Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

ban than plan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.58 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỞ CHỦ ĐỀ BẢN THÂN Thời gian thực hiện 3 tuần từ ngày 26/09 đến ngày 14/10/2016 Chủ đề Bản thân nằm trong các hệ thống các chủ đề giáo dục hướng tới thực hiện mục tiêu giáo dục trẻ một cách toàn diện và phù hợp với trẻ 5-6 tuổi. - Nội dung của chủ đề Bản thân được lựa chọn gần gũi với trẻ, thuộc các lĩnh vực giáo dục trong chương trình giáo dục mầm non, phù hợp với địa phương. Trong đó, những nội dung trong các lĩnh vực: Giáo dục tình cảm xã hội, giáo dục phát triển nhận thức và giáo dục phát triển thể chất được hết sức nhấn mạnh. - Đối với trẻ 5-6 tuổi, những hiểu biết về bản thân, sự nhận thức đúng về mình, về mọi người xung quanh là những điều kiện cần thiết giúp trẻ dễ dàng tìm hiểu , thích nghi với môi trường xung quanh, giúp trẻ có những tình cảm, kỹ năng, hành vi ứng xử và giao tiếp phù hợp, chuẩn bị tốt cho trẻ vào lớp 1 thuận lợi. - Thời gian tiến hành: Chủ đề Bản thân kéo dài khoảng 3 tuần (Từ ngày 26/09 đến 14/10. Nội dung của chủ đề Bản thân sẽ được củng cố và mở rộng qua các chủ đề tiếp theo. Chuyên môn. GVCN. Phạm Thị Tố Trâm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOẠCH CHĂM SÓC – GIÁO DỤC TUẦN 1 CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN CHỦ ĐỀ NHÁNH: TÔI LÀ AI? (Từ ngày 26/9 đến ngày 30/9) * MỤC TIÊU:. STT CHUẨN CS. Nội dung. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển thể chất 1. C1. 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m. 2. C2. 5. Tự mặc áo, cởi được quần áo. 3. C4. 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. 4. C5. 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển TCXH & GT 5. C6. 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm. 6. C7. 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. 7. C8. 34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. 8. C9. 36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt. 9. C10. 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi, dám bộc lộ chuyện vui buồn của bản thân mình.. 10. C11. 48. Lắng nghe ý kiến của người khác;. 11. C12. 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;. 10. C13. 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp 11. C14. 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> giận, ngạc nhiên, sợ hãi; 12. C15. 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;. 13. C16. 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;. 14. C17. 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh;. 15. C18. 83. Có một số hành vi như người đọc sách;. 16. C19. 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái;. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển nhận thức 17. C20. 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra khi hoạt động ngoài trời. 18. C22. 101 Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 19. C23. 106 Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.. 20. C24. 108 Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. 21. C25. 109 Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự;. 22. C26. 112 Hay đặt câu hỏi;. 23. C27. 114 Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MẠNG NỘI DUNG. - Họ và tên, tuổi, giới tính, ngày sinh nhật. - Dáng vẻ bên ngoài: cao(thấp), gầy(béo), màu tóc, kiểu tóc,… - Người thân trong gia đình: bố, mẹ, ông, bà, anh, chị,…. Đặc điểm riêng của tôi. TÔI LÀ AI?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cảm xúc và mối quan hệ của tôi. Sở thích và hoạt động yêu thích - Những điều tôi thích và không thích trong trang phục, ăn uống, tính cách,…. - Những biểu hiện cảm xúc: vui – buồn, yêu, ghét, giận dõi,…. - Những hoạt động, công việc mà tôi thích và tôi có thể làm được (kể chuyện, múa, đá bóng, đi tham quan, tự mặc quần áo,…). - Một số hành vi tốt trong ứng xử. - Những người bạn của tôi.. - Những biểu hiện quan tâm đến người thân. - Thực hiện một số quy định ở lớp, ở nhà.. MẠNG HOẠT ĐỘNG. Phát triển tình cảm xã hội - Trò chuyện qua tranh những trạng thái cảm xúc vui – buồn, tức giận – sợ hãi,… - Trải nghiệm, tập thể hiện hành vi ứng xử với người thân (quan tâm, lễ phép với người lớn, chơi hòa thuận với bạn) và biểu hiện cảm xúc qua trò chơi: đóng vai Mẹ - con, phòng khám răng,… - Trò chuyện về ngày sinh nhật của bé. - Thực hiện một số quy định ở nhà và ở trường: cất đồ chơi, đồ dùng đúng chỗ, không làm ồn ào…. Phát triển thể chất - Thực hành luyện tập: cách rửa tay, lau mặt, đánh răng và thói quen văn minh trong ăn uống. - Tập BTPTC “Ồ sao bé không lắc”. - Nhận đúng kí hiệu đồ dùng cá nhân - Ném và bắt bóng từ khoảng cách xa 4m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phát triển nhận thức - Trò chuyện về ngày sinh nhật của bé.. Tôi là ai?. - Ôn số lượng 4, nhận biết chữ số 4, so sánh chiều cao của bản thân với bạn.. Phát triển ngôn ngữ - Trò chuyện về bản thân, bạn bè, trò chuyện về ngày sinh nhật của bé …. Phát triển thẩm mỹ. - Nhận biết phát âm đúng các chữ cái A, Ă, Â. - Tạo hình: -Vẽ và tô màu bạn trai và bạn gái - Âm nhạc: Dạy hát “:Mừng sinh nhật”.. - Kể chuyện “Gấu con bị đau răng”. - Nghe hát: “Cho con”.. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 1 Các hoạt. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. động Đón trẻ. - Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân, nhắc trẻ chào cô, chào ba mẹ vào lớp. - Trò chuyện với trẻ về chủ đề. - Thể dục buổi sáng. - Điểm danh. - Ổn định lớp và chuẩn bị các hoạt động trong ngày..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động - Đi dạo và quan sát trường mầm non, nhận biết các khu vực trong trường, ngoài trời. lớp, hỏi trẻ về thời tiết trong ngày,… - Ôn bài cũ, gợi bài mới (nếu cần thiết) - Trò chơi vận động: Tìm bạn thân, chạy tiếp sức, về đúng nhà, bánh xe quay, … - Trò chơi dân gian: Kéo co, cướp cờ, dung dăng dung dẻ, chi chi chành chành, lộn cầu vồng,… - Vẽ tự do trên sân, nghe đọc truyện, xem truyện tranh về bản thân của trẻ - Chơi tự do với đồ chơi trong sân trường, nhắc nhở trẻ cất đồ chơi, đồ dùng sau khi chơi xong. Hoạt động KPKH học có chủ đích. - Trò chuyện. Thể dục. Âm nhạc. -VĐCB: Ném -. Dạy. hát. về ngày sinh. và bắt bóng. “:Mừng sinh -. nhật của bé.. bằng 2 tay từ. nhật”.. khoảng cách xa 4m. - Nghe hát: “Cho con”. Làm quen. Làm quen. với toán. chữ cái. Ôn. lượng nhận. số - Nhận biết 4, phát âm đúng biết các chữ cái A,. chữ số 4, so Ă, Â sánh. chiều. cao của bản thân với bạn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động - Góc phân vai: Chơi trò chơi: Mẹ - con (thực hành thói quen vệ sinh cá nhân, góc. tự phục vụ bản thân), Cửa hàng bán bánh kem, bán rau củ, phòng khám bệnh, … - Góc xây dựng: Xây dựng con đường về nhà bé, xây công viên,… - Góc học tập: Xem tranh, truyện về những công việc của bé trong ngày, tranh bạn trai, bạn gái,tranh về ngày sinh nhật… - Góc tạo hình: Trang trí thiệp tặng bạn thân của bé, vẽ chi tiết còn thiếu trên cơ thể bé, tô màu đôi bàn tay của bé, tô màu quà sinh nhật, tô màu bé trai bé gái,… - Góc nghệ thuật: Múa, hát các bài hát về chủ đề bản thân của bé. - Góc thiên nhiên: Cho trẻ quan sát các cây xanh trong trường và đếm, chăm sóc cây xanh.. Vệ sinh ăn - Giáo dục trẻ vệ sinh trước, trong và sau khi ăn. trưa ngủ trưa ăn xế. - Giáo dục dinh dưỡng đối với cơ thể. - Giáo dục, rèn luyện cho trẻ một số thói quen tự phục vụ, vệ sinh sau khi ngủ dậy. - Giáo dục trẻ giữ gìn đồ dùng cá nhân và vệ sinh chung.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động - Kể chuyện - Ôn bài: chiều. - Bài mới: Ôn - Ôn bài: Ôn - Bài mới: Vẽ. “Gấu con bị Ném và bắt. số lượng 4, số lượng 4, và tô màu bạn. đau răng”. nhận biết chữ nhận biết chữ trai và bạn. bóng bằng 2. - TCDG: Lộn. cách xa 4m. cầu vồng - Chơi tự do - Bình cờ. tay từ khoảng số 4, so sánh số 4, so sánh gái. - Chơi tập thể. chiều cao của chiều cao của bản thân với bản thân với bạn.. - Chơi tự do. - Chơi với đồ. - TCDG: Nu. chơi trong. na nu nống. lớp.. - Bình cờ. - Chơi tự do. - Bình cờ Trả trẻ. na nu nống. bạn.. - Chơi tự do. - Bình cờ. - TCDG: Nu. - Bình cờ. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ba mẹ, về nhà biết chào mọi người xung quanh trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và tình trạng sức khỏe của từng trẻ. - Vệ sinh lớp học.. CM Duyệt. GVCN Phạm Thị Tố Trâm. KẾ HOẠCH CHĂM SÓC – GIÁO DỤC TUẦN 2 CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN CHỦ ĐỀ NHÁNH: CƠ THỂ TÔI (Từ ngày 03/10 đến ngày 07/10) * MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> STT CHUẨN CS. Nội dung. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển thể chất 1. C1. 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m. 2. C2. 5. Tự mặc áo, cởi được quần áo. 3. C4. 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. 4. C5. 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển TCXH & GT 5. C6. 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm. 6. C7. 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. 7. C8. 34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. 8. C9. 36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt. 9. C10. 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi, dám bộc lộ chuyện vui buồn của bản thân. 10. C11. 48. Lắng nghe ý kiến của người khác;. 11. C12. 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;. 12. C13. 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp 13. C14. 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi;. 14. C15. 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;. 15. C16. 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;. 16. C17. 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh;. 17. C18. 83. Có một số hành vi như người đọc sách;. 18. C19. 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái;.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển nhận thức 19. C20. 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra khi hoạt động ngoài trời. 20. C21. 96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng. 21. C22. 101 Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 22. C23. 106 Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.. 23. C24. 108 Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. 24. C25. 109 Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự;. 25. C26. 112 Hay đặt câu hỏi;. 26. C27. 114 Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày;. 27. C28. 117 Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MẠNG NỘI DUNG Những công việc hàng ngày. Các giác quan:. của bé:. - Nhận biết 5 giác quan trên cơ thể. - Nhận biết tác dụng và chức năng của giác quan( thị giác ,khứu giác, vị giác ,thính giác ,xúc giác) - Cách rèn luyện, chăm sóc, bảo vệ các giác quan .. - Những công việc của bé ở lớp mẫu giáo. - Những công việc tự phục vụ của bé và những công việc bé giúp bố mẹ.. - Luyện tập các giác quan để nhận biết đồ vật -Khi khí hậu thay đổi tôi luôn giữ gìn các giác quan của mình. CƠ THỂ CỦA TÔI. Các bộ phận cơ thể và tác dụng: - Cơ thể của bé do các bộ phận khác nhau hợp thành - Tác dụng khác nhau của các bộ phận cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> MẠNG HOẠT ĐỘNG. Phát Triển Nhận Thức. Phát Triển ngôn ngữ. *Khám phá khoa học:.. Đàm thoại với trẻ về các giác quan. -Trò chuyện về các giác quan của bé. -Thơ: Đôi mắt. - Cách bảo vệ 5 giác quan khi khí hậu thay đổi. -Đọc thơ, ca dao về bản thân. *Làm quen với toán: Ôn số lượng trong phạm vi 5, nhận biết số 5, nhận biết 5 giác quan trên cơ thể. -Tô viết chữ cái a, ă, â - Chơi trò chơi với các chữ cái a, ă. â. Phát triển thể chất. Cơ thể của tôi. *Dinh dưỡng sức khoẻ: biết một số món ăn thông thường, ăn đủ 4 nhóm thực phẩm, ăn hết suất *Vận động: -TDS:Ồ sao bé không lắc -Vận động: - Ôn bài ném bóng bằng 2 tay từ. Phát triển thẩm mỹ. Phát triển tình cảm *Tạo hình: Vẽ các khuôn mặt cảm xúc xã hội *Âm nhạc: Hát và vận động theo bài hát: “Múa.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 2. Các hoạt. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. động Đón trẻ. - Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân, nhắc trẻ chào cô, chào ba mẹ vào lớp. - Trò chuyện với trẻ về chủ đề. - Thể dục buổi sáng. - Điểm danh. - Ổn định lớp và chuẩn bị các hoạt động trong ngày..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động - Đi dạo và quan sát trường mầm non, nhận biết các khu vực trong trường, ngoài trời. lớp, hỏi trẻ về thời tiết trong ngày, cách bảo vệ cơ thể khi thay đổi khí hậu - Ôn bài cũ, gợi bài mới (nếu cần thiết) - Trò chơi vận động: Tìm bạn thân, chạy tiếp sức, về đúng nhà, bánh xe quay, … - Trò chơi dân gian: Kéo co, cướp cờ, dung dăng dung dẻ, chi chi chành chành, lộn cầu vồng,… - Vẽ tự do trên sân, nghe đọc truyện, xem truyện tranh về cơ thể của trẻ - Chơi tự do với đồ chơi trong sân trường, nhắc nhở trẻ cất đồ chơi, đồ dùng sau khi chơi xong.. Hoạt động Tạo hình học có chủ đích. Vẽ các khuôn mặt cảm xúc. Âm nhạc Hát và vận. KPKH -Trò chuyện. Làm. quen Tô viết chữ. với toán. động theo bài về các giác. Ôn số lượng. hát: “Múa cho quan của bé. trong phạm. mẹ xem” Nghe hát: Năm ngón tay ngoan. vi 5, nhận biết số 5, nhận biết 5 giác quan trên cơ thể. cái: a ă â.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động - Góc phân vai: Chơi trò chơi: Mẹ - con (thực hành thói quen vệ sinh cá nhân, góc. tự phục vụ bản thân), Cửa hàng bán bánh kem, bán rau củ, phòng khám bệnh, … - Góc xây dựng: Xây dựng con đường về nhà bé, xây công viên,… - Góc học tập: Xem tranh, truyện về cơ thể của bé, gắn những bộ phận còn thiếu vào tranh cơ thể cô cho trước, nối các bộ phận với 5 giác quan.... - Góc tạo hình: Trang trí thiệp tặng bạn thân của bé, vẽ chi tiết còn thiếu trên cơ thể bé, tô màu đôi bàn tay của bé, Tô màu các bộ phận trên cơ thể,… - Góc nghệ thuật: Múa, hát các bài hát về chủ đề bản thân của bé. - Góc thiên nhiên: Cho trẻ quan sát các cây xanh trong trường và đếm, chăm sóc cây xanh.. Vệ sinh ăn - Giáo dục trẻ vệ sinh trước, trong và sau khi ăn. trưa ngủ trưa ăn xế. - Giáo dục dinh dưỡng đối với cơ thể. - Giáo dục, rèn luyện cho trẻ một số thói quen tự phục vụ, vệ sinh sau khi ngủ dậy. - Giáo dục trẻ giữ gìn đồ dùng cá nhân và vệ sinh chung..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động -Thơ: Đôi chiều. -. mắt -. Chơi. Bài. Trò trò. chơi với các. mới: - Ôn các cách - Ôn bài: Ôn chuyện bảo vệ các số lượng. - Chơi với đồ chơi trong lớp.. bóng bằng 2. về các giác giác quan.. trong phạm vi tay từ khoảng. quan. 5, nhận biết. -Bài mới: Ôn. chữ cái a, ă. - Trò chơi: số lượng Â. - Ôn bài ném. Chi chi chành trong phạm vi chành. - Chơi tập thể - Bình cờ. - Bình cờ. 5, nhận biết số 5, nhận. số 5, nhận. -. biết 5 giác. Chơi. tập. thể.. quan trên cơ - Chơi tự do. thể. biết 5 giác. - Đọc thơ, ca. quan trên cơ. dao về bản. thể. thân. - Chơi tự do. -TCDG:. - Bình cờ. cách xa 4m. - Bình cờ. Nu. na nu nống - Bình cờ. Trả trẻ. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ba mẹ, về nhà biết chào mọi người xung quanh trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và tình trạng sức khỏe của từng trẻ. - Vệ sinh lớp học.. CM Duyệt. GVCN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phạm Thị Tố Trâm. KẾ HOẠCH CHĂM SÓC – GIÁO DỤC TUẦN 3 CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN CHỦ ĐỀ NHÁNH: TÔI CẨN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH (Từ ngày 10/10 đến ngày 14/10).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * MỤC TIÊU:. STT CHUẨN CS. Nội dung. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển thể chất 1. C1. 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m. 2. C2. 5. Tự mặc áo, cởi được quần áo. 3. C3. 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). 4. C4. 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. 5. C5. 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển TCXH & GT 6. C6. 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm. 7. C7. 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. 8. C8. 34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. 9. C9. 36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt. 10. C10. 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi, dám bộc lộ chuyện vui buồn của bản thân. 11. C11. 48. Lắng nghe ý kiến của người khác;. 12. C12. 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;. C13. 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình. 13. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp 14. C14. 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi;. 15. C15. 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;. 16. C16. 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;. 17. C17. 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh;.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 18. C18. 83. Có một số hành vi như người đọc sách;. 19. C19. 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái;. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển nhận thức 20. C20. 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra khi hoạt động ngoài trời. 21. C21. 96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng. 22. C22. 101 Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 23. C23. 106 Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.. 24. C24. 108 Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. 25. C25. 109 Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự;. 26. C26. 112 Hay đặt câu hỏi;. 27. C27. 114 Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày;. 28. C28. 117 Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> MẠNG NỘI DUNG - Quá trình lớn lên cuả bản thân( từ trong bụng mẹ sơ sinh, biết ngồi, biết đi, đi học ở trường mầm non). - Sự yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy dỗ, của những người thân trong gia đình, của các cô, các bác ở trường mầm non. -Tôi yêu quí và biết ơn mọi người, sẽ cố gắng học hỏi người lớn.. - Học hỏi và chia sẻ với người khác. - Hợp tác với bạn trong mọi hoạt động. -hòa đồng với bạn bè, không đánh bạn, không giành đồ chơi với bạn. Sự yêu thương chăm sóc của người thân. Chơi thân thiện với bạn bè. TÔI CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH?. Dinh dưỡng và rèn luyện sức khỏe. Môi trường không ô nhiễm và an toàn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Phân biệt 4 nhóm thực phẩm. - Biết lợi ích của việc ăn ngũ, tập thể dục đối với sức khỏe con người. - Cơ thể khỏe mạnh và một số biểu hiện khi bị ốm, cách giữ gìn sứ khỏe.. -Phân biệt một số hành vi bảo vệ môi trường.Tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm đối với -Phân biệt lợi ích môi trường trong sạch và tác hại của môi trường bị ô nhiễm. -Biết bảo vệ cơ thể khi có mưa, bảo, khi khí hậu bị biến đổi MẠNG HOẠT ĐỘNG:. Phát Triển ngôn ngữ -Đọc thơ, ca dao về bản thân Phát triển tình cảm xã hội - Thơ “Thỏ bông bị ốm” Trò chuyện nói về các bộ phận trên cơ thể - Truyện “Ba cô tiên” Chơi đóng vai : Phòng khám tuổi thơ, siêu thị đồ dùng đồ chơi, nghe dự báo thời tiết Chơi xây dựng: -Xây công viên tuổi thơ, xây tái tạo biển, hải đảo, san hô Phát triển thể chất -thực hiện một số qui định của lớp *Dinh dưỡng sức khoẻ: -biết một số món ăn thông thường, ăn đủ 4 nhóm thực phẩm, ăn hết suất -Nhận đúng ký hiệu đồ dùng cá nhân Có thói quen vệ sinh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Phát Triển Nhận Thức Phát triển thẩm mỹ. *Khám phá khoa học: Trò chuyện về Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh. *Tạo hình: -Nặn cơ thể bé. *Làm quen với toán: *Âm nhạc: Hát và vận động: Xác định phía trên , phía dưới , Qủa gì? KẾ HOẠCH TỔ CHỨC trước sau CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 3 Các hoạt. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. động Đón trẻ. - Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân, nhắc trẻ chào cô, chào ba mẹ vào lớp. - Trò chuyện với trẻ về chủ đề. - Thể dục buổi sáng. - Điểm danh. - Ổn định lớp và chuẩn bị các hoạt động trong ngày.. Hoạt động - Đi dạo và quan sát trường mầm non, nhận biết các khu vực trong trường, ngoài trời. lớp, hỏi trẻ về thời tiết trong ngày, cách bảo vệ cơ thể khi thay đổi khí hậu - Ôn bài cũ, gợi bài mới (nếu cần thiết) - Trò chơi vận động: Tìm bạn thân, chạy tiếp sức, về đúng nhà, bánh xe quay,….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Trò chơi dân gian: Kéo co, cướp cờ, dung dăng dung dẻ, chi chi chành chành, lộn cầu vồng,… - Vẽ tự do trên sân, nghe đọc truyện, xem truyện tranh về cơ thể của trẻ - Chơi tự do với đồ chơi trong sân trường, nhắc nhở trẻ cất đồ chơi, đồ dùng sau khi chơi xong. Hoạt động học có chủ đích. KPKH Trò chuyện về Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh. Thẻ dục. Tạo hình. Đi thăng bằng. Nặn cơ. được trên ghế. thể bé. Làm quen với toán Xác định. thể dục (2m x. phía trên ,. 0,25m x. phía dưới ,. 0,35m). trước sau. LQCC - Thơ “Thỏ bông bị ốm”. Hoạt động . - Góc phân vai: Chơi trò chơi: Mẹ - con (thực hành thói quen vệ sinh cá góc. nhân, tự phục vụ bản thân), Cửa hàng bán bánh kem, bán rau củ, phòng khám bệnh,… - Góc xây dựng: Xây dựng con đường về nhà bé, xây công viên,… - Góc học tập: Xem tranh, truyện về bản thân của bé, xem tranh về các món ăn, các loại rau củ, các bài tập thể dục… - Góc tạo hình: vẽ chi tiết còn thiếu trên cơ thể bé, tô màu đôi bàn tay của bé, tô màu các loại rau củ,… - Góc nghệ thuật: Múa, hát các bài hát về chủ đề bản thân của bé. - Góc thiên nhiên: Cho trẻ quan sát các cây xanh trong trường và đếm,.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> chăm sóc cây xanh. Vệ sinh ăn trưa ngủ trưa ăn xế. - Giáo dục trẻ vệ sinh trước, trong và sau khi ăn. - Giáo dục dinh dưỡng đối với cơ thể. - Giáo dục, rèn luyện cho trẻ một số thói quen tự phục vụ, vệ sinh sau khi ngủ dậy. - Giáo dục trẻ giữ gìn đồ dùng cá nhân và vệ sinh chung. Hoạt động - Bài mới: : chiều. Ôn bài: Đi. - Bài mới:. Hát và vận. thăng bằng. Xác định phía định phía trên Truyện “Ba. động: Qủa. được trên ghế trên , phía. , phía dưới ,. gì?. thể dục (2m x dưới , trước. trước sau. Nghe hát: Ba ngọn nến - Chơi tự do. 0,25m x 0,35m) - Xác định hình dáng của. - Bình cờ.. 1 số loại quả. sau TCDG: Nu. Trả trẻ. cô tiên” - TCDG:. - Chơi tập thể Chi chi - Chơi tự do. na nu nống. chành chành. - Bình cờ - Chơi với đồ. - Chơi tự. chơi trong. do.. - Chơi tập thể lớp. - Bình cờ. - Ôn bài: Xác - Bài mới:. - Bình cờ. - Bình cờ.. - Giáo dục trẻ biết chào cô, chào ba mẹ, về nhà biết chào mọi người xung quanh trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và tình trạng sức khỏe của từng trẻ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Vệ sinh lớp học. CM Duyệt. GVCN. Phạm Thị Tố Trâm. ĐÓNG CHỦ ĐỀ BẢN THÂN Thời gian thực hiện 3 tuần từ ngày 26/09 đến ngày 14/10/2016. Cô cùng trẻ ôn lại những bài ( Mừng sinh nhật, quả gì, cả nhà thương nhau…), ôn một số bài thơ (đôi mắt, Thỏ bông bị ốm….), một số câu truyện(Gấu con bị đau răng, ba cô tiên,…), chơi một số trò chơi, trả lời các câu đố, đặt các câu hỏi về chủ điểm “Gia đình” Giáo viên cất những hình ảnh của chủ điểm: “Bản thân” và dán những hình ảnh của chủ điểm mới.. CM Duyệt. GVCN.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Phạm Thị Tố Trâm.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×