Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi quay Câu 1 A) B) C) D) Đáp án Câu 2 A) B) C) D) Đáp án Câu 3 A). hình chữ nhật ABCD quanh trục MN thì bán kính của hình trụ tạo thành là: AD BC MN BN D Cho hình trụ có bán kính R, đường sinh l, chiều cao h. Diện tích xung quanh của hình trụ là: S  Rl S 2 Rl S  R 2 h S 2 R 2l. B Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh 1 cạnh. Thể tích khối trụ được tạo thành là: 1 3 a 3. B) C) D) Đáp án. 2 a 3  a3 3 a 3 C Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao 7 cm. Diện tích xung quanh của Câu 4 hình trụ này là: A) B) C) D). Đáp án Câu 5 A). 35 cm 2 70 cm 2 70  cm 2 3 35  cm2 3. B 2 Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 6 cm . Quay hình chữ nhật này quanh cạnh AB ta được một hình trụ, cắt hình trụ này bởi một mặt phẳng qua trục của hình trụ ta được một thiết diện có diện tích là:. B). 12 cm 6 cm 2. C). 3 cm 2. D). 2. 8 cm 2 Đáp án A Câu 6 Một khối trụ có chiều cao bằng 12 cm và bán kính đáy bằng 5 cm. Một mặt phẳng ( ) song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3 cm. Diện tích thiết diện do.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mặt phẳng ( ) cắt khối trụ là? A) B) C) D) Đáp án. 96 64 144 36 A Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB. Câu 7. và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN, ta được hình trụ tròn xoay có thể tích. A) B) C) D) Đáp án. bằng V = 4π V = 8π V = 16π V = 32π B Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt. Câu 8. quanh AD và AB, ta được 2 hình trụ tròn xoay có thể tích V1 , V2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?. B). V1 = V2 V2 = 2 V1. C). V1 = 2 V2. D). 2 V1 = 3 V2 C Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD = π, đáy nhỏ AB = π, đáy lớn CD = 2π. Cho hình thang đó quay quanh CD, ta được vật tròn xoay có thể tích bằng : 4 V = 2. A). Đáp án Câu 9 A) B). V. 4 4 = 3. C) V= D) Đáp án Câu 10 A) B) C) D) Đáp án Câu 11. 4 3 3 4 2 3. V= B Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = DA = 2 . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng: 7 V= 3 4 V= 3. V=π V=3π A Một hình trụ tròn xoay, bán kính đáy bằng R, trục OO’ = 6 . Một đoạn thẳng AB =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A) B) C) D) Đáp án. Câu 12. 2 2 với A thuộc (O), B thuộc (O’). Góc giữa AB và trục hình trụ là: 300 450 600 750. A Một hình trụ tròn xoay bán kính R = 1. Trên 2 đường tròn (O) và (O’) lấy A và B sao cho AB = 2 và góc giữa AB và trục OO’ bằng 300. Xét hai câu: 3 (I) Khoảng cách giữa O’O và AB bằng 2 .. (II) Thể tích của hình trụ là V =. 3. A) B) C) D) Đáp án. Hãy chọn câu đúng: Chỉ (I) Chỉ (II) Cả 2 câu đều sai Cả 2 câu đều đúng A Cho ABA’B’ là thiết diện song song với trục OO’ của hình trụ (A, B thuộc đường. Câu 13. tròn tâm O ). Cho biết AB = 4, AA’ = 3 và thể tích của hình trụ bằng V = 24 π.. A) B) C) D) Đáp án. Khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (AA’B’B) là: d=1 d=2 d=3 d=4 B Cho hình trụ trục OO’, đường tròn đáy (C) và (C’). Xét hình nón đỉnh O’, đáy (C). Câu 14. và có đường sinh hợp với đáy góc α ( 0˚ < α < 90˚). Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng 3 . Góc α có giá trị là:. A) B) C) D) Đáp án Câu 15 A) B) C) D) Đáp án. 30˚ 45˚ 60˚ Kết quả khác C Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: 24 (cm 2 ). 22 (cm 2 ) 26 (cm 2 ) 20 (cm 2 ). A. Câu 16. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là: A). 360 (cm3 ). B). 320 (cm3 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C). 340 (cm3 ). D). 300 (cm3 ) A Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là c , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là: 2c 2 2 2c3  4 c3 c3  D Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 4pa 2 3 3 2 pa 3 3. Đáp án Câu 17 A) B) C) D) Đáp án Câu 18 A) B) C) D) Đáp án. 2pa 2 3 3 2 pa 3. C Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A. Câu 19 có A) B) C) D) Đáp án. BC 2a 3. . Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là:. 4 a 3 6 a 3 2 a 3 8 a 3 B 2a . Khi đó thể tích Câu 20 Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng khối trụ là: A) pa3 B) 2pa3 C) 8pa3 D) 4pa3 Đáp án B Một khối trụ có thể tích là 20 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối Câu 21 trụ mới là: A) 40 (đvtt) B) 80 (đvtt) C) 60 (đvtt) D) 400 (đvtt).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án. Câu 22. A) B) C) D) Đáp án. Câu 23. B Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5 như hình vẽ. Thể tích của khối trụ này bằng:. 36 192 96 48 C Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng. bàn. Gọi. S1. là tổng diện tích của ba quả bóng bàn,. S2. là diện tích xung quanh của. S1 A) B) C) D) Đáp án Câu 24 A) B) C) D) Đáp án Câu 25. hình trụ. Tỉ số 1 2 1,5 1,2 A. S2. bằng:. Cắt hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao h 5 3 bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên 100 3 cm3 20 3cm3. 80 3 cm2 40 3 cm 2 D Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 6 và góc CAD bằng 600. Thể tích của khối trụ là:. V 126 V 162 V 24 V 112 B Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật Câu 26 ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là: A) V 16 a 3 B) V 4 a 3. A) B) C) D) Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C) D) Đáp án Câu 27 A) B) C) D) Đáp án Câu 28 A) B) C) D) Đáp án Câu 29 A) B) C) D) Đáp án Câu 30 A) B) C) D) Đáp án. V 8 a 3 V 12 a 3 D Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng: Stp 4 R 2. Stp 3 R 2 Kết quả khác Stp 2 R 2 C Thể tích của một khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 là  2 3 4. B Diện tích toàn phần của một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , thiết diện qua trục là hình vuông bằng 12 10 8 6 D Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là 2pa 2 2 3 2 pa 2 3 pa 2 3 pa 2 3 2. A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×