Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 20 Ung dung cong nghe vi sinh san xuat che pham bao ve thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nêu các ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bvtv?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21, bài 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chế phẩm sinh học bvtv là gì? Là sản phẩm tiêu diệt sâu,bệnh hại cây trồng có nguồn gốc từ vsv:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu: 1.Cơ sở khoa học:. Vi khuẩn Bacillus thuringiensis. Tinh thể độc ở Baccillus thuringiensis.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phun Bt lên cây. Tế bào vi khuẩn Bt. Sâu nuốt phảichỉ vi khuẩn Vì tinh thể Pr này Vì sao tinh thể Pr này Môi trường kiềm giải phóng và có lại không độc hạihoạt với tính trong môi loại trường người và các vật kiềm.nuôi ở người và vật khác? nuôi pH trong hệ tiêu hoá là môi trường xít nên Pr này bi phân huỷ.. Sâu bị tê liệt,chết sau 2- 4 ngày.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Quy trình sản xuất chế phẩm Bt Giống Gốc. Chuẩn bị môi trường Khử trùng môi trường. Sản xuất giống cấp I. Cấy giống sản xuất Ủ và theo dõi quá trình lên men Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm - Nghiền lọc bổ sung phụ gia - Sấy khô -Đóng gói bảo quản.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Tác dụng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sâu róm hại thông. Sâu xanh. Sâu khoang hại rau. Sâu tơ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Chế phẩm vi rút trừ sâu: 1.Cơ sở khoa học:. Vi rút nhân đa diện NPV. Thể vùi của NPV. Hạt virion.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> N.P.V. KiÒm. - Bước 1: Vi rút xâm nhập vào sâu non qua đường tiêu hóa. -Bước 2: Hạt virion giải phóng khi gặp môi trường kiềm trong ruột sâu xâm nhập phá hủy các tế bào ruột -Bước 3: Chọc thủng ruột gây ra sự tổn thương làm chúng ngừng ăn. Sau 2- 4 ngày thì chết.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C¬ thÓ tr¬ng lªn c¸c m« tan r·. S©u chÕt treo ngîc trªn cành, ®Çu chóc xuèng(thèi nhòn).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sơ đồ: Quy trình sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu Nuôi sâu giống. Nuôi sâu hàng loạt Nhiễm bệnh virus cho sâu. Chế biến thức ăn nhân tạo. Pha chế chế phẩm + Thu thập sâu bệnh + Nghiền, Lọc + Li Tâm + Thêm chất Phụ gia. Sấy khô Đóng gói. Kiểm tra chất lượng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Tác dụng Sâu đo. Sâu róm hại thông. Sâu xanh. Sâu tơ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ‘.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cây bông Bt có khả năng phòng chống 3 loại sâu hại: sâu hại lá, sâu xanh, sâu hồng hại bông. Cây lúa chuyển gen b.t có tác dụng kháng sâu đục thân.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Củng cố 1. Ưu điểm của thuốc trừ sâu vi sinh: - Không độc hại cho người giathức súc, đã không ô nhiễm Từ cácvàkiến môi trường. học hãy rút ra những - Chưa tạo nên tính kháng thuốccủa củachế sâu hại ưu điểm - Không ảnh hưởng phẩm đến chất phẩm sinhlượng, học bảo vệ chất nông sản thực vật? -Không làm mất đi sinh vật có ích - Nếu sử dụng hợp lý, đúng phương pháp, đúng kỹ thuật mang lại hiệu quả kinh tế cao - Hiệu quả kéo dài vì chúng có thể lan truyền cho thế hệ tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Nhược điểm của thuốc trừ sâu vi sinh: - Tác động của thuốc trừ sâu vi sinh chậm nên hiệu quả Hãy chậm nêu các hạn chế của - Hiệu quảchế banphẩm đầu không cao sinh học bảo - Phổ tác dụng vệt hẹpthực vật? - Sử dụng không đúng kỹ thuật không đạt hiệu quả - Công nghệ sản xuất phức tạp nên giá thành cao.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:. Câu 1: Chế phẩm Bt là gì? a. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu. b. Chế phẩm nấm trừ sâu. c. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu. d. Chế phẩm virus trừ sâu..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 2: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu NPV thì sâu có triệu chứng ntn? a. tê liệt b. mềm nhũn c. trương cứng d. Đứt ra từng khúc.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài về nhà  Trả. lời các câu hỏi cuối SGK?  Chuẩn bị nội dung ôn tập chương 1: Bài 12 đến 20.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×