Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

ke hoach dh vat ly thcs 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.43 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ý YÊN TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2016-2017 MÔN VẬT LÝ THCS I. CĂN CỨ Căn cứ công văn số 1077/ SGDĐT-GDTrH ngày 30/8/2016 về việc triển khai thực hiện Khung kế hoạch dạy học và hướng dẫn xây dựng các loại kế hoạch; sử dụng hồ sơ, sổ sách năm học 2016-2017. Căn cứ công văn số 671 /PGD&ĐT ngày 07/9/2016 của phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ý Yên về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch dạy học bộ môn và hướng dẫn xây dựng các loại kế hoạch năm học 2016-2017. Tổ khoa học KHTN xây dựng kế hoạch dạy học môn VẬT LÍ cụ thể như sau: II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN Thời lượng: 37 tuần - Học kì I: 19 tuần - Học kì II: 18 tuần. VẬT LÝ 9 Tuần (Theo năm học). 1. Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn. Tổng Tiết theo PPCT, tên Thứ Định hướng năng lực, Phương pháp, kĩ thuật tổ số bài dạy (hoặc nội tự tiết phẩm chất cần hình thành chức dạy học tiết dung tiết dạy dạy phát triển cho HS theo (của chủ chủ đề đề). Điên trở - Định 3 luật Ôm. 1 - Sự phụ thuộc của 1 cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, thực vấn đề, tự học, quan sát, nghiệm, hoạt động. Ghi chú (Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. 3. Đoạn mạch nối tiếp - Đoạn 2 mạch song song Bài tập. 4. 1. Sự phụ thuộc của điện trở 3 vào các yếu tố. hai đầu dây dẫn 2 - Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm 3 - Thực hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế 4 - Đoạn mạch nối tiếp 5 - Đoạn mạch song song 6 - Bài tập vận dụng định luật Ôm 7 - Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn 8 - Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn 9 - Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn. 2 3. 1 2 1 1 2 3 1. 5. 6. Biến trở. 1. Ôn tập. 1. 10 - Biến trở - Điện trở dùng trong kỷ thuật 11 - Bài tập vận dụng 1 định luật Ôm và công thức tính điện trở của. thực nghiệm, sáng tạo, nhóm. hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - KT đặt câu hỏi, giao C5,C6 BỎ - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, thực vấn đề, tự học, quan sát, nghiệm, hoạt động thực nghiệm, sáng tạo, nhóm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hợp tác.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. dây dẫn. 7. Công và công suất của dòng 3 điện. Thực hành. 1. 12 - Công suất điện. 1. 13 - Điện năng – 2 Công của dòng điện 14 - Bài tập về công 3 suất điện và điện năng sử dụng 15 - Thực hành và 1 kiểm tra thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện. 8 16 - Định luật Jun – 1 Len-xơ Định luật Jun 2 Lenxơ. 17 - Bài tập vận dụng định luật Jun – Lenxơ. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực MUC II.2 BỎ nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực TN 16.1 BỎ nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. 1. 9. 10. 2. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. An toàn điện. 1. 18 - Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện. Ôn tập. 2. 19 - Tổng kết chương 1 1 : Điện học. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, thực.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. vấn đề, tự học, quan sát, nghiệm, hoạt động thực nghiệm, sáng tạo, nhóm. hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. 1. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, thực nghiệm, sáng tạo.. 20 - Ôn tập. 21 - Kiểm tra 1 11. 12. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. Từ trường. 4. 13. Nam châm 14 Lực điện từ 15. 4. 22 - Nam châm vĩnh cửu 23 - Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường 24 - Từ phổ - Đường sức từ 25 - Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua 26 - Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện 27 - Ứng dụng của nam châm. 1 2 3. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động MUC II. BỎ nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. 4 1 2. 28 - Lực điện từ 3 29 - Động cơ điện 4 một chiều. - KT đặt câu hỏi, giao MUC II.2 BỎ - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - KT đặt câu hỏi, giao.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. 1 Bài tập. 2. 16 Cảm ứng điện từ 2. 31 - 32: Bài tập VD 2 quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái 33 - Hiện tượng cảm 1 ứng điện từ 34 - Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. 2. Ôn tập. 1. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. 1. 17. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. 35 - Ôn tập. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 1 18. 1. 36 - Kiểm tra học kỳ I. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, thực nghiệm, sáng tạo - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. 19 20. Dòng. điện 3. Tiết dự phòng 37 - Dòng điện xoay 1 chiều. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, thực.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 38 - Máy phát điện 2 xoay chiều 39 - Các tác dụng của 3 dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều 40 - Truyền tải điện 1 năng đi xa. xoay chiều 21. Máy biến thế. 2. 2. 1 Tổng chương. kết. 1. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. 41 - Máy biến thế. 22. vấn đề, tự học, quan sát, nghiệm, hoạt động thực nghiệm, sáng tạo, nhóm. hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. 42 - 43 Tổng kết chương 2: Điện từ học. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 1. 23. 24. . Khúc xạ ánh sáng 1. Thấu kính hội 3 tụ. 44 - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 45 - Thấu kính hội tụ 1 46 - Ảnh của một vật 2 tạo bởi thấu kính hội tụ 47 - Ảnh của một vật 3 tạo bởi thấu kính hội. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tụ 48 - Thấu kính phân 1 kỳ + Kiểm tra 15' 25. Thấu kính phân 2 kì. 49 - Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ. 2. 2 Ôn tập. 2. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. 1. 26. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. 50 - 51 Ôn tập, bài tập. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 1 1. 52 - Kiểm tra. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 1. 27 Thực hành. 1. 53 - Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. 28. 1. 54 - Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 1. Máy ảnh. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, sáng tạo. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 29. Mắt. 3. 55 - Mắt 1 56 - Mắt cận thị và 2 mắt lão 57 - Kính lúp. 3. 1 Bài tập. 1. 30. Ánh sáng màu. 3. 31. 58 - Bài tập quang hình học + Kiểm tra 15'. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. 59 - Ánh sáng trắng 1 và ánh sáng màu 60 - Sự phân tích ánh 2 sáng trắng 61 - Màu sắc các vật 3 dưới ánh trắng và dưới ánh sáng màu. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. 1. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm.. 32 Tác dụng của 1 ánh sáng. 62 - Các tác dụng của ánh sáng. Tổng kết. 63 - 64 Tổng kết 1 chương 3 : Quang học 2. 2. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> trách nhiệm. 33. Sự chuyển hoá và bảo toàn 2 năng lượng. 65 - Năng lượng và sự 1 chuyển hóa năng lượng 66 - Định luật bảo toàn năng lượng. 2. Ôn tập. 2. 67 - 68Ôn tập. Bài bập. - PP vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm.. - KT đặt câu hỏi, giao TN H60.2 BỎ - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. 1. 34. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. 2. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 1 35. 1. 69 - Kiểm tra học kỳ II. 36. 1. 70 - Trả bài kiểm tra.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. 1. Tiết dự phòng. 37. MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 Tuần (The o năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên. Tổn Tiết theo PPCT, tên bài dạy g số (hoặc nội dung tiết dạy tiết theo chủ. Thứ tự tiết dạy (của. Định hướng năng lực, Phương pháp, kĩ Ghi chú (Nội dung phẩm chất cần hình thuật tổ chức dạy học điều chỉnh và thành phát triển cho HS những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> môn. đề. chủ đề) 1. Chuyển động cơ học. 1. 2. Vận tốc. 2. 3. 3. Chuyển động đều – Chuyển động không 3 đều. 4. 4. 1 2. 5. Chuyển động cơ 3. Lực cơ. 5 3 6. 6. 7. Ôn tập. 1. 7. Biểu diễn lực 1 Sự cân bằng lực – 2 Quán tính Lực ma sát. Ôn tập. 3. 1. 8. 1. 8. Kiểm tra. 1. 9. Áp suất - Áp 4 suất chất lỏng. 9. Áp suất. 1. 10 11. 10 Áp suất chất lỏng 2 11 Bình thông nhau-Máy 3 nén thuỷ lực. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, hoạt vấn đề, tự học, quan sát, động nhóm. sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. TN 3.1 BỎ. TN 5.3 BỎ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 12. 12 Áp suất khí quyển. 4. 13. 13 Lực đẩy Acsimét. 1. 14. Lực đẩy 3 ACSIMET. 15 Sự nổi. 15. 16. Thực hành: Nghiệm 14 lại lực đẩy Acsimét 2. Công - Công suất 3. 16 Công cơ học. 3. 1. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. MỤC II, C10, C11 BỎ. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt TN 10.3 MT, C7 động nhóm. BỎ - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. 17. 18. Ôn tập. 1. 1. 21. 19 Kiểm tra HKI. 1. 1. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, hoạt vấn đề, tự học, động nhóm. - Phẩm chất: Tự chủ, có - KT đặt câu hỏi, giao trách nhiệm. nhiệm vụ, chia nhóm.. Tiết dự phòng. 19 20. 18 Ôn tập. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, hoạt vấn đề, tự học, quan sát, động nhóm. sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao Ý 2 C16, C17 BỎ - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. Công - Công 3 suất. 20 Định luật về công 21 Công suất. 2 3. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 22 23. 24. 25. 26. Cơ năng. Ôn tập. 1. 2. Cấu tạo phân tử của các 2 chất. Nhiệt năng. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, hoạt vấn đề, tự học, quan sát, động nhóm. sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. Cơ năng. 23. Các chất được cấu tạo 25 như thế nào 1 Nguyên tử, phân tử 26 chuyển động hay đứng 2 yên 1 2. 3 27 Đối lưu – Bức xạ nhiệt 3. 27. 30. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương 1: Cơ 1 24 học 2. 22. 28 Nhiệt năng 29 Dẫn nhiệt. 28 29. 1. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, hoạt vấn đề, tự học, quan sát, động nhóm. sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. 1. 30 Kiểm tra. 1. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 31. 31 Công thức tính nhiệt 1 32 lượng + Kiểm tra 15'. 32 33. Nhiệt lượng. 3. 34. 35. 36. Ôn tập. 2. 1. 33 Phương trình cân bằng 2 nhiệt 3 34 Câu hỏi và bài tập 1 35 tổng kết chương II: 2 Nhiệt học. 36 Kiểm tra học kỳ II. 1. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt TN 24.1, 24.2, 24.3. động nhóm. CHỈ MT - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, hoạt vấn đề, tự học, quan sát, động nhóm. sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. Tiết dự phòng. 37. MÔN: VẬT LÍ LỚP 7 Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn. Tổng Tiết theo PPCT, tên Thứ tự Định hướng năng lực, Phương pháp, kĩ thuật tổ Ghi chú số bài dạy (hoặc nội tiết phẩm chất cần hình thành chức dạy học (Nội dung tiết dung tiết dạy dạy phát triển cho HS điều chỉnh theo (của và những chủ chủ giảm tải đề đề) nếu có).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. 2. Sự truyền ánh sáng. 3. 4 Phản xạ ánh sáng -. 3. 6. 7 Gương cầu. Ôn tập. Sù truyÒn ¸nh 2 s¸ng. 3. øng dông cña định luật truyền 3 th¼ng ¸nh s¸ng. 4. §Þnh luËt ph¶n 1 x¹ ¸nh s¸ng. 5. ¶nh cña mét vËt t¹o bëi g¬ng 2 ph¼ng. 6. Thùc hµnh: Quan s¸t vµ vÏ ¶nh cña mét vËt t¹o bëi g- 3 ¬ng ph¼ng. 7. G¬ng cÇu låi. 1. 8. G¬ng cÇu lâm. 2. 2. 8 9. 2. thẳng. 3. 5. 1. NhËn biÕt ¸nh s¸ng. Nguån s¸ng 1 vËt s¸ng. 1. 9. Tæng kÕt ch¬ng 1 I: Quang häc. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. MUC II.2 BỎ - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - PP vấn đáp, hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Năng lực: Giải quyết vấn nhóm. đề, tự học, quan sát, sáng - KT đặt câu hỏi, giao tạo, hợp tác. nhiệm vụ, chia nhóm. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. 10. 1. 10 KiÓm tra 1 tiÕt. 1. 11. Nguån ©m. 1. 12. §é cao cña ©m. 2. 13. 13. §é to cña ©m. 3. 14. M«i trêng truyÒn 14 ©m 1. 11. 12. 15. Nguồn âm - Độ cao, độ to của âm 3. Môi trường truyền âm 3. Ph¶n x¹ 15 TiÕng vang. ©m.. 2. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. C9 BỎ nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. C5,C7 BỎ. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. TN BỎ. 14.2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chèng « nhiÔm 16 tiÕng ån 3. 16. 17. 18. Ôn tập. 1. 1. Tæng kÕt ch¬ng 17 II: ¢m häc 1. 18 KiÓm tra häc k× I. 1. 19. Tiết dự phòng. 20. Sù nhiÔm ®iÖn 19 do cä x¸t 1. Hiện tượng nhiễm điện 2. 21. 20. 22. Dßng ®iÖn. 21 Nguån ®iÖn 1. 23. Dòng điện. Nguồn điện 2. Hai lo¹i ®iÖn tÝch 2. ChÊt dÉn ®iÖn vµ chÊt c¸ch ®iÖn. 22 Dßng ®iÖn trong 2 kim lo¹i. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, sáng nhóm. tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 24. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện 1. Sơ đồ mạch điện. 23 ChiÒu dßng ®iÖn 1. T¸c dông nhiÖt vµ t¸c dông ph¸t 24 s¸ng cña dßng 1 ®iÖn. 25. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. Các tác dụng của 2 dòng điện T¸c dông tõ, t¸c dông ho¸ häc, t¸c 25 dông sinh lÝ cña 2 dßng ®iÖn. 26. 27. 28. Ôn tập. 1. 1. 26. «n tËp. 27 KiÓm tra 1 tiÕt. 1. 1. MỤC CHUÔNG ĐIỆN-ĐT - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, sáng nhóm. tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cờng độ dòng 28 ®iÖn 1. 29. 30. Cường độ dòng điện - Hiệu điện 3 thế. HiÖu ®iÖn thÕ. 2. HiÖu ®iÖn thÕ 30 gi÷a hai ®Çu dông 3 cô dïng ®iÖn. 31. 32. 29. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. Thực hành. 2. 33. Thùc hµnh: §o cờng độ dòng ®iÖn vµ hiÖu ®iÖn 31 thế đối với đoạn 1 m¹ch m¾c nèi tiÕp Thùc hµnh: §o cờng độ dòng ®iÖn vµ hiÖu ®iÖn 32 thế đối với đoạn 2 m¹ch m¾c song song. 34. An toàn khi sử 1 dụng điện.. An toµn khi sö 33 dông ®iÖn 1. 35. Tæng kÕt ch¬ng. 34. 1. Tæng kÕt ch¬ng 1 3: §iÖn häc. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm.. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, thực nhóm. nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn - PP vấn đáp, hoạt động đề, tự học, quan sát, sáng nhóm. tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> trách nhiệm.. 36. 35 KiÓm tra häc k× II 1. 37. Tiết dự phòng. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. MÔN: VẬT LÍ LỚP 6 Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn. Tổng Tiết theo PPCT, tên bài số tiết dạy (hoặc nội dung tiết theo dạy chủ đề. Thứ tự Định hướng năng lực, Phương pháp, kĩ thuật tổ Ghi chú (Nội tiết dạy phẩm chất cần hình thành chức dạy học dung điều (của phát triển cho HS chỉnh và những chủ đề) giảm tải nếu có). 1. 1. Đo độ dài. Đo độ dài. 1. 1. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 2. 2 Đo thể tích 3. 2. 3. Đo thể tích chất 2 lỏng Đo thể tích chất rắn không thấm 3 nước. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. - PP vấn đáp, hoạt động MUC nhóm. HỌC - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. I. TỰ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. 4. Khối lượng. Khối lượng. Đo 1 khối lượng. 1. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. 5. 5. 6 6. Lực. 3 7. 7. Lực. Hai lực cân 1 bằng Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực 2 + Kiểm tra 15' Trọng lực. Đơn vị 3 lực. 8 8. 1 9. 9. Kiểm tra. 1. Lực đàn hồi. 1. 10 10. 11. Lực kế. Khối riêng. Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng 2 và khối lượng. 2. lượng 1. 11. Khối lượng riêng 1 + Bài tập. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm.. Thay cân - KT đặt câu hỏi, giao Robecvan bằng nhiệm vụ, chia nhóm. cân đồng hồ. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết . vấn đề, tự học, - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - Phẩm chất: Tự chủ, có. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> trách nhiệm. 12. 12. Trọng lượng 1 riêng. Trọng lượng 1 riêng +Bài tập. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao Mục III bỏ nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 13. 13. Thực hành. 1. 14. 14 15. Thực hành và kiểm tra thực hành : Xác định 1 khối lượng riêng của sỏi. Máy cơ đơn 4 giản. 15. 18. Ôn tập. 1. 18. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. Đòn bẩy. 3. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. Ôn tập. 1. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, hoạt động vấn đề, tự học, quan sát, nhóm. sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. Kiểm tra học kỳ I. 1. 17 17. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm.. Máy cơ đơn giản 1 + Kiểm tra 15' Mặt phẳng 2 nghiêng. 16. 16. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. Tuần dự phòng. 19. 1. 19. 20. Máy cơ đơn giản. Ròng rọc. 4. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 20 21. Tổng chương. kết. 1. 21. 22 23. Sự nở vì nhiệt của các 3 chất. 22 23. 24 25 26. Ứng dụng sự 2 nở vì nhiệt. 24 25. Tổng kết chương 1 I : Cơ học. - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, hoạt động vấn đề, tự học, quan sát, nhóm. sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm.. Sự nở vì nhiệt của 1 chất rắn Sự nở vì nhiệt của 2 chất lỏng. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. Sự nở vì nhiệt của 3 chất khí. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. Một số ứng dụng 1 sự nở vì nhiệt Nhiệt kế. Nhiệt 2 giai + Kiểm tra 15'. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác. - Phẩm chất: Tự chủ, có. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm. C8, C9 bỏ - PP vấn đáp, hoạt động TN 21.1 TN nhóm. biểu diễn - KT đặt câu hỏi, giao Mục 2b, 3 đọc nhiệm vụ, chia nhóm. thêm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> trách nhiệm. 26. 27. Thực hành và kiểm tra 1 thực hành. Thực hành và kiểm tra thực 1 hành: Đo nhiệt độ 27. 28. 28. 29. 30. Kiểm tra. 1. Sự nóng chảy và đông 2 đặc. 29. 30 31 Sự bay hơi và ngưng tụ 2. 31. 32. 33 34. Sự sôi. 2. 32 33. 1. Sự nóng chảy và 1 đông đặc Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp 2 theo) Sự bay hơi và ngưng tụ + Kiểm 1 tra 15' Sự bay hơi và ngưng tụ ( tiếp 2 theo ) Sự sôi. 1. Sự sôi (tiếp theo). 2. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động nhóm. - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động TN 24.1 chỉ nhóm. cần mô tả - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động TN mục c chỉ nhóm. cần mô tả - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm.. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, quan sát, thực nghiệm, sáng tạo, hợp tác.. - PP vấn đáp, hoạt động TN 28.1 TN nhóm. biểu diễn - KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm. 34 35. Tổng chương. kết. Tổng kết chương II: Nhiệt học. Bài 1 tập. 1. 35 36. 37. 1. Kiểm tra học kỳ 1 II Tuần dự phòng. HIỆU TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu). - Năng lực: Giải quyết - PP vấn đáp, hoạt động vấn đề, tự học, quan sát, nhóm. sáng tạo, hợp tác. - KT đặt câu hỏi, giao - Phẩm chất: Tự chủ, có nhiệm vụ, chia nhóm. trách nhiệm. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.. 1. TỔ TRƯỞNG/NHÓM TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×