 : Thảo luận tình huống 1 - Tình huống 2 : Lan đang học bài, thì bạn của - Nhóm 3+4 : Thảo luận tình huống 2 anh Lan mang dĩa nhạc đến và mở rất to, theo - Từng nhóm trình bày trước lớp. em Lan sẽ làm gì ? Bước 2 : - Lớp nhận xét - Giáo viên nhận xét 4.Vận dụng : - Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn - Giáo viên treo 3 tranh vẽ trong vở bài tập cho - 3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên thi đua HS cử đại diện lên thi đua điền Đ, S điền - Nhận xét - Thực hiện tốt các điều đã học. *********************************************** Phụ đạo Tiếng việt Đọc viết âm n – m I MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập lại âm n – m và các tiếng đã học. - Rèn luyện KN viết chữ n, m, nơ, me. - GD cho HS lòng yêu thích tiếng việt. II CHUẨN BỊ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> SGK Vở HS Bảng CON III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV cho HS ôn lại âm và các tiếng đã học: n, m, HS thực hiện. nơ, me. GV gọi HS đọc cá nhân bài đã học. HS đọc cá nhân, đọc theo tổ, đồng thanh cả lớp. GV cho HS viết bảng con chữ n, m, nơ, mơ. Hs viết bảng con. Gv cho HS thi đua đọc với nhau. Hs thi đua. Gv nhận xét, biểu dương khen ngợi. Gv nhận xét tiết học, dặn dò HS. HS lắng nghe và thực hiện. ************************************** CHIỀU Toán THỰC HÀNH ( Tiết 1 ). I. MỤC TIÊU : Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật bằng nhau qua các hình và viết dấu vào ô trống. So sánh số và điền dấu. đố vui - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1. Luyện viết trên bảng con. GV yêu cầu HS viết = vào bảng con 2. HS làm vở TH : - GV yêu cầu HS làm trong vở TH: * Viết dấu = :. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 1. 1. - HS làm bài - chữa bài * Xóa bớt để bằng nhau :. *Điền dấu >,<,= ? - HS làm bài 4 *Đố vui :. 5. 3. 4. 2. 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nối với số thích hợp 3. Củng cố: GV nhận xét bài và sửa bài - Nhận xét tiết học.. 3. 2. 1. - HS làm bài 3> 4. 3. 1. 4. 4<. 1 5>. 5. 2. 1. *************************************** Bồi dưỡng Toán Rèn các bài tập so sánh I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết các dạng toán so sánh lớn hơn, bé hơn. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm các dạng toán so sánh <, > - Học sinh yêu thích môn học và làm bài đầy đủ II. ĐỒ DÙNG: 1. Giáo Viên: Tranh minh họa các hình. 2. Học Sinh: vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Quan sát hình, đọc số và điền dấu < - Cho HS quan sát hình vẽ các đồ vật để đọc - Cả lớp quan sát, đọc số viết vào ô và số và so sánh. điền dấu <. - Cho HS điền dấu:      - GV nhận xét. 2. Hoạt động 2: Điền dấu > - Cho HS điền dấu: > - Cá nhân dùng viết chì điền dấu vào ô. 43 53 21 42 54 31 - GV nhận xét. 3. Hoạt động 3: Điền dấu <, > - Phát phiếu học tập cho HS làm bài - Cả lớp làm bài. 43 24 1 2 52 41 35 - GV nhận xét, sửa chữa (nếu có) 4. Củng cố -Dặn dò: - Về nhà rèn luyện thêm. - Nhận xét tiết học. Bồi dưỡng Tiếng việt Đọc viết âm d – đ I MỤC TIÊU: - Giúp HS ôn tập lại âm d – đ, tiếng dê, đò. - Rèn luyện KN viết và đọc. - GD cho HS lòng yêu thích tiếng việt. II CHUẨN BỊ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> SGK Vở HS Bảng CON III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của GV GV cho HS ôn lại âm và các tiếng đã học: d, đ, dê, đò. GV gọi HS đọc cá nhân bài đã học.. Hoạt động của HS HS thực hiện. HS đọc cá nhân, đọc theo tổ, đồng thanh cả lớp. Hs viết bảng con. Hs thi đua.. GV cho HS viết bảng con chữ d, dê, đ, đò. Gv cho HS thi đua đọc với nhau. Gv nhận xét, biểu dương khen ngợi. Gv nhận xét tiết học, dặn dò HS. HS lắng nghe và thực hiện. ********************************************** Ngày soạn: 09/9/2016 Ngày dạy: 14/9/2016 Toán Tiết: 01 PPCT: 14 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. - Giúp học biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =,<,> để so sánh các số trong phạm vi 5. Hs làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn kĩ năng so sánh. - Học sinh yêu thích học Toán II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ôn định: 2 Bài cũ: Giới thiệu : Hôm nay lớp sẽ làm bài luyện tập a/Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ - Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5 - Em hãy so sánh hai số đó - Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5 - Trò chơi đúng sai - Khi cô đọc một bài toán dứt lời cô gõ thước nếu thấy đúng em giơ thẻ Đ còn nếu sai em giơ thẻ S b/Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : Điền dấu thích hợp vào ô trống. Hoạt động của học sinh Hát. - Học sinh quan sát 4<5 5 > 4,3,2,1 - Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng số hoa đúng sai.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lóp làm - Học sinh nêu cách làm vào sách - 3 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bài - Giáo viên cùng cả lớp sửa bài - Học sinh đọc kết qủa bài làm Bài 2 : Viết( theo mẫu) - GV hướng dẫn cho HS vừa xem tranh mẫu, cho hs nêu cách làm - Học sinh xem tranh mẫu, nêu cách làm - Học sinh làm bài - GV và cả lớp lắng nghe, sửa bài - 3 Học sinh đọc kết quả làm được Bài 3 : Nối - Học sinh sửa bài Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông màu trắng và màu xanh bằng nhau Giáo viên chấm vở 4. Củng cố- Dặn dò: - Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật. + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh - Tổ nào nhanh đúng sẽ thắng - Về nhà xem lại các bài vừa làm ************************************** Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 33 + 34 Bài 15: t - th I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được t, th, tổ, thỏ và các tiếng từ và câu ứng dụng. Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ổ, tổ. - Rèn kĩ năng đọc và viết cho HS. - GD các em yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh học từ khoá: tổ, thỏ III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: âm d-đ - Đọc tựa bài, từ dưới tranh - Đọc trang phải - Giáo viên đọc d-dê , đ-đò - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu : - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Tranh thứ nhất vẽ gì?. - Hát - Học sinh đọc theo yêu cầu - Học sinh viết bảng con. - Học sinh quan sát - Tranh vẽ tổ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Trong tiếng tổ có âm gì mình đã học rồi - Tranh thứ hai vẽ gì? - Trong tiếng thỏ có âm gì mình đã học rồi? - Vậy hôm nay lớp ta học thêm 2 âm mới: t, th - Giáo viên đọc mẫu,ghi tựa bài a/Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t - Nhận diện chữ: - Giáo viên viết chữ t - Chữ t gồm những nét nào? - Tìm chữ t trong bộ đồ dùng - Giáo viên phát âm t - Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh - GV chỉnh sửa lổi phát âm cho HS - Yêu cầu HS ghép tiếng tổ - Giáo viên ghi: tổ - Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau, vị trí dấu thanh? - Giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ - GV đọc trơn từ - Hướng dẫn viết: - t gồm nét gì ?. - Có âm ô đã học rồi - Tranh vẽ thỏ - Có âm o học rồi. - Học sinh nhắc lại cá nhân-đồng thanh - Học sinh quan sát - Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang - Học sinh tìm trong bộ THTV - Học sinh nhận xét cách phát âm của cô - Học sinh đọc cá nhân-đồng thanh : t - HS ghép, tìm trong bộ THTV - Chữ t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang - Cao 1.25 đơn vị - Chữ t cao mấy đơn vị? - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng - Khi viết t, đặt bút trên đường kẻ 3 viết con nét xiên phải, lia bút nối với nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang t tổ Chú ý : nét nối giữa t với ô - Nhận xét khen ngợi những hs viết đúng, viết đẹp đồng thời cũng chỉnh sữa những hs chưa đúng, chưa đẹp. b/Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th - Quy trình tương tự như âm t - th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh - So sánh t và th - th khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn c/Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung - Học sinh luyện đọc, cá nhân -tổ-lớp - Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha -2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng - GV chỉnh sửa lổi phát âm của HS.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đọc từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích nghĩa các từ cho HS hiểu thêm - Giáo viên nhận xét tiết học TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài mới: a/Hoạt động 1: Luyện đọc SGK - Giáo viên đọc trang trái và trang phải - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo - Giáo viên treo tranh hướng dẫn - Tranh vẽ ai, làm gì? - Học sinh quan sát - Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá - Học sinh nêu mè, bé thả cá cờ - Học sinh luyện đọc cá nhân - Giáo viên sửa sai cho học sinh b/Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên - Học sinh nêu phải, lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút - Học sinh viết bảng con viết nét ngang… - Học sinh viết vở - Tương tự với: th, thỏ - Giáo viên chấm tập c/ Hoạt động 3: Luyện nói. GV treo tranh vẽ và hỏi: -HS quan sát. -Tranh vẽ gì? -ổ gà, tổ chim. -Con gì có ổ? -Con gà, mèo, chó… -Con gì có tổ? -Con chim, ong, mối… -GV kết luân. 3. Củng cố -Dặn dò: - Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm đã học - Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng - Nhận xét - Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài ôn tập NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Tiết : 05 PPCT: 4 Chủ đề: GDBVMT, trang trí, vệ sinh trường lớp. I. MỤC TIÊU: - Sinh hoạt NGLL: GDBVMT, trang trí, vệ sinh trường lớp..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Tích cực rèn luyện, thực hiện tốt việc giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ, biết trang trí lớp đẹp góp phần làm trường em xanh, sạch, đẹp. - HS có ý thức tham gia giữ gìn vệ sinh môi trường. II. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: 1. Công việc chuẩn bị: - Kế hoạch phân công cụ thể từng tổ. - Một số câu hỏi thảo luận. - Mỗi tổ 1 tiết mục văn nghệ. 2. Thời gian: từ 7/9/2015 ( tuần 4) 3. Địa điểm: Tại lớp học 4. Nội dung hoạt động: - Ý nghĩa của việc giữ gìn trường, lớp sạch đẹp - GV đưa ra các câ hỏi để HS thảo luận - Đăng ký các chỉ tiêu thi đua về học tập, phong trào, thi đua… 5. Tiến hành hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Sinh hoạt NGLL: -Lớp phó điều khiển chương trình văn nghệ. -GV nêu cho HS biết thế nào là trường lớp xanh. sạch, đẹp -GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi theo 4 tổ + CH1: Thế nào là trường lớp xanh? + CH2: Thế nào là trường lớp sạch, đẹp? + CH3: Các em làm gì để giữ gìn trường lớp xanh, sạch đẹp? + CH4: Nêu ích lợi của việc giữ gìn trường lớp xanh, sạch, đẹp? -GV mời đại diện các tổ lên trình bày -Đăng ký các chỉ tiêu thi đua về học tập, phong trào, thi đua… 6. Đánh giá hoạt động: GVCN phát biểu ý kiến: -Đánh giá hoạt động ngoài giờ lên lớp (tình hình hoạt động: khen HS thảo luận tốt, trả lời chính xác, biểu diễn văn nghệ phong phú, sôi nổi…, quá trình tiến hành, hiệu quả giáo dục.) 7/ Phân công công việc thực hiện: - Lớp trưởng nhắc nhở các bạn xếp hàng trước khi vào lớp. - Kiểm tra bài lẫn nhau theo đôi bạn. - Phân công cụ thể việc giữ gìn trường lớp xanh, sạch, đẹp: + Tổ 1: Lau bàn, ghế,bảng. + Tổ 2: Quét lớp. + Tổ 3: tưới cây. + Tổ 4: Nhặt rác sân trường.. - Lớp trưởng YC cả lớp hát 1 bài: Quê hương tươi đẹp. - HS lắng nghe. Đại diện mỗi tổ biểu diễn 1 tiết mục văn nghệ. HS thảo luận theo tổ.. Đại diện các tổ lên trình bày HS đăng ký HS lắg nghe.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ***************************************** Tiếng việt THỰC HÀNH ( Tiết 2 ). I. MỤC TIÊU : - Củng cố âm d, đ đã học. Đọc to, rõ các từ trong vở TH. - Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh đọc và nối từ ngữ với mỗi tranh. - Luyện viết các chữ : bé đi bộ , bà đi đò - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Tìm tiếng có âm d, âm đ, trong vở TH : - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH và đọc các tiếng đó 2. Nối từ ngữ với mỗi tranh : - HS quan sát tranh trong vở TH - GV ghi các từ trong vở TH lên bảng. - HS đọc, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm và giúp đỡ HS yếu. 3. HS viết từ: - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu bé đi bộ , bà đi đò 4. Củng cố - Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - HS hoạt động cá nhân đa, đê , cờ đỏ,dế đá, dê - HS quan sát tranh - HS luyện đọc cá nhân Nối từ ngữ với mỗi tranh * bé đi bộ *bà đi đò *mẹ đo vải * dì vẽ - HS làm bài – chữa bài - HS luyện đọc cá nhân bé đi bộ , bà đi đò. ******************************************* Bồi dưỡng Tiếng việt I- MỤC TIÊU - Đọc và viết lại được tiếng có âm t,th - Học sinh khá giỏi: tìm từ và đặt câu ứng dụng mới có âm t,th -Học sinh yếu: đọc và viết l,h,d,đ,lo,ho,co -Thực hiện VBT II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết cô và mẹ,lê và hẹ - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sửa sai 3. 3. Dạy bài mới - Lắng nghe a. Giới thiệu bài b. Luyện tập - Quan sát * Luyện cho hs yếu - HS yếu đọc cá nhân -GV viết bảng: l,h,d,đ,lo,ho,co - Tất cả hs yếu.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Chỉ định hs đọc - Sửa sai - Luyện cho hs yếu đọc - HS yếu viết bảng con - Nhận xét sửa cách phát âm cho hs ---Chỉ định hs viết bảng: l,h,d,đ,lo,ho,co - Nhận xét * Điền t hay th? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Cả lớp thực hiện đọc - Chỉ định hs thực hiện điền Da….,bí …… - Nhận xét - 3 hs lên bảng thực hiện: * Viết - GV cho hs viết đúng ô li: ti vi, da thỏ - Cả lớp thực hiện - Nhận xét Tổ, ti vi, thỏ, thợ * Tìm từ ngoài bài - HS thực hiện viết vào vở ô li - GV chỉ định hs tìm tiếng có âm t,th - GV gợi ý các tiếng để hs tìm từ và đặt câu: - 3,4 hs khá giỏi Tổ, ti vi, thỏ, thợ ….. - GV gọi hs tìm từ: - 3,4 hs tìm tiếng - GV chỉ định hs đọc lại các từ tìm được - HS xung phong tìm - GV gợi ý hs đặt câu: bé có ti vi, bố là thợ - HS xung phong tìm câu mỏ - HS đọc các câu và từ vừa tìm - Cả lớp đọc - Nhận xét - HS đọc: 4. Củng cố bé có ti vi, bố là thợ mỏ - GV cho hs đọc lại từ 5 Dặn dò - Nhận xét tiết học Bồi dưỡng. Toán Dấu lớn, bé I MỤC TIÊU: - Giúp HS ôn lại các số từ 1 đến 5, các dấu và so sánh lớn, bé, bằng. - Rèn luyện KN so sánh, đọc, viết số. - GD cho HS lòng yêu thích học toán. II CHUẨN BỊ SGK Vở HS Bảng CON III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. GV cho HS đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 tới 1. GV cho HS viết bảng con các số 1, 2, 3, 4, 5. GV cho HS một số bài tập để HS điền dấu <, >: 3….5 5….3 1….4 5….2 2….3 5….4 GV viết vào vở trắng các số từ 1 đến 5 Gv nhận xét, biểu dương khen ngợi.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. HS thực hiện đọc cá nhân, đồng thanh. HS viết bảng con. HS làm bảng con. 3<5 5>3 5>2 2<3 Hs thực hành. 1<4 5>4.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gv nhận xét tiết học, dặn dò HS HS lắng nghe và thực hiện. **************************************************** Ngày soạn: 09/9/2016 Ngày dạy: 15/9/2016 Toán PPCT:15 Tiết 3 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau” và các dấu > < = để so sánh các số trong phạm vi 5. - Rèn kĩ năng so sánh. -Thái độ: Giáo dục học sinh tích cực tham gia các hoạt động. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Vở bài tập toán – Đồ dùng học toán. - Học sinh: Vở bi tập tốn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: 2HS 3.Dạy bài mới Hoạt động 1: Luyện tập.( Bài 1, 2, 3) - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu B1. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm. Yêu cầu học sinh vẽ thêm cho bằng. Yêu cầu học sinh gạch bỏ bớt. Tự học sinh chọn 1 trong 2 cách. - Bài 2: Hướng dẫn học sinh cách làm bài vừa rồi. - Bài 3: Tương tự bài 2. Hoạt động 2: Trò chơi. Giáo viên cho 2 nhóm 1 số đồ vật, yêu cầu học sinh làm cho bằng nhau. - Giáo viên nhận xét - tuyên dương. 4. Củng cố: - Giáo viên đọc tên >, <, = - Giáo viên đưa dấu và số:. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. - Học sinh tự nêu. - Học sinh làm bài 1. - Học sinh tự làm. - Học sinh tự làm.. - Chia 2 nhóm thi đua.. <4 1. 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Bài số 6.. 3< 2. - Học sinh viết dấu. - Học sinh đọc.. ***************************************. Tiếng việt. <5 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết: 2 + 3 PPCT: 35 + 36 Bài 16: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS đọc được : i, a, m, n, d, đ, t, th, các từ và câu ứng dụng. - Viết được i, a, m, n, d, đ, t, th; cc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò -Thái độ: Giáo dục học sinh phát huy tích cực. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng ôn (trang 34 – SGK) – Tranh minh họa câu ứng dụng - Tranh minh họa truyện kể. - Học sinh: SGK – Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH * Kiểm tra bài cũ: -Đọc: - HS các từ ngữ ứng dụng: ti vi, thợ mỏ - Viết: GV đọc cho HS viết - Viết vào bảng con:t, th, tổ, thỏ 1.Giới thiệu bài: - GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới? GV ghi bảng cạnh góc bảng các chữ âm mà HS nêu -GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo di xem đ + HS đưa ra các âm và chữ mới chưa đủ chưa và phát biểu thêm được ôn 2.Ôn tập: a) Các chữ và âm vừa học: +GV đọc âm - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong b) Ghép chữ thành tiếng: tuần ở bảng ôn -Cho HS đọc bảng + HS chỉ chữ -GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát +HS chỉ chữ và đọc âm âm. -HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc GV chỉnh sửa cách phát âm của HS và nếu còn kết hợp với cc chữ ở dòng ngang của thời gian, có thể giải thích nhanh các từ đơn ở bảng ôn bảng 2. -HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) c) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng - Nhóm, cá nhân, cả lớp -GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ ngữ: +Thợ nề: người làm nghề xây nhà và các công -Viết bảng con: tổ cò trình khác +Lá mạ: lá của cây mạ - Tập viết tổ cò trong vở Tập viết d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: -GV đọc cho HS viết bảng -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2. -Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước - Cho HS lần lượt đọc cc tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng - GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu ứng dụng: -GV giới thiệu câu đọc - GV giải thích thêm: Cò : loài chim cao cẳng mỏ dài, cổ dài, hay bắt tép -Chỉnh sửa lỗi phát âm, hạn chế dần cách đọc ê a, vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ đọc và khuyến khích HS đọc trơn b. Luyện viết và làm bài tập: - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. -Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh cò bố, cò mẹ đang lao động miệt mài có trong tranh minh hoạ -Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ -HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết. -HS lắng nghe. c. Kể chuyện: Cò đi lò dò Cu chuyện Cò đi lò dò được lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò” - GV kể lại cu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa -Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm - GV tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức) và cử đại diện thi tài +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết m tranh đ thể hiện. -Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng -Tranh 2: Cò con trông nàh. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nàh cửa -Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em -Tranh 4: Mỗi khi cò dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh + Hình thức kể lại: Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. + Hình thức tóm tắt và nêu ý nghĩa câu chuyện (khĩ nhất) * Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân 4.Củng cố – dặn dò: -Củng cố: + GV chỉ bảng ơn (hoặc SGK) -Dặn dò:. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … - Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. - Xem trước bài 17. Thủ công PPCT: 4 Tiết 5.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình vuông - Xé dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II.CHUẨN BỊ: 1.Giao viên: - Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn -Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản) - Hồ dán, bút chì - Vở thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của hs . II. Bài mới : 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Cho xem bài mẫu, hỏi: + Quan sát những đồ vật xung quanh + Những đồ vật nào có dạng hình vuông ? Hình tròn? - GV nhấn mạnh: xung quanh ta có nhiều đồ vật dạng hình vuông , hình tròn . 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Vẽ và xé hình vuông - GV thao tác mẫu để đánh dấu - Quan sát - Xé hình vuông rời khởi giấy màu. - Quan sát - Lần lượt xé 4 góc của hình vuông xong lật mặt màu cho HS quan sát - Lấy giấy nháp , vẽ và hình vuông c) Dán hình: - Kiểm tra, nếu hình chưa cân đối thì sửa lại GV hướng dẫn dán: cho hòan chỉnh. - Xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Xếp hình cân đối. - Bôi một lớp hồ mỏng và đều. Dán sản phẩm vào vở. 3. Học sinh thực hành: _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông Nhắc HS vẽ cẩn thận. - Yêu cầu HS kiểm tra lại hình. - Xé 2 hình vuông - Xé hình tròn - Nhắc HS kiểm tra lại sản phẩm. - Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tiết học: + Nhận xét thái độ học tập + Việc chuẩn bị cho bài học + Ý thức vệ sinh - Đánh giá sản phẩm: + Các đường xé tương đối thẳng, đều, ít răng cưa. _ Dặn dò: “Xé, dán hình quả cam”. Phụ đạo Tiếng việt.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ôn các âm đã học I. MỤC TIÊU: - Rèn cho học sinh luyện đọc bài học vần ôn tập - Đọc đúng, to, rõ ràng các vần, tiếng, từ đã học - Yêu thích môn học, học tập chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG: 1. Giáo Viên: Tranh minh họa các hình, bảng ôn tập 2. Học Sinh: vở bài tập, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Ghép bảng cài - Cho HS ghép các âm vần theo bảng ôn tập GV - Cả lớp ghép bảng cài và đọc. (cá đưa ra. Sau đó, điền vào bảng. nhân – nhóm – lớp). - Cho HS đọc tiêng mới vừa ghép và phân tích - HS phân tích, cả lớp lắng nghe và tiếng. nhận xét. - GV nhận xét 2. Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm - GV cho 2 HS ngồi gần nhau luyện đọc các - HS làm việc theo nhóm tiếng trong bảng ôn. - GV nhận xét. 3. Hoạt động 3: Luyện nói - GV cho những đưa ra câu hỏi cho HS trả lời có - HS suy nghĩ trả lời. sử dụng các âm, tiếng trong phần ôn tâp. - GV lắng nghe, nhận xét và tuyên dương. 4. Củng cố -Dặn dò: - Về nhà rèn luyện thêm. - Cả lớp lắng nghe. - Nhận xét tiết học. ********************************************** CHIỀU Tiếng việt THỰC HÀNH ( Tiết 3 ). I. MỤC TIÊU : - Củng cố âm t,th đã học. Đọc to, rõ các từ trong vở TH. - Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh đọc các từ ngữ và viết từ còn thiếu với mỗi tranh. Nối chữ với các hình - Luyện viết các chữ : bé có ti vi, bố là thợ mỏ - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Tìm tiếng có âm t, âm th và viết từ còn thiếu - HS hoạt động cá nhân với mỗi tranh trong vở TH : Thợ,tổ, ti vi, thợ mỏ, tò vò,thỏ, tạ, tô mì - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH và.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> đọc các tiếng đó - HS quan sát tranh 2. Nối chữ với mỗi hình - HS luyện đọc cá nhân - HS quan sát tranh trong vở TH Bố tí là thợ mỏ; bố vi là thợ đá; hổ to, thỏ - GV ghi đọc mẫu từ trong vở TH. nhỏ; thỏ và hổ thi đi bộ - HS đọc, to và nối các từ các từ đó - HS luyện đọc cá nhân - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm và giúp đỡ HS yếu. bé có ti vi, bố là thợ mỏ 3. HS viết tiếng: - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu bé có ti vi, bố là thợ mỏ 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. TOÁN THỰC HÀNH ( Tiết 2 ). I. MỤC TIÊU : Viết được các số từ 1 đến 6 Nhận biết được số lượng lớn hơn bé hơn qua các hình và viết dấu vào ô trống. So sánh số và điền dấu. đố vui - Học sinh hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Luyện viết trên bảng con. GV yêu cầu HS viết 1,2,3,4,5,6 vào bảng con 2. HS làm vở TH : - GV yêu cầu HS làm trong vở TH: * Viết 2 hàng số từ 1đến 6 : 1,2,3,4,5,6 1,2,3,4,5,6 *Số ?. 1. 4. 6. 2 6 5. - HS làm bài * Số ?*Điền >,<, = ?. 5 6. 6. 3 4. 3 2. 4 2. 3. 3 6.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> *Đố vui : Nối với số thích hợp 3. Củng cố: GV nhận xét bài và sửa bài - Nhận xét tiết học.. Bồi dưỡng Tiếng việt Ôn các âm đã học I. MỤC TIÊU: - Rèn cho học sinh luyện đọc bài học vần ôn tập - Đọc đúng, to, rõ ràng các vần, tiếng, từ đã học - Yêu thích môn học, học tập chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG: 1. Giáo Viên: Tranh minh họa các hình, bảng ôn tập 2. Học Sinh: vở bài tập, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 2. Hoạt động 1: Ghép bảng cài - Cho HS ghép các âm vần theo bảng ôn tập GV đưa ra. Sau đó, điền vào bảng. - Cho HS đọc tiêng mới vừa ghép và phân tích tiếng. - GV nhận xét 2. Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm - GV cho 2 HS ngồi gần nhau luyện đọc các tiếng trong bảng ôn. - GV nhận xét. 3. Hoạt động 3: Luyện nói - GV cho những đưa ra câu hỏi cho HS trả lời có sử dụng các âm, tiếng trong phần ôn tâp. - GV lắng nghe, nhận xét và tuyên dương. 4. Củng cố -Dặn dò: - Về nhà rèn luyện thêm. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh - Cả lớp ghép bảng cài và đọc. (cá nhân – nhóm – lớp). - HS phân tích, cả lớp lắng nghe và nhận xét. - HS làm việc theo nhóm. - HS suy nghĩ trả lời.. - Cả lớp lắng nghe.. Ngày soạn: 09/9/2016 Ngày dạy: 16/9/2016 Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 3 + 4 TẬP VIẾT. lễ – cọ - bờ – hổ I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Học sinh viết đúng nét lễ, cọ, bờ ,hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1. HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1. - Rèn chữ để rèn nết người. - GD cho HS ý thức học tập II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li III. HOẠT DỘNG DẠY VA HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng con: e, b, bé - Lưu ý cách viết dấu mũ, dấu râu - Nhận xét 3. Bài mới: - Giới thiệu hôm nay chúng ta luyện viết: lễ , co, bờ, hồ a/ Hoạt động 1 : - GV đính tranh chữ lễ cho HS phân tích con chữ. - GV viết mẫu. Hát - Học sinh viết - Học sinh nêu lại cách viết. - Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau dấu ngã đặt trên chữ ê. lê Hoạt động 2: Viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết - Lễ: viết chữ l lia bút nối với ê, nhấc bút đặt dấu ngã trên dấu mũ - Cọ: đăc bút viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu nặng dưới o. - Tương tự với: bờ hồ Hoạt động 3: Viết vở - Nêu tư thế ngồi viết - Cho học sinh viết từng dòng * Dành cho học sinh khá, giỏi. - GV theo dõi. 4. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên thu bài. - Nhận xét - Về nhà viết hết trang - Ôn lại các bài có âm đã học. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh nêu - Học sinh viết ở vở viết in -HS khá, giỏi viết hết số dòng trong vở. - Học sinh nộp vở. TẬP VIẾT. mơ – do – ta – thơ … I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Học sinh viết đúng chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1. HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1. - Rèn chữ để rèn nết người. - GD cho HS yêu quý tiếng mẹ đẻ. II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta luyện viết: mơ, do, ta , thơ a/Hoạt động 1 : Hướng dẫn phân tích chữ. - Chữ mơ có mấy con chữ? - Con chữ m, ơ độ cao mấy ô li? b/Hoạt động 2: Viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết - Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ  Các từ thơ, do, ta, thợ mỏ tương tự. - Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o - Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết a - Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ mơ do mỏ. ta. thơ. - Hát - Học sinh đọc - Chữ mơ có 2 con chữ - 2 ô li - Học sinh viết bảng con. - Học sinh nêu. thợ. Hoạt động 2: Viết vở - Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút - Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : mơ, do, ta , thơ * Dành cho học sinh khá, giỏi. - GV theo dõi 4. Củng cố- Dặn dò: - Giáo viên thu bài nhận xét. - Nhận xét - Cho học sinh xem vở đẹp - Thi viết đẹp : bé mơ nhận xét - Tập viết nhanh đẹp - Luôn cẩn thận khi viết chữ - Ôn lại các bài có âm đã học Toán. Học sinh viết ở vở viết in HS khá ,giỏi viết hết số dòng trong vở - Học sinh nộp vở - Học sinh quan sát - Đại diện 4 tổ thi đua.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết: 03 PPCT: 16 BÀI: SỐ 6 I. MỤC TIÊU: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm từ 1 đến 6. So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. Hs làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn kĩ năng nhận biết, so sánh trong học toán. - Học sinh yêu thích học Toán II. CHUẨN BỊ: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ: 3. Bài mới: a/Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 - Bước 1 : Lập số - Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? - Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em - Học sinh nhắc lại - Tương tự với các tranh còn lại Bước 2 : giới thiệu số 6 - Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết - Số sáu được viết bằng chữ số 6 - Học sinh đọc số 6 - Giáo viên hướng dẫn viết số 6. 6 Bước 3 : Nhận biết thứ tự - Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 - Số 6 được nằm ở vị trí nào?. - Học sinh viết ở bảng con - Học sinh đọc - Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 6. Giáo viên giúp học sinh viết - Học sinh viết số 6 đúng theo quy định Bài 2 : Số ? à Giáo viên sửa bài - Học sinh nêu cách làm - Học sinh làm bài Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi - Học sinh nêu yêu cầu viết số thích hợp. - Học sinh làm bài - Học sinh nêu kết qủa. 4. Củng cố -Dặn dò: - Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp - Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa, qủa táo.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Về nhà tiếp tục làm bài nào chưa hoàn thành *************************************************** Phụ đạo Tiếng việt Đọc và viết 2 tiết tập viết I. MỤC TIÊU - Đọc và viết lại được tiếng có âm lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ -Học sinh khá giỏi: tìm từ và đặt câu ứng dụng mới có âm i, a -Học sinh yếu: đọc và viết các âm từ ở bài ôn tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2 Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, - 2 hs lên bảng thực hiện thơ - Lắng nghe - Nhận xét sửa sai 3. 3 Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu GV viết bảng: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, - Quan sát do, ta, thơ - HS yếu đọc cá nhân - Chỉ định hs đọc - Tất cả hs yếu - Luyện cho hs yếu đọc - Sửa sai - Nhận xét sửa cách phát âm cho hs - HS yếu viết bảng con Chỉ định hs viết bảng lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ - Nhận xét - 3 hs lên bảng thực hiện: * Viết - Cả lớp thực hiện - GV cho hs viết đúng ô li: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, - HS thực hiện viết vào vở ô li do, ta, thơ ,tò vò, thợ nề - 3,4 hs khá giỏi - Nhận xét - HS xung phong đọc * - GV đọc cho HS viết vở ô li: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ ,tò vò, thợ nề - GV chỉ định hs đọc lại các tiếng từ vừa viết - Nhận xét 4.Củng cố - GV cho hs đọc lại các tiếng đã tìm được 5.Dặn dò - Nhận xét tiết học. CHIỀU Phụ đạo Toán I- MỤC TIÊU - Đếm và viết thành thạo số 6.Thực hiện các bài tập trong vở - HS khá giỏi:Điền số còn trống vào ô trống theo tăng dần hoặc giảm dần - HS yếu: Viết và đọc thành thạo số 6.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng con,vở,hộp đồ dùng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm Tra bài cũ - GV gọi hs đọc và viết số 1,2,3,5,4 - Nhận xét 3.Luyện tập a.Giới thiệu bài b.Thực hành * Ôn cho hs yếu - GV viết bảng số 1,4,3,2,5,6 - Gọi hs đọc - Nhận xét và sửa sai nếu có - GV hướng dẫn hs viết số 1,2,3,4,5,6 - Nhận xét * Bài tập Bài 1: Số ? - Gv cho hs quan sát tranh - Thực hiện hỏi: Trong tranh vẽ gì?(con chim)có bao nhiêu con?(6 con) - Nhận xét và sửa sai nếu có - Hướng dẫn hs nói và điền vào ô tròn bên dưới tranh số 6 - Hướng dẫn hỏi những tranh còn lại - Nhận xét Bài 2: Số? - GV hướng dẫn hs điền số theo tranh - GV hướng dẫn hs đếm chấm tròn và viết vào bên dưới mỗi ô tương ứng - Gọi hs lên bảng - Nhận xét và sửa sai nếu có Bài 3: Số? - GV gọi hs khá giỏi lên bảng thực hiện. - HS còn lại thực hiện VBT - Nhận xét Bài 4: Viết số - GV chỉ định hs viết số 1,2,3,4,5,6 - GV chỉ định hs đọc số 1,2,3,4,5,6 Hoạt động 3: Học sinh khá giỏi - GV yêu cầu hs điền số theo chiều tăng và giảm theo mũi tên. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - Hát đầu giờ - 2hs trả lời. - Quan sát - Tất cả hs yếu lần lượt đọc -. Tất cả hs viết vào vở trắng. -. Cả lớp thực hiện. -. 1,2 hs trả lời. -. Cả lớp thực hiện. - Quan sát - 4 hs lên bảng - 2 hs giỏi 1,2,3,4,5,6 - 3,4 hs nộp bài.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Thực hiện VBT - 3,4 hs đọc số - 2 hs lên bảng - GV yêu cầu hs đọc - Nhận xét 4. Củng cố - Gv cho hs đọc số từ 1đén 6 không theo thứ tự 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - 2 hs đọc - Cả lớp đọc. Phụ đạo Tiếng việt I. MỤC TIÊU : - Củng cố âm đã học. Đọc to, rõ các từ trong SGK và thực hành TV+T. - Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh đọc các từ ngữ và viết từ còn thiếu với mỗi tranh. Nối chữ với các hình - Luyện viết các chữ : - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Tìm tiếng có âm đã học và viết từ còn thiếu với mỗi tranh trong vở TH : - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH và đọc các tiếng đó 2. HS viết bảng con: - GV ghi đọc mẫu các tiếng, từ đó. - HS quan sát 1 số tiếng, từ có trên bảng lớp - HS đọc, to tiếng, từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm và giúp đỡ HS yếu. - HS viết tiếng, từ đó vào bảng con: - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu ti vi, thợ mỏ,thỏ, hổ,tò vò 4. Củng cố - Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - HS hoạt động cá nhân Thợ đâ,tổ, ti vi, thợ mỏ, tò vò,thỏ, tạ, tô mì - HS quan sát tranh - HS luyện đọc cá nhân Bố tí là thợ mỏ; bố vi là thợ đá; hổ to, thỏ nhỏ; thỏ và hổ thi đi bộ - HS luyện đọc cá nhân ti vi, thợ mỏ. **************************************** Thực hành kĩ năng sống Bài 2: VỆ SINH HẰNG NGÀY ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Hiểu được sự cần thiết của việc vệ sinh hằng ngày. - Duy trì thói quen vệ sinh hằng ngày. - HS tự ý thức vệ sinh cá nhân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, màu sáp… III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh THỰC HÀNH - Hát * Bài tập 2: Chọn đúng đồ dùng vệ sinh - GV nêu yêu cầu bài tập. - HS trả lời - GV cho HS quan sát tranh( 3 tranh). GV nêu nội dung từng tranh. - HS nêu lựa chọn, nhận xét. - GV yêu cầu HS đánh dấu X vào ô trống dưới dụng cụ vệ sinh hằng ngày. - Hoạt động cả lớp. - HS lắng nghe - GV nhận xét, chốt lại. - HS lắng nghe yêu cầu BÀI HỌC: - HS quan sát + Những việc em nên làm: ăn uống hợp vệ sinh, vệ sinh răng, miệng, rửa tay thường xuyên, bỏ rác đúng nơi quy định, tắm gội hằng ngày, quét nhà,.. + Những việc em không nên làm: mút tay, đầu tóc bù xù, ăn uống mất vệ sinh, ngoáy mũi, bôi bẩn quần áo, vẽ, bôi bẩn lên tường. VẬN DỤNG: 1. GV nêu yêu cầu: Tô màu vào hình , tốt tô 5 , chưa tốt tô 3 - HS nêu lựa chọn, nhận xét. +Em thường xuyên giữ vệ sinh hằng ngày ở nhà. - HS lắng nghe. + Em thường xuyên giữ sách vở, quần áo, đầu tóc - HS tô màu. sạch sẽ ở lớp. 2. GV nhận xét - Chuẩn bị bài sau: “Tự tin khi giao tiếp” - HS chuẩn bị. ********************************************* SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học HS thấy được ưu khuyết điểm chính để khắc phục và phát huy GV phổ biến kế hoạch tuần 5. II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I. Khởi động Cả lớp múa hát một bài II. Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: Phổ biến nội dung yêu cầu Lớp trưởng điều khiển Theo dõi phần nhận xét của các tổ Các tổ lên nhận xét các hoạt động của tổ Nhắc nhở những tổ, cá nhân mắc khuyết mình về : Học tập, chuyên cần, vệ sinh. điểm. Tuyên dương những tổ thực hiện tốt. HS chú ý lắng nghe để khắc phục và phát GV tổng kết lại và rút ra một số ưu, khuyết huy điểm chính trong tuần qua. HS theo dõi để thực hiện tốt Duy trì tiếng hát đầu giờ, giữa giờ và ra về..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. Giáo dục các em ý thức đi nhẹ, nói khẽ. Truy bài đầu giờ trước khi vào học. Đến lớp phải học bài và xem bài trước ở nhà. Tránh hiện tượng nói tục, chửi thề, gây gỗ, đánh nhau 2. Kế hoạch tuần 5: Đi học đầy đủ, đúng giờ giấc quy định Phải có đầy đủ sách vỏ, đồ dùng học tập Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ, Không ăn quà vặt trong lớp. Mang đúng trang phục đã quy định Đi dép phải có quai hậu Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc. Nhận xét giờ học. BGH duyệt. Tổ khối duyệt. Người soạn. Trần Thị Huyền Châu. Nguyễn Thị Kim Oanh.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×