Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT CHÍ LINH TRƯỜNG TH VĂN ĐỨC. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******** Văn Đức, ngày 12 tháng 9 năm 2016. HỌP CHUYÊN MÔN I. Thời gian - Địa điểm - Thời gian: 16g - Địa điểm: Văn phòng hội đồng II. Thành phần. - Chủ tọa: Đ/c Dương Thúy Nga – PHT - Thư kí: Phùng Thị Loan. - Thành phần tham dư: Toàn bộ giáo viên trong hội đồng III. Nội dung 1. Kiểm diện: - Tổ 1:…………………………………………………………………………………… - Tổ 2+3………………………………………………………………………………… - Tổ 4+5…………………………………………………………………………………. - Tổ hành chính:……………………………………………………………………… 2. Kiểm điểm công tác cũ: a. Phổ cập. - Hoàn thành điều tra phổ cập, vào số liệu. b. Chuyên môn: - Thực hiện xong chương trình tuần 3. - Các đ/c giáo viên soạn và giảng dạy đúng chương trình TKB, duyệt bài đầy đủ đúng lịch. - Các lớp ổn định sĩ số, đi vào nề nếp. Ra vào lớp đúng giờ, nề nếp học tập dần đi vào ổn định - Tổ chức cho học sinh ăn bán trú bắt đầu từ ngày 6/9/2016. 3. Công tác mới. a. Phổ cập: - Duy trì 100% sĩ số các lớp. b. Chuyên môn - Duy trì việc thực hiện nghiêm túc nề nếp chuyên môn. - Thực hiện buổi HĐNGLL toàn trường chiều ngày 15/9, tổ chức Trung thu cho học sinh của học sinh theo kế hoạch của Đội. ( đ/c Trang triển khai KH cụ thể) - Khảo sát CL đầu năm 2 môn Toán và TV các lớp 2,3,4,5 trong tuần 4. Tổ trưởng nộp thống kê chất lượng của tổ về BGH sáng ngày 16/9. + Việc coi và chấm thực hiện đảm bảo nghiêm túc, bình thường bình thường, chính xác. + Sau KS, GVCN phân loại đối tượng học sinh, có kế hoạch bồi dưỡng học sinh theo từng đối tượng ngay trong các tiết học trên lớp. - GVCN và giảng dạy bộ môn khuyến khích, động viên học sinh tham gia các cuộc thi, giao lưu trên mạng như Thi giải toán, TA, TV (từ lớp 1 đến lớp 5). Giao lưu cấp trường đối với các lớp 1,2,3; cấp Thị xã, Tỉnh các lớp 4,5. - Thực hiện chương trình GDPT theo QĐ số 16/2006 ngày 05/5/2006:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Thực hiện điều chỉnh nội dung& yêu cầu các môn học dựa trên cơ sở chuẩn KTKN và định hướng phát triển năng lực HS theo CV số 5842/BGD ĐT ngày 20/9/2011. +Tăng cường vận dụng KT vào thực tiễn, chú trọng giáo dục đạo đức/giá trị sống, rèn KNS, hiểu biết XH cho HS. + Tiếp tục thực hiện dạy học tích hợp, lồng ghép các nội dung GD (BVMT, BVTN môi trường biển, hải đảo; SD năng lượng tiết kiệm hiệu quả, quyền và bổn phận của trẻ em, bình đẳng giới, ATGT, phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống HIV/AIDS. - Thực hiện hiệu quả dạy TV lớp 1-CNGD, tham gia chuyên đề cấp trường, cấp cụm (đ/c Lan, đ/c Yến). - Tiếp tục dạy MT theo PP mới, gv sắp xếp bài dạy theo tinh thần nhóm các chủ đề, lập kế hoạch phù hợp, nộp KH về BGH. - Tiếp tục triển khai PP “Bàn tay nặn bột” vào dạy học môn TNXH và môn KH; các khối trưởng lên KH dạy học của từng khối nộp về BGH. Thực hiện theo KH, BGH và Phòng GD kiểm tra. - Tiếp tục triển khai dạy TA và Tin học theo quy định. * Học 2 buổi/ngày: + GV hướng dẫn HS hoàn thành bài học tại lớp, nghiêm cấm giao bài tập về nhà cho học sinh + Tổ chức bán trú cho học sinh an toàn hiệu quả, GV trông trưa đưa các hoạt động linh hoạt, đa dạng như: xem phim, ti vi, đọc sách báo, SH văn nghệ, tham gia các trò chơi dân gian cùng với nghỉ trưa trong thời gian giữa 2 buổi giúp các em pt toàn diện về cả thể chất và năng lực. - Tiếp tục công tác bồi dưỡng GV theo TT số 32/2011, GV tự viết thu hoạch sau khi hoàn thiện việc tự học tập theo mo dun tự chọn, baqif viết lưu lại trong HS BDGV. - Thi GV dạy giỏi lớp 4,5 và TA cấp thị xã vào T12, cấp tỉnh vào tháng 3. - Sách ATGT theo CT mới còn thiếu, GV chủ động photo cho HS theo số lượng cần thiết. *Phân công dạy thay đ/c Vân: Đ/c Quyên phân công cụ thể. - GVCN báo sĩ số HS: ST T. TÊN GIÁO VIÊN. DẠY LỚP. SĨ SỐ. NỮ. KT. DT. 2. KK. 1. Nguyễn Thị Giang. 1A. 27. 9. 5. 2. Nguyễn Thị Liệu. 1B. 25. 9. 1. 3. Nguyễn Thị Oanh. 1C. 32. 12. 1. 4. Vương Thị Yến. 1D. 32. 19. 5. Nguyễn Thị Lan. 1E. 14. 2. 130. 51. 3. 11 5. 1. 2 2. 6. Nguyễn Thị Mai. 2A. 28. 14. 1. 7. Nguyễn Thị Thảo. 2B. 31. 16. 1. 1. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8. Nguyễn Thị Xuyên. 2C. 35. 24. 9. Đồng Thị Cúc. 2D. 18. 7. 10. Nguyễn Thị Hương. 2E. 16. 8. 128. 69. 1 1 2. 1. 7. 11. Nguyễn Thị Đạt. 3A. 26. 12. 6. 12. Trần Thị Phương Giao 3B. 24. 10. 6. 13. Nguyễn Thị Thơ. 3C. 31. 13. 1. 14. Trần Thị Quyên. 3D. 21. 8. 1. 15. Nguyễn Thị Vân. 3E. 14. 8. 116. 51. 2. 13. 1. 16. Mạc T Thu Hương. 4A. 31. 14. 1. 3. 17. Nguyễn Thị Hà. 4B. 31. 9. 1. 3. 18. Nguyễn T Kim Quy. 4C. 31. 16. 19. Lê Thị Hương. 4D. 33. 20. 1. 3. 20. Trương Thị Mai. 4E. 19. 7. 145. 66. 3. 11. 1. 6. 2. 21. Nguyễn T Lan Hương. 5A. 31. 12. 22. Cao Thị Lý. 5B. 32. 17. 2. 23. Nguyễn Thị Huyền. 5C. 32. 17. 5. 24. Dương Thị Hường. 5D. 28. 9. 3. 123. 55. 1. 16. 642. 292. 11. 58. Toàn trường. Cđi 1. 1 con TB. 1. IV. Ý kiến các thành viên: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Văn Đức, ngày 12/9/2016.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>