Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

KHGD DIA 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.63 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN SƠN TRƯỜNG TH&THCS XUÂN SƠN. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN ĐỊA LÍ LỚP (KHỐI LỚP) 8,9 Năm học 2016 – 2017. Xuân Sơn, tháng 9 năm 2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: ĐỊA LÍ. LỚP (KHỐI LỚP): 9 Năm học 2016 – 2017. Thời gian (Ngày, tháng, năm) (1). Thứ tự tiết (theo PPCT). (2). Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần ( 34 tiết) Học kì II: 18 tuần ( 18 tiết) Chuẩn bị của GV và HS Tên bài/Chủ đề (Thiết bị dạy học, tài liệu, các điều kiện khác). (3). (4). Nội dung điều chỉnh, giảm tải; nội dung GD tích hợp…. Ghi chú. (5). (6). Học kì I ĐỊA LÍ VIỆT NAM (Tiếp theo) ĐỊA LÍ DÂN CƯ. 1 Tuần 01 ( 22 – 27/8/2016). Tuần 02 ( 29/8 – 03/9/2016). 2. 3 4. Tuần 03 ( 05 – 10/9/2016). 5. Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam Bài 2. Dân số và gia tăng dân số. Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư Bài 4. Lao động và việc làm, chất lượng cuộc sống Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và 1999. GV: Bảng phụ, tranh, Máy chiếu Di sản văn hóa: Mục I HS:Tranh KNS: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân GV: Bảng phụ, tranh, Môi trường: mục II- Gia phiếu thảo luận tăng dân số ƯPBĐKH: mục II KNS: Tư duy, giao tiếp, GV: Bản đồ dân cư Việt làm chủ bản thân, giải quyết Nam vấn đề, tự nhận thức GV: Bảng phụ, tranh GV: Bảng phụ. Môi trường: mục III- Chất lượng cuộc sống KNS: Tư duy, giải quyết vấn đề, làm chủ bản thân, giao tiếp, tự nhận thức. ĐỊA LÍ KINH TẾ. 6. Bài 6. Sự phát triển nền kinh tế GV: Bản đồ kinh tế Việt KNS: Tư duy, làm chủ bản Nam thân, giao tiếp, tự nhận thức Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 Tuần 04 ( 12 – 17/9/2016). 8. 9. Bài 7. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp Bài 8. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp. Bài 9. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản. Tuần 05 ( 19 – 24/9/2016). 10 Tuần 06 (26/9 – 01/10/2016). 11 12. Bài 10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm. Bài 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Bài 12. Sự phát triển và phân. Môi trường: mục II/2những thành tựu và thách thức Không dạy Mục I. Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới Môi trường: mục I- các GV: Bản đồ kinh tế Việt nhân tố tự nhiên Nam ƯPBĐKH: mục I/2- Tài nguyên khí hậu KNS:Tư duy, giao tiếp, tự GV: Bản đồ kinh tế Việt nhận thức, làm chủ bản thân Nam Môi trường: mục I/2- cây công nghiệp KNS:Tư duy, làm chủ bản thân, giao tiếp, tự nhận thức Môi trường: mục I/1 Mục II/1 GV: Bản đồ kinh tế Việt Kiểm ƯPBĐKH: mục I/1- Tài Nam tra 15’ nguyên rừng Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập - Thay đổi câu hỏi thành vẽ biểu đồ hình cột GV: Bản đồ kinh tế Việt Nam Phiếu thảo luận GV: Bản đồ kinh tế Việt Môi trường: mục I Nam, bảng phụ GV: Bản đồ kinh tế Việt KNS:Tư duy, làm chủ bản.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bố công nghiệp. Nam. thân, giao tiếp, tự nhận thức Môi trường: mục II ƯPBĐKH: mục II Mục II. Các ngành công nghiệp trọng điểm ; phần 3 : Một số ngành công nghiệp nặng khác – không dạy Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập – không yêu cầu học sinh trả lời. 13 Tuần 07 ( 03 – 08/10/2016). 14. Bài 13. Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ Bài 14. Giao thông vận tải và Bưu chính viễn thông Bài 15. Thương mại và du lịch. Tuần 08 ( 10 – 15/10/2016). 15. Tuần 09 ( 17 – 22/10/2016). 17. Bài 16. Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế Ôn tập. 18. Kiếm tra 1 tiết. 16. GV: Bản đồ kinh tế Việt Di sản văn hóa: Mục II/2 Nam, bảng phụ KNS: Tư duy, làm chủ bản GV: Bản đồ GTVT thân, giao tiếp HS: Tranh về các phương ƯPBĐKH: mục I- Giao tiện GT thông vận tải GV: Máy chiếu, phiếu thảo luận Di sản văn hóa: Mục II HS: tranh có liên quan GV: Bảng phụ, GV: Bản đồ kinh tế, GTVT GV: Bảng phụ. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tuần 10 ( 24 – 29/10/2016). 19. Bài 17.Vùng Trung du và miền GV: Bản đồ vùng, tranh Môi trường:mục II- Điều ảnh. kiện tự nhiên và tài nguyên núi Bắc Bộ thiên nhiên ƯPBĐKH: mục II- ĐKTN và TNTN Di sản văn hóa: Mục II.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 20. 21 Tuần 11 ( 31/10 – 05/11/2016). Bài 18. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) Bài 19. Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng. 22. 23 Tuần 12 ( 07 – 12/11/2016). Tuần 13 ( 14– 19/11/2016). Tuần 14. 24. GV: Bản đồ kinh tế vùng. Di sản văn hóa: Mục IV/3. KNS: Tư duy, làm chủ bản GV: Bản đồ kinh tế vùng, thân, giao tiếp bảng phụ. KNS: Tư duy, làm chủ bản thân, giao tiếp Môi trường: mục II, mục GV: Bản đồ vùng, bảng III phụ ƯPBĐKH: mục II- ĐKTN và TNTN Di sản văn hóa: Mục II. Bài 21. Vùng Đồng bằng sông GV: Bản đồ kinh tế vùng Di sản văn hóa: Mục IV/3 Hồng (tiếp theo) Bài 22. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ GV: Bản đồ kinh tế vùng, giữa dân số, sản lượng lương bảng phụ thực và bình quân lương thực theo đầu người KNS: Tư duy, làm chủ bản Bài 23.Vùng Bắc Trung Bộ. 25. thân, giao tiếp, tự nhận thức ƯPBĐKH: mục II- ĐKTN và TNTN Di sản văn hóa: Mục II Môi trường: mục IV/1GV: Bản đồ kinh tế vùng, nông nghiệp tranh ảnh Di sản văn hóa: Mục IV/3 GV: Bản đồ kinh tế vùng Môi trường: mục IIGV: Bản đồ kinh tế vùng. 26. Bài 24.Vùng Bắc Trung bộ(tiếp theo). 27. Bài 25. Vùng Duyên hải Nam. Kiểm tra 15’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐKTN và TNTN ƯPBĐKH: mục II- ĐKTN và TNTN Di sản văn hóa: Mục II. Trung Bộ ( 21 – 26/11/2016). 28 29 Tuần 15 ( 28/11 – 03/12/2016). 30. Bài 26.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) Bài 27.Thực hành : Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. GV: Bản đồ kinh tế vùng. Di sản văn hóa: Mục IV/3. GV: Bản đồ kinh tế vùng KNS: Tư duy, giao tiếp Môi trường: mục IIGV: Bản đồ tự nhiên ĐKTN và TNTN vùng ƯPBĐKH: mục II- ĐKTN và TNTN Di sản văn hóa: Mục II. Bài 28. Vùng Tây Nguyên. Tuần 16 ( 05 – 10/12/2016). 31 32. Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tiếp GV: Bản đồ kinh tế vùng Di sản văn hóa: Mục IV/3 theo) GV: Bản đồ kinh tế Ôn tập học kì I.. Tuần 17 ( 12 – 17/12/2016). 33. Ôn tập học kì I.. 34. Kiểm tra học kì I. Bài 30. Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên. Tuần 18 ( 19 – 24/12/2016). 35. chung Việt Nam GV: Bản đồ kinh tế chung Việt Nam. GV: Bản đồ kinh tế chung Việt Nam. HỌC KÌ II Tuần 19 ( 26 – 31/12/2016). 36. Bài 31.Vùng Đông Nam Bộ. GV: Bản đồ tự nhiên Môi trường: mục IIvùng ĐKTN và TNTN ƯPBĐKH: mục II- ĐKTN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 20 ( 09 – 14/01/2017) Tuần 21 ( 16 – 21/01/2017) Tuần 22 ( 23 – 26/01/2017) Tuần 23 ( 06 – 11/02/2017) Tuần 24 ( 13/2 – 18/2/2017) Tuần 25 ( 20 – 25/02/2017) Tuần 26 ( 27/2 – 04/03/2017) Tuần 27 (06 – 11/03/2017) Tuần 28 ( 13 –. 37. Bài 32. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo). 38. Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ(tiếp theo). 39. 40. 41. 42. 43 44 45. Bài 34.Thực hành: Phân tích một số nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ Bài 35.Vùng đồng bằng Sông Cửu Long. Bài 36. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long (tiếp theo) Bài 37.Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long Ôn tập Kiểm tra viết 1 tiết Bài 38. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên,. và TNTN Di sản văn hóa: Mục II ƯPBĐKH: mục IV/1- công GV: Bản đồ kinh tế vùng nghiệp Mục IV/2- nông nghiệp KNS: Tư duy, giao tiếp, GV: Bản đồ kinh tế vùng, giải quyết vấn đề, tự nhận tranh ảnh thức Di sản văn hóa:: Mục 3 GV: Bản đồ kinh tế vùng. Giữ nguyên. - KNS: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân GV: Bản đồ tự nhiên ƯPBĐKH: mục II- ĐKTN vùng và TNTN Di sản văn hóa: Mục II - Môi trường: mục IV/1GV: Bản đồ kinh tế vùng Nông nghiệp Di sản văn hóa: Mục IV/3 GV: Bản đồ kinh tế vùng. Giữ nguyên. GV: Bản đồ kinh tế chung Việt Nam GV: Bảng phụ GV: Bản đồ kinh tế KNS: Tư duy, giao tiếp, chung Việt Nam làm chủ bản thân, tự nhận. Kiểm tra 15’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 18/3/2017). Tuần 29 ( 20– 25/3/2017). thức Môi trường: mục I- Biển và đảo VN ƯPBĐKH: mục I/2- các đảo và quần đảo Di sản văn hóa: Mục II/2. môi trường biển đảo. 46. Bài 39. Phát triển tổng hợp GV: Bản đồ kinh tế Môi trường: mục III- Bảo kinh tế và bảo vệ tài nguyên, vệ tài nguyên và môi trường môi trường biển đảo (tiếp theo) chung Việt Nam biển- đảo. Tuần 30 ( 27/3– 01/4/2017) Tuần 31 ( 03 – 08/3/2017) Tuần 32 ( 10 – 15/4/2017) Tuần 33 ( 17 – 22/4/2017) Tuần 34 ( 24 – 29/4/2017) Tuần 35 ( 01– 06/5/2017). 48. Bài 40. Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các Đảo ven bờ và tìm hiểu ngành công nghiệp dầu khí. Bài 41.Chủ đề: Địa lí tỉnh Phú Thọ (3 tiết). 49. Bài 42.Chủ đề: Địa lí tỉnh Phú Thọ (3 tiết). 50. Bài 43.Chủ đề: Địa lí tỉnh Phú Thọ (3 tiết). 51. Ôn tập học kì II.. GV: Bản đồ: dân cư, kinh tế Việt Nam. 52. Kiểm tra học kì II.. GV: Bảng phụ. 47. GV: Bản đồ kinh tế Giữ nguyên chung Việt Nam - Gôp tiết -Môi trường: mục V- Bảo GV: bản đồ hành chính vệ tài nguyên và môi trường Phú Thọ, tài liệu tham -ƯPBĐKH: mục II- ĐKTN khảo.. và TNTN HS: Tranh ảnh -Di sản văn hóa: Mục II, mục IV.2.c. Hết bài 41 Hết bài 42.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: ĐỊA LÍ . LỚP (KHỐI LỚP): 8 Năm học 2016 – 2017 Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết). Học kì II: 18 tuần (34 tiết) Thời gian (Ngày, tháng, năm) (1). Thứ tự tiết (theo PPCT) (2). Tuần 01 ( 22 – 27/8/2016). 1. Tuần 02 ( 29/8 – 03/9/2016). Chuẩn bị của GV và HS Nội dung điều chỉnh, Tên bài/Chủ đề (Thiết bị dạy học, tài liệu, giảm tải; nội dung GD các điều kiện khác) tích hợp… (3) (4) (5) HỌC KÌ I PHẦN MỘT. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (TIẾP THEO) XI. CHÂU Á Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản. GV: Bản đồ tự nhiên châu Á. 2. Bài 2:Khí hậu châu Á. GV: Bản đồ khí hậu châu Á. Tuần 03 ( 05 – 10/9/2016). 3. Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á. GV: Bản đồ tự nhiên châu Á. Tuần 04. 4. Bài 4: Thực hành: Phân. GV: Bản đồ khí hậu châu Á. - Câu 2 phần câu hỏi và bài tập giảm tải - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân,tự nhận thức và giải quyết vấn đề - Mục 3( Biến đổi khí hậu): Có nguồn tài nguyên năng lượng vô tận dồi dào, việc khai thác và sử dụng nguồn năng lượng này sẽ hạn chế khí thải vào khí quyển. Các vùng đảo, ĐA,ĐNA,NA thường sảy ra bão lụt gây thiệt hại lớn. Ghi chú (6).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ( 12 – 17/9/2016). Tuần 05 ( 19 – 24/9/2016). Tuần 06 (26/9 – 01/10/2016) Tuần 07 ( 03 – 08/10/2016) Tuần 08 ( 10 – 15/10/2016) Tuần 09 ( 17 – 22/10/2016). tích hoàn lưu gió mùa châu Á. 5. Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á. 6. Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố GV: Bản đồ dân cư châu Á dân cư và các thành phố lớn của châu Á. 7. Ôn tập. GV: Bản đồ tự nhiên, dân cư châu Á. 8. Kiểm tra viết 1 tiết. GV: Bảng phụ. 9. Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á. GV: Máy chiếu, bảng phụ. GV: Bản đồ dân cư châu Á. - Mục 1( Biến đổi khí hậu): Dân số đông và tăng nhanh trong khi nền kinh tế chậm phát triển, đã gây sức ép tới MT và các hoạt động kinh tế xã hội Kiểm - Mục 3( Di sản văn hoá): 15’ Các hình thức tín ngưỡng, nhà thờ lớn trên thế giới và VN để thể hiện tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng Bài tập 2 phần câu hỏi 4 bài tập không yêu cầu hs làm. - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp và làm chủ bản thân. - Mục 1 và câu 2 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp và tự nhận thức - Mục 2( Biến đổi khí hậu): Sự phát triển CN của các. tra.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nước và GTVT của 1 châu lục đông dân sẽ thải khí thải vào MT và gây ô nhiễm MT Tuần 10 ( 24 – 29/10/2016). Tuần 11 ( 31/10 – 05/11/2016). Tuần 12 ( 07 – 12/11/2016) Tuần 13 ( 14 – 19/11/2016) Tuần 14 ( 21 – 26/11/2016). 10. Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á. GV: Bản đồ kinh tế châu Á. 11. Bài 9: Khu vực Tây Nam Á. GV: Bản đồ tự nhiên khu vực. 12. Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á. GV: Bản đồ tự nhiên khu vực. 13 14. Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á. - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân, tự nhận thức và giải quyết vấn đề - Mục 2( Biến đổi khí hậu): Là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn, sản lượng khai thác ngày càng nhiều dẫn đến cạn kiêt và gây ô nhiễm MT ngày càng lớn. GV: Bản đồ tự nhiên, dân cư khu vực GV: Bản đồ tự nhiên, dân cư khu vực - Mục 2( Biến đổi khí Đông Á hậu): Chế độ nước sông thất thường( Hoàng Hà) gây thiệt hại cho mùa màng và đời sống. Khí hậu biến đổi thất thường, phần lớn rừng đã bị con người khai phá.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 15 ( 28/11 – 03/12/2016). Tuần 16 ( 05 – 10/12/2016) Tuần 17 ( 12 – 17/12/2016) Tuần 18 ( 19 – 24/12/2016). 15. 16. Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á.. Ôn tập. - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân và tự nhận thức - Câu 2 phần câu hỏi và bài tập giảm tải- Mục 2( Biến đổi khí hậu): Nhật bản và Trung Quốc là nước có nền GV: Bản đồ tự nhiên, dân cư khu vực kinh tế phát triển và đông dân trên TG, bên cạnh đó thải ra 1 lượng khí thải vào MT GV: Bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế châu Á. 17. Ôn tập. GV: Bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế châu Á. 18. Kiểm tra học kì I. GV: Bảng phụ HỌC KÌ II. Tuần 19 ( 26 – 31/12/2016). 19. 20. Bài 14: Đông Nam Á – Đất liền và hải đảo Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á. - Mục 2( Biến đổi khí hậu):1 số đồng bằng của GV: Bản đồ tự nhiên khu vực vùng có nguy cơ thu hẹp do nước biển dâng; Khí hậu biến đổi thất thường GV: Bản đồ tự nhiên, dân cư khu vực - Mục 2(Di sản văn hoá): Biết được những nét văn hoá của Việt Nam như tiếng nói,chữ viết, tập quán.., có ý thức giữ gìn và bảo vệ những nét văn hoá.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 20 ( 09 – 14/01/2017). Tuần 20 ( 09 – 14/01/2017). 21. Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á. 22. Bài 17: Hiệp hội các nước Đông nam Á(ASEAN). GV: Bản đồ hành chính khu vực. 23. Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào, Cam pu Chia. GV: Bản đồ tự nhiên khu vực. 24 Tuần 21 ( 16 – 21/01/2017). - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân và tự nhận thức - Mục 1( Tích hợp MT và biến đổi khí hậu): Việc phát triển kinh tế chứ đi đôi với việc BVMT làm cho cảnh GV: Bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế quan thiên nhiên bị phá khu vực hoại - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân và giải quyết vấn đề. 25. Bài 22: Việt Nam đất nước con người Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam. - Mục 3, 4 giảm tải ĐỊA LÍ VIỆT NAM GV: Bảng phụ HS: Tranh ảnh ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam. - Câu 1 phần câu hỏi và bài tập giảm tải - Mục 2( Di sản văn hoá): Biết được các địa danh nổi tiếng của vùng biển nước ta( vịnh, biển, đảo),có ý thức bảo vệ tài nguyên và MT biển đảo - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếpvà làm chủ bản. Kiểm 15p. tra.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 26. Bài 24: Vùng biển Việt Nam. 27. Bài 25: Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam. 28. Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam. 29. Bài 27: Thực hành: Đọc. Tuần 22 ( 23 – 26/01/2017). Tuần 23. thân - Mục 2( Tích hợp MT và biến đổi khí hậu): Nước ta có nguồn tài nguyên biển phong phú song không phải là vô tận vì vậy khai thác hợp lý; Vùng ven biển nước ta đã bị ô nhiễm, GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam( Biển Kiểm nguyên nhân và hậu quả VN) 15’ - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp,làm chủ bản thân và tự nhận thức - Mục 2(Di sản văn hoá): Biết được các địa danh nổi tiếng của vùng biển nước ta(Vịnh Hạ Long…) - Mục 1,2,3(Biến đổi khí hậu): lịch sử phát triển tự nhiên lâu dài của nước ta GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam đã sản sinh ra nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Cần khai thác tài nguyên khoáng sản hợp lý Giảm tải mục 2 Bỏ bài tập 3 phần câu hỏi bài tập GV: Bản đồ tự nhiên Việt Không yêu cầu hs trả lời Nam( Khoáng sản Việt Nam) Tích hợp: - Môi trường: Mục 1 Ứng phó biến đổi khí hậu mục 3. GV: Bản đồ tự nhiên Việt. tra.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ( 06 – 11/02/2017) 30 31 Tuần 24 ( 13/2 – 18/2/2017). bản đồ Việt Nam(Phần hành chính và khoáng sản) Ôn tập Ôn tập. Nam( Khoáng sản Việt Nam) GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam. 32. Kiểm tra viết 1 tiết. GV: Bảng phụ. 33. Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam. GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam. Tuần 25 ( 20 – 25/02/2017). 34. Bài 29: Đặc điểm các khu GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam vực địa hình. - Mục 3( Tích hợp MT): Biết vai trò của địa hình đối với đời sống, sản xuất của con người; 1 số tác động của con người tới địa hình; sự cần thiết phải bảo vệ địa hình - Mục 3( Tích hợp MT): Biết vai trò của địa hình đối với đời sống, sản xuất của con người; 1 số tác động của con người tới địa hình; sự cần thiết phải bảo vệ địa hình - Mục 1,2,3(Di sản văn hoá): Các danh lam của các dạng địa hình( Hồ Ba Bể…)Có ý thức bảo vệ các cảnh quan đẹp - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp và làm chủ bản thân - Mục 2(Biến đổi khí hậu): ĐBSH,ĐBSCL có nguy cơ bị thu hẹp do nước biển.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> dâng; ứng phó với biến đổi khí hậu đang là thách thức đặt ra đối với ĐBSCL Tuần 26 ( 27/2 – 04/03/2017). 35 36. Bài 30: Thực hành: Đọc GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam bản đồ địa hình Việt Nam Bài 31: Chủ đề: Đặc điểm khí hậu việt Nam. Tuần 27 (06 – 11/03/2017). 37. 38. Bài 32: Chủ đề: Đặc điểm khí hậu Việt Nam. Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. - Gôp tiết. Tiết 36- Bài 31 : - Mục 2( Biến đổi khí hậu và bảo vệ MT): 1 số ảnh hưởng của khí hậu ảnh hưởng tới đời sống và sản xuất; 1 số GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam, biện pháp để bảo vệ bầu không khí trong lành tranh ảnh, máy chiếu. HS: sưu tập tranh ảnh, báo cáo thu - Tích hợp KNS: Tư duy, hoạch. giao tiếp, làm chủ bản thân và tự nhận thức Tiết 37- Bài 32: - Mục 1,2,3(Biến đổi khí hậu và tích hợp MT): Miền núi cao có xuất hiện sương muối,mưa tuyết gây ảnh hưởng trực tiếp tới khu vực đông bằng và các tỉnh duyên hải nước ta; Ngoài mặt thuận lợi khí hậu nước cũng lắm thiên tai.chúng ta phải luôn sắn sàng và bảo vệ phòng chống GV: Bản đồ sông ngòi Việt Nam, - Mục 2(Tích hợp MT): giá tranh ảnh trị của sông ngòi và việc khai thác các nguồn lợi của. Hết mục 2 bài 31..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 28 ( 13 – 18/3/2017). 39. 40 Tuần 29 ( 20 – 25/3/2017) 41. 42. sông ngòi ở nước ta; Sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm và nguyên nhân của nó - Mục 1,2,3(Biến đổi khí hậu):Chế độ nước sông trong những năm gần đây thất thường; phải sẵn sang Bài 34: Các hệ thống GV: Bản đồ sông ngòi Việt Nam, phòng chống lũ lụt và bảo sông lớn ở nước ta tranh ảnh vệ đời sống - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân và tự nhận thức Bài 35: Thực hành về khí GV: Bản đồ sông ngòi Việt Nam, hậu thủy văn Việt Nam bảng phụ - Mục 2(Tích hợp MT): Đất đai là tài nguyên quý giá là cơ sở cho hoạt động sản Bài 36: Đặc điểm đất GV: Bản đồ đất Việt Nam, tranh ảnh, xuất của con người; Việc Việt Nam mẫu đất. sử dụng đất ở nước ta chưa hợp lý dẫn đến suy thoái; thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và cài tạo đất Bài 37: Đặc điểm sinh vật GV: Bản đồ sinh vật Việt Nam, tranh - Mục 1(Biến đổi khí hậu Việt Nam ảnh và tích hơp MT): Tài nguyên SV nước ta rất pp và đa dạng. Do tác động của con người diện tích rừng ngày càng suy giảm; Nhà nước ta đã thành lập các khu bảo tồn, các vườn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần 30 ( 27/3– 01/4/2017). 43. 44 Tuần 31 ( 03 – 08/3/2017). 45 46. quốc gia - Mục 3(Di sản văn hoá): 1số vườn quốc gia của nước ta; Có ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học ở VN - Mục 1,2,3(Tích hợp MT và biến đổi khí hậu): Biết giá trị, hiện trạng, nguyên nhân của tài nguyên sinh Bài 38: Bảo vệ tài nguyên GV: Bản đồ sinh vật Việt Nam, tranh vật nước ta; nhà nước ta đã sinh vật Việt Nam ảnh ban hành nhiều luật để bảo vệ tài nguyên SV - Tích hợp KNS: Tư duy, làm chủ bản thân, tự nhận thức - Giáo dục đạo đức nhân Bài 39: Đặc điểm chung GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam, cách cho học sinh thông của tự nhiên Việt Nam tranh ảnh qua bài học Bài 40: Thực hành: Đọc Kiểm tra GV: Máy chiếu, bảng phụ lát cắt tự nhiên tổng hợp 15’ TH Bài 41: Miền bắc và đông GV: Bản đồ tự nhiên của vùng - Câu 3 phần câu hỏi và bắc Bắc bộ bài tập giảm tải - Mục 4(Tích hợp MT): Là miền có nguồn tài nguyên pp và đa dạng; Hiện trạng về MT và 1 số biện pháp để bảo vệ TN,MT và cảnh quan của miền - Mục 4(Di sản văn hoá): Biết 1 số cảnh quan đẹp của miền(Bãi tắm Trà cổ..).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần 32 ( 10 – 15/4/2017). Tuần 33 ( 17 – 22/4/2017). Tuần 34 ( 24 – 29/4/2017). 47. Bài 42: Miền tây bắc và Bắc Trung bộ. GV: Bản đồ tự nhiên của vùng. 48 49. Ôn tập Ôn tập. GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam. 50. Kiểm tra học kì II. GV: Bảng phụ. 51. Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. GV: Bản đồ tự nhiên của vùng. - Mục 4(Biến đổi khí hậu): Bên cạnh những thuận lợi miền thường xuyên chịu ảnh hưởng của những đợt nắng nóng, rét gây ảnh hưởng tới đời sống và sản xuất - Mục 5(Biến đổi khí hậu): Là miền có nhiều thiên tai; Phải luôn có biện pháp sẵn sang và chủ động phòng chống thiên tai - Mục 4(tích hợp MT): Là vùng có nguồn tài nguyên pp; 1 số vấn đề BVMT trong vùng. - Mục 3(Di sản văn hoá): Biết và xác định được 1 số cảnh quan đẹp của vùng(Đà Lạt, Hồ Núi Lửa….) - Tích hợp KNS: Tư duy, giao tiếp ,làm chủ bản thân và tự nhận thức - Mục 4( tích hợp MT): Vùng có nguồn tài nguyên pp( Đặc biệt là đất, rừng, biển, khí hậu). 1 số vấn đề BVMT.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần 35 ( 01– 06/5/2017). 52. Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên tỉnh Phú Thọ. - Mục 2( Biến đổi khí hậu): Mùa khô kéo dài gây hạn hán. Mùa mưa gây gập úng nhất là ĐBSCL - Mục 1, 2 ( Di sản văn hoá):Biết được 1 số địa GV: Bản đồ tự nhiên của tỉnh Phú danh của địa phương(…..). Thọ ý thức bảo vệ cảnh quan của địa phương. Xuân Sơn, ngày.....tháng 9năm 2016 HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu). TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (Ký và ghi rõ họ tên). NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH (Ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn: (1): Thời gian thực hiện theo tuần như khung kế hoạch thời gian năm học. (2): Số thứ tự tiết của bài, chủ đề, kể cả tiết kiểm tra định kỳ…(các bài, chủ đề…nhiều tiết thì ghi thứ tự tiết tiếp theo và nhắc lại tên bài, chủ đề). Tổng số tiết trong từng học kỳ (đảm bảo theo khung KH thời gian năm học); không ít hơn thời lượng trong PPCT hiện hành, đảm bảo khả thi. (3): Đối với bài học thì ghi: Bài số mấy, tên bài học theo sách giáo khoa, theo PPCT đã xác định (VD: Bài 1: Lòng biết ơn); đối với chủ đề thì ghi: Chủ đề số mấy, tên chủ đề (VD: Chủ đề 1: Lý tưởng sống) (4): Chuẩn bị của GV, HS có thể xác định chung cho cả bài/chủ đề hoặc riêng ở từng tiết (5): Bao gồm: Nội dung giảm tải, điều chỉnh ghi theo hướng dẫn tại Văn bản 5842…năm 2011 của Bộ GD&ĐT (của từng bài, nội dung trong bài….). Nội dung giáo dục tích hợp, liên môn, GD kỹ năng sống… theo địa chỉ; ghi chú bài/phần theo PPCT, SGK để xây dựng chủ đề (6):Bao gồm thời điểm kiểm tra, thay đổi thời gian thực hiện giảng dạy theo kế hoạch, ghi chú về thực hành ngoài trời, tham quan, dã ngoại….. Lưu ý: Ghi tên chương (trong chương có các bài, tiết, chủ đề)… Kế hoạch có thể theo từng lớp (không nhất thiết phải giống nhau trong cả khối lớp)….theo đối tượng học sinh..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×