Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>C©u l¹c bé. Trêng thcs cÈm hoµ. to¸n tuæi th¬. Số 1 (10 - 2016). I. Dành cho học sinh lớp 9 Câu 1 Rút gọn biểu thức A= √ 9 − 12 x +4 x 2 −2 x+5. x ≥ 1,5 a) với b) B 5 3 29 12 5 Câu 2 Giải các phương trình sau 1 2 a) b) x 4 −30 x 2+31 x − 30=0 x + x + − √ 4 − 2 √ 3=0 4 Câu 3 Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi M là một điểm bất kì trên cạnh BC. AM cắt CD tại E, H là hình chiếu của C trên BE. Tình số đo của MHB. √. II. Dành cho học sinh lớp 8 Câu 1 Cho biết. 5x 3 y x −3 y A =12 2y y . Tính giá trị của biểu thức. Câu 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x 2 −9 y 2 +4 x −6 y Câu 3. b) ( x+ y+ z )3 − x 3 − y 3 − z 3. bc ac ab B 2 2 2 a+b +c ¿ 2=a 2+ b2+ c 2 a b c a) Cho và a,b,c là các số khác 0 . Tính giá trị của biểu thức ¿ 3 3 3 3 b) Cho các số nguyên a, b, c, d thoả mãn : a +c =b +d . Chứng minh rằng: a b c d chia hết cho 6 Câu 4 Cho DBC nhọn. Kẻ BM vuông góc với CD, CA vuông góc với BD. Gọi I là trung điểm của AB, qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt CB tại O, qua M kẻ đường thẳng vuông góc với MO cắt DA tại K. Chứng minh rằng: KA . KB=KM2. III. Dành cho học sinh lớp lớp 7 Câu 1 Tìm x và y biết a). ( x − 1 )2 − 49=0. b). 2 1 5 − + x= 3 6 4. c). x y. 2. 2. 9 y 0 25 . 3x−y 3 x = . Tính giá trị của x+ y 4 y MON 1200 Câu 3 Cho . Vẽ các tia OA, OB ở trong góc đó sao cho OA ⊥ OM ; OB ⊥ON a) Chứng minh rằng AON BOM b) Vẽ Ox, Oy thứ tự là các tia phân giác của AON , BOM . Chứng minh rằng Ox ⊥Oy Câu 2 Cho tỷ lệ thức. IV. Dành cho học sinh lớp 6 Câu 1 Tính a) 30 31 32 ... 39 40 b) Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 Câu 2 Tìm x biết 103 x 34 6 96 : 121: x 4 a) b) 2 2 Câu 3 Cho các số tự nhiên a, b thoả mãn: a +b chia hết cho 3. Chứng minh rằng tích a.b chia hết cho 9.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hạn nộp bài vào 20/10/2016.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>