Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PHRASAL VERBS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngữ động từ



<b>Khi từ ghép tiếng việt đã là từ khó với chúng ta, huống chi đó</b>


<b>là trong tiếng anh, Vâng để hiểu rõ thêm về những từ ghép, </b>


<b>chúng ta cùng xem bài viết sau đây nhé... </b>



Put: 1) đặt, để, đút, gắn , tra



Ex: he put the book his hands in his pocket
=> anh ấy đút tay vào túi áo


2) đưa ra, đem ra, sử dụng, đánh giá, ứoc lương...
Put thường đi với:


Put aside :-a) Để sang một bên b) dành dụm
Put away: giam lại, bỏ vào tủ( không dùn đến nữ
b)để dành (tiền)


c)nốc(rượu)


Put by:để dành, dành dụm


Put down: a) để xuốg b) viết, ghi lại c)đàn áp
Put forth : mọc(lá) đâm(chồi) nảy(lộc)


Put award: trình bày , đề xuất, đưa ra, nêu ra
vặn(kim đồng hồ)


Put in: nắgt lời


Put of: a) ra đi b) xuống xe c) hoãn lại


Put on : a) mặc vào, đeo vào, đội vào
b) làm ra vẻ


c) bật( nút) bấm nút
d) béo ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phát hành, phát thanh
dập tắt( tuốc lá)


Put through : Thực hiện thành cơng


cho liên lạc, cho nói chuyẹn( bằng điện thoại)
Put together: Dder vào với nhau, ráp vào với nhau
Put up: giớithiệu ra ứng cử,


xây dựng,


công bố, tăng lên, cho vay, dưa ra thảo luận


Take:

cầm , nắm , giữ, bặt chiếm đoạt, làm, thực hiện,...
Take thường đi với:


Take after: giống


Ẽ: He takes after his father ( Anh ta trông giống cha)
Take in: nhận, tiếp nhận


hiểu, thu nhận, nhớ
giảm, thu gọn( kích thứoc)
Take off: Tháo, cởi


Cất cánh(máy bay)


Take on: gánh vác, chiụ trách nhiệm
nhận lời thách đấu


Cho lên xe


Take over: Tiếp nhận, nối nghiệp
Takoe to: Trốn, chạy trốn


bắt đầu ham thích, nghiện, nhiễm thói xấu
Take up: nhặt lên , cầm lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bắt giữ, tóm


Get:

kiếm đựoc, nhận đựoc, có được, làm cho, khiếm cho, trở nên...
Get thường đi với:


Get about: đi lại , đi đây đi đó, lan truyền
Get along: sống, làm ăn, xoay sở
tiến bộ


hòa thuận, ăn ý


Get away: Đi khỏi, đi xa , cút, tránh khỏi, thoát khỏi
Get down to: bắt đầu làm, làm nghiêm chỉnh
Get in: đến, tới nơi,


trúng cử, được bầu,



Get into: Đựoc nhạn vào( một trường sau 1 kì thi)
Get off: xuống, rời khỏi


tháo, cởi ra


Get on: lên, trèo lên, tiến bộ, tấn tới, xoay sở, mạc vào


Get out: lộ ra ngồi, bị khám phá, đi ra ngồi, thốt khỏi, tránh khỏi,
Get ovẻ: làm xong, kết thúc, vượt qua, khắc phục


Get through: Làm trọn, làm xong
dùng hết, xài hết


thi đỗ


Get up: thức dậy, đứng lên, kéo lên, nổi dạy( gió)


Give:

cho, biếu, tặng, trao cho, làm cho, gây cho,...
Give thường đi với


Give away: trao ,cho, phát,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Give out: chia, phân phối, gaio, công bố, tở ra, phát ra, xông lên, cạn hết
Give over: trao tay, đưa cho, phân phối


Give up: từ bỏ, giao nộp(cho nhà chức trách)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×