Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

GA NGA 14 TUAN 26 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 26 Thứ hai ngày 13 tháng 03 năm 2017 Tập đọc ( T 7+8 ) BAØN TAY MEÏ SGK / 55 , 56 -TGDK : 70 phuùt. A. Muïc tieâu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,… - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). B.Phương tiện daïy hoïc: - GV : tranh , bảng phụ - HS : SGK , VBT , bảng con C. Tiến trình daïy hoïc: Tiết 1 Hoạt động 1: Bài cũ: Cái nhãn vở - Gọi học sinh đọc bài và viết từ khó. Hoạt động 2: Bài mới: Giới thiệu bài: Bàn tay mẹ * Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu bài văn - Học sinh luyện đọc từ khó : Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng… … - Hoïc sinh phaân tích tieáng: nhaát, naáu, raùm - Giaùo vieân giaûi thích: Raùm naéng, xöông xöông. * Luyện đọc câu: - Giáo viên hướng dẫn đọc câu theo dãy bàn. Nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng * Luyện đọc đoạn, bài: - Đọc nhóm 3 mỗi em đọc 1 đoạn. - Cá nhân đọc cả bài. Thi đọc - Giaùo vieân cuøng hoïc sinh nhaän xeùt tuyeân döông. =>Thö giaõn Hoạt động 3: Ôn các vần an, at: * Tìm tieáng trong baøi coù: Vaàn an: baøn tay….. - Hoïc sinh phaân tích tieáng: baøn * Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at: mỏ than, bát cơm… Tieát 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc: - Học sinh đọc thầm bài - Học sinh đọc câu hỏi 1. - Gọi 2 học sinh đọc 2 đoạn văn đầu, sau đó trả lời câu hỏi. - Gọi học sinh đọc câu hỏi 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> – Gọi học sinh đọc diễn cảm đoạn văn cuối và trả lời. * 2 – 3 học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. Hoạt động 2: Luyện viết - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ Hoạt động 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. * Luyện nói: Trả lời câu hỏi theo tranh Hoạt động 4: Cuûng coá – Daën doø - Học sinh đọc lại bài. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ******************************** Đạo đức ( T 26 ) CAÛM ÔN VAØ XIN LOÃI ( T1 ) VBT / 38 ,…41 Thời gian : 35phút A. Muïc tieâu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. * Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. B.Phương tiện daïy hoïc: - GV: Các tranh trong VBT - HS: VBT C.Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và trả lời câu hỏi * MT: Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Caùc baïn trong tranh ñang laøm gì? - Vì sao caùc baïn trong tranh laïi laøm nhö vaäy? => Kết luận:Tranh 1: cám ơn khi được tặng quà; Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn  Các em giao tiếp và ứng xử đúng với mọi người. Hoạt động 2: Học sinh thảo luận theo nhóm đôi bài tập 2 *MT: Biết nói cảm ơn, xin lỗi - Giaùo vieân giao cho moãi nhoùm thaûo luaän 1 tranh. - Học sinh thảo luận. – Đại diện nhóm báo cáo. => Kết luận: Tranh 1,3: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 2,4: Cần nói lời xin lỗi * Các em biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể khi giao tiếp với mọi người..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 3: Đóng vai bài tập 4 *MT: Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. * HS khá giỏi : Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. - Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Học sinh thảo luận phân công đóng vai - đóng vai - Thảo luận: Các em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm các nhoùm. + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn và xin lỗi. => Choát yù: - GDHS: Trong giao tiếp các em phải biết nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ, nói lời xin lỡi khi mắc lỗi. Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò +?Khi nào phải nói lời cảm ơn và xin lỗi? - Về thực hiện tốt các điều đã học và chuẩn bị tiết 2. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… **************************************************************** Thứ ba ngày 14 tháng 03 năm 2017 Theå duïc ( T 26 ) BAØI THEÅ DUÏC – TROØ CHÔI VẬN ĐỘNG SGV / 73 , 74 -TGDK : 35phuùt A.Muïc tieâu: - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. B. Phương tiện dạy học : Tranh . Trên sân trường sạch , 1 còi và bóng C. Tiến trình daïy hoïc: Noäi dung A. Phần mở đầu: - Chaïy nheï nhaøng treân saân . - Xoay khớp chân tay, hông. B. Phaàn cô baûn: * Ôn baøi theå duïc: - Lớp trưởng điều khiển cả lớp tập. - Taäp theo toå - Caù nhaân. - Giáo viên theo dõi sửa sai. * Troø chôi: taâng caàu. - Hoïc sinh xeáp haøng em noï caùch em kia1 –2m . GV thổi 1 hồi còi dài để học sinh tâng cầu, ai để rơi cầu thì đứng. ÑLVÑ 5 – 7 phuùt. HTTC 4 haøng doïc, ngang Voøng troøn. 20 phuùt 2-3 laàn. 4 Haøng ngang 4 Haøng ngang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> lại, ai tâng cầu đến cuối cùng nhất. Sau đó chọn thi giữa các tổ. 5 – 7 Phuùt 4 haøng doïc C. Keát thuùc: - Ñi theo nhòp - voã tay haùt vaø thaû loûng. - Làm động tác hồi tĩnh - Nhaän xeùt tieát hoïc. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. . **************************** Taäp vieát ( T 24 ) TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ VTV / 23…24 - TGDK : 35phuùt. A. Muïc tieâu: - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ. - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). B.Phương tiện daïy hoïc: - GV : Bảng phụ trình bày bài tập viết, chữ hoa C, D, Đ - HS : VTV , bảng con C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Bài cũ: - Kieåm tra phaàn B – Nhaän xeùt ghi ñieåm - Gọi học sinh lên viết các từ ngữ còn sai. Hoạt động 2: Bài mới a. Giới thiệu tô chữ hoa: C, D, Đ: b. Hướng dẫn tô chữ hoa: * Học sinh quan sát và nhận xét chữ hoa viết mẫu: - Giáo viên nêu số nét của con chữ, kết hợp viết chữ mấu trong khung chữ. - Hoïc sinh vieát baûng con - Nhaän xeùt: => Thö giaõn: * Hướng dẫn học sinh, từ ngữ ứng dụng: - Học sinh đọc, phân tích - Hoïc sinh vieát baûng con - Nhaän xeùt: - Cả lớp viết bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai        .         .         .         .         .         .         .         .         .         .         .         .         .         .        .         .         .         .         .         .         .         .         .         .         .         .         .         . Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò - Học sinh đọc từ ngữ đã viết – Về luyện viết thêm. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ************************** Chính taû ( T 3) BAØN TAY MEÏ SGK / 57 -TGDK : 35phuùt A. Muïc tieâu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Hằng ngày…chậu tả lót đầy": 35 chữ trong khoảng 15 - 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). B. Phương tiện daïy hoïc: - GV : Bảng phụ , tranh - HS : SGK , VBT , bảng con C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt ñộng 1: Baøi cuõ - Gọi học sinh viết bảng con lỗi sai của bài trước. Hoạt động 2: GTBài Hoạt động 3: - Giáo viên đính bài và đọc mẫu. - Học sinh nhìn bảng đọc bài. - Gọi học sinh nêu từ khó - Phân tích và đọc. - Học sinh chép bài vào vở. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tự chữa lỗi. Hoạt động 4: Thực hành *Bài 2: Điền đúng vần an hay at -Học sinh làm bài và đọc cá nhân để kiểm tra. *Bài 3: Điền chữ g hoặc gh. -HS làm bài , 1 HS làm bảng phụ - Nhaän xeùt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò - Gọi học sinh đọc lại đoạn viết - Nhaän xeùt baøi vieát - Veà reøn vieát theâm D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ******************************** Toán ( T 101 ) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ SGK / 136 , 137 - TGDK : 35phuùt A. Muïc tieâu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3, bài 4 (dòng 1) B. Phương tiện daïy hoïc: - GV :que tính, bảng phụ - HS : SGK , que tính,vở toán C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Bài cũ - Nhận xét, đánh giá bài Kiểm tra định kì GHKII Hoạt động 2: Bài mới “ Các số có hai chữ số” a./ Giới thiệu các số từ 50 - 60 - Học sinh quan sát hình vẽ tự điền số. - Học sinh đọc viết số - Cả lớp nhận xét. - Giaùo vieân cho hoïc sinh thaûo luaän nhoùm theo yeâu caàu ñieàn caùc soá coøn thieáu. b./ Giới thiệu các số từ 20 - 30 : - HS lấy 2 chục que tính và 3 que tính rời - GV nói : Hai chục và ba là hai mươi ba - 1 vài HS vừa thao tác vừa nói lại … c./ Giới thiệu các số từ 30 - 40 : ( ttự ) Hoạt động 3: Thực hành Baøi 1: Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50 *1a) Viết số -Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên bao quát lớp sửa sai. *1b ) Viết số dưới tia số - nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. - HS làm bài , 1 HS làm bảng phụ -> nhận xét Baøi 3: Biết đọc, viết, đếm các số từ 40 đến 50 - Học sinh thảo luận nhóm đôi - Tự làm - Chữa bài ở bảng lớp. Baøi 4 ( dòng 1): Nhận biết được thứ tự các số từ 24 đến 36. - HDHS laøm baøi - 3 hoïc sinh laøm baûng phuï. Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Học sinh đọc các số từ 20 -50 - Veà laøm baøi 2, bài 4 (dòng 2, 3) / 137 vaø chuaån bò baøi sau. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ********************************** Âm nhạc ( T26 ) HỌC HÁT: BÀI HOÀ BÌNH CHO BÉ SGK / 22 , 23 -TGDK : 35 phuùt A. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. * Giới thiệu ý nghĩa của “5 điều Bác Hồ dạy” B.Phương tiện dạy học: - GV : Tranh , ảnh , bảng phụ ghi bài hát - HS : SGK , nhạc cụ . C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: TICH HỢP NGLL (15P ) Giới thiệu ý nghĩa của “5 điều Bác Hồ dạy” * Điều 1 : Yêu tổ quốc, yêu đồng bào * Điều 2 : Học tập tốt, lao động tốt . * Điều 3 : Đoàn kết tốt, kỷ luật tốt . * Điều 4 : Giữ gìn vệ sinh thật tốt . * Điều 5 : Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm .. Hoạt động 2: Dạy hát - GV hát mẫu , giới thiệu tranh ảnh minh hoạ . - HDHS đọc lời ca , dạy hát từng câu - HS hát nhiều hình thức : cá nhân nhóm , lớp Hoạt động 3 :Hát kết hợp vỗ tay , gõ đệm theo bài hát - GV hát và hướng dẫn học sinh hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát . - Học sinh đứng hát và biểu diễn -> nhận xét , sửa sai Hoạt động 4: Thực hành * HS khá giỏi : Biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca. - Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của bài hát. - Học sinh luyện tập hát và hát kết hợp vỗ tay , gõ đệm theo bài hát . - Tổ chức cho học sinh thi đua tập hát và luyện tập các động tác theo đội, theo tổ, theo dãy. - Khuyến khích các đội lên thi đua biểu diễn. * => GV nhận xét, tuyên dương và nhắc nhở, sửa sai thêm cho các em. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò - Cho cả lớp hát lại, về tập hát thêm. D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ****************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 15 tháng 03 năm 2017 Mĩ thuật (T 26 ). Vẽ chim và hoa VTV / 31… -Thời gian : 35/ A. Mục tiêu: - Tập vẽ tranh có hình ảnh chim và hoa. * Giáo dục bảo vệ các loài chim. B. Phương tiện dạy học: - GV : Tranh về các phong cảnh vẽ chim và hoa. - HS : VTV , bút chì , sáp màu C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ học vẽ. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. *Quan sát và nhaän xeùt - Giáo viên dán tranh về một số loài chim và hoa. - HS thảo luận về hình dáng, màu sắc của các loài hoa, các bộ phận của chim. Hoạt động 3: Hướng dẫn caùch vẽ - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ chim và hoa. - Lưu ý cho học sinh bố trí đồng đều phong cảnh hoa và các điểm nhấn của bức tranh - chim. - Hướng dẫn học sinh cách bố trí các chi tiết sao cho phù hợp. - Xóa bớt các nét phụ để tạo thành bức tranh hoàn chỉnh. Hoạt động 4:TÍCH HỢP NGLL ( 10p ) * Giáo dục bảo vệ các loài chim: -Cho học sinh thảo luận nhóm về ích lợi của loài chim và cách bảo vệ chim -Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận GV KL: - Không tham gia săn bắt các loài chim; không phá hoại tổ chim non. - Khi tham gia các chuyến tham quan, du lịch cần tránh phá rối, làm xáo trộn sự sinh hoạt của chim. - Tăng cường trồng thêm cây xanh, tạo thêm môi trường sống cho các loài chim. - Tuyên truyền cho mọi người thấy rõ những lợi ích của các loài chim và cùng tham gia bảo vệ. *TÍCH HỢP BĐKH: Hãy yêu thiên nhiên và luôn thực hiện một lối sống thạn thiện với môi trường và là tấm gương để lô cuốn những người xung quanh cùng thay đổi. Hoạt động 5: Hướng dẫn veõ maøu - Giáo viên giới thiệu cách chọn màu phù hợp để trang trí bức tranh (chú ý cho học sinh những màu tương phản, màu đồng nhau…) - Cho học sinh nêu lại cách vẽ chi và hoa. Hoạt động 6: Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * HS khá giỏi: Vẽ được tranh chim và hoa cân đối, màu sắc phù hợp. - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. Giáo viên chú ý giúp đỡ những học sinh còn vẽ yếu, thường xuyên nhắc nhở học sinh khi các em tô màu. => Giáo viên thu 1 số vở chấm và nhận xét Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò - Về tập vẽ lại tranh và hoa. D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ******************************** Tập đọc ( T 9&10 ) CAÙI BOÁNG SGK / 58 , 59 -TGDK : 70phuùt A. Muïc tieâu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng bài đồng dao. B. Phương tiện daïy hoïc: - GV : Tranh , bảng phụ - HS : SGK , bảng con, vbt C. Tiến trình daïy hoïc: Tiết 1 Hoạt động 1: Bài cũ - Gọi học sinh đọc bài “ bàn tay mẹ” và trả lời câu hỏi. Hoạt động 2: Bài mới * Giới thiệu bài: Cái Bống * Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1; 1 học sinh khá đọc toàn bài. - Học sinh luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: bống, sảy, sàng, mưa ròng. - Học sinh phân tích tiếng khó - Đọc từ khó. - Giaùo vieân giaûi thích: + Đường trơn: đường bị ướt nước mưa, dễ ngã. + Giúp đỡ: gánh giúp mẹ. + Möa roøng: möa nhieàu, keùo daøi. * Luyện đọc câu: - Mỗi em đọc 1 câu nối tiếp nhau. . * Luyện đọc đoạn, bài: - Thi đọc cả bài cá nhân. => Thö giaõn Hoạt động 3: OÂân caùc vaàn anh, ach: - Cho học sinh tự tìm tiếng trong và ngoài bài đọc lên - Nhận xét:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tieát 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói * Tìm hiểu bài đọc: - HS đọc lại cả bài - Học sinh đọc thầm bài - Cả lớp đọc thầm 2 câu đầu và trả lời câu hỏi 1 SGK. - Cả lớp đọc thầm 2 câu cuối và trả lời câu hỏi 2 SGK. - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. - Gọi HS đọc lại bài. - HS thi đọc thuộc loøng baøi thô. Hoạt động 2: Luyện tập: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài - Gọi học sinh đọc - Nhận xét. - Bài 2: Học sinh tự làm bài cá nhân - Kiểm tra chéo. - Bài 3: Hướng dẫn các em làm bài – Chữa bài ở bảng. * Luyện nói: cho học sinh đọc ví dụ Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ******************************** Toán ( T 102 ) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT ) SGK / 138 , 139 -Thời gian: 35phút A. Muïc tieâu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. - Baì tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, B. Phương tiện daïy hoïc: - GV :que tính, bảng phụ . - HS : SGK , vở toán, que tính C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Bài cũ - Goïi hoïc sinh laøm baøi 2 / 137 -> nhận xeùt Hoạt động 2: Bài mới: Các số có hai chữ số ( tt ) a. Giới thiệu các số từ 50 - 60 - Học sinh quan sát hình vẽ tự điền số. - Học sinh đọc viết số - Cả lớp nhận xét. - Giaùo vieân cho hoïc sinh thaûo luaän nhoùm theo yeâu caàu ñieàn caùc soá coøn thieáu. b. Giới thiệu các số từ 61 - 69 : tương tự.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động 3: Thực hành * Baøi 1 , 2 : - Biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 70 - Hoïc sinh laøm baøi caù nhaân - 2 HS lên bảng làm , đọc kquả-> Giáo viên bao quát lớp sửa sai. * Baøi 3: Nhận biết được thứ tự các số từ 30 đến 69. - Học sinh thảo luận nhóm đôi - Tự làm - Chữa bài ở bảng lớp. Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò - Học sinh đọc các số từ 50 - 69 - Veà làm BT : bài 4/ 139 và xem baøi, chuaån bò baøi sau. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… **************************************************************** . Thứ năm ngày 16tháng 03 năm 2017 Tự nhiên và xã hội ( T 26 ) CON GAØ SGK / 54 , 55 -Thời gian: 35phút A. Muïc tieâu: - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. B. Phương tiện daïy hoïc: - GV chuaån bò gaø cho caùc em quan saùt , tranh ảnh - HS : SGK C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Bài cũ: Con cá (?) Caù coù maáy boä phaän chính.? ( ?) Cá sống ở đâu? Bơi bằng gì? Hoạt động 2: Giới thiệu bài Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo khoa * Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trróng, gà mái, gà con và ích lợi của chúng. * HS khá giỏi :Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. * Sử dụng phương pháp BTNB - Thảo luận nhóm đôi: hỏi và trả lời theo tranh và dựa vào câu hỏi. + Mô tả con gà ở trong hình thứ nhất trang 54. Đó là con gà trống hay mái. + Mô tả con gà ở trang 55. + Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở điểm nào và giống nhau ở điểm nào? + Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? + Gà thường ăn những gì? + Bạn nào thích ăn thịt gà? Ăn thịt gà và trứng gà có lợi gì cho sức khoẻ - Gọi đại diện lên báo cáo. – Chốt ý giáo dục học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Kết luận: Con gà nào cũng có: đầu, cổ, mình, 2 chân, 2 cánh, toàn thân gà có lông che phủ. Đầu gà nhỏ có màu, mỏ gà nhọn, chân gà có móng sắc… Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò - Con gà có mấy bộ phận?. Nêu ích lợi của việc ăn gà.? - Veà nhaø quan saùt con meøo. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ******************************** Chính taû ( T 4 ) CAÙI BOÁNG SGK / 60 Thời gian : 35phút A. Muïc tieâu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). B. Phương tiện daïy hoïc: - GV :Bảng phụ , tranh , túi xách - HS : SGK , VBT C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Bài cũ - Goïi hoïc sinh leân baûng laøm baøi vaø nhaän xeùt baøi vieát. Hoạt động 2: GT Bài mới: Nghe viết bài “Cái Bống” Hoạt động 3: * Giáo viên đọc mẫu bài viết - HS đọc thầm bài thơ. - Gọi HS nêu từ khó - Phân tích và đọc. -Viết bảng con từ khó. * Hướng dẫn học sinh viết chính tả: - Giáo viên đọc học sinh viết bài: 3 lần Hoạt động 4: Thực hành *Baøi 2: Điền đúng vần vần anh, ach - Học sinh làm bài và đọc cá nhân để kiểm tra. *Baøi 3: Điền đúng ng, ngh - Gọi 1 hs nhắc lại qui tắc chính tả ( ngh đứng trước các vần có chữ e, ê, i) - Học sinh làm bài - Nhận xét sửa sai. Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò - Nhaän xeùt baøi vieát D.Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ***********************************.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kể chuyện :( T 2 ) OÂN TAÄP SGK / 61 , 62 TGDK : 35phuùt A. Muïc tieâu: - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). B. Phương tiện daïy hoïc: - GV : Tranh , bảng phụ - HS : SGK , VBT C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Bài cũ - Goïi HS ñọc baøi “ Caùi boáng” Hoạt động 2: Ôân tập * Bài mới “ Vẽ ngựa” * Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1; 1 học sinh khá đọc toàn bài. - Học sinh luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: bao giờ, sao, bức tranh - Học sinh phân tích tiếng khó - Đọc từ khó. - Giáo viên giải thích: Bức tranh ( cho hs xem một số bức tranh vẽ và chụp) * Luyện đọc câu: - Mỗi em đọc 1 câu nối tiếp nhau. . * Luyện đọc đoạn, bài: - Thi đọc cả bài cá nhân. => Thö giaõn *OÂân caùc vaàn öa, ua: - Cho học sinh tự tìm tiếng trong và ngoài bài đọc lên - Nhận xét: - Reøn caùc em tìm từ , đặt câu.( kết hợp làm vbt) - Quan tâm nhiều đến các em đọc chậm. Hoạt động 3: Củng cố - Gọi 1hs đọc bài.( còn thời gian cho hs đọc thêm câu chuyện “ Cô bé trùm khăn đỏ”) D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ********************************** Toán ( T 103 ) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT ) SGK / 140 , 141 Thời gian : 35phuùt A. Muïc tieâu:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 B. Phương tiện daïy hoïc: - GV :Que tính, bảng phụ - HS : SGK , vở toán C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh làm bài. Hoạt động 2: Bài mới: Các số có hai chữ số ( tt ) * Giới thiệu các số từ 70 - 90 - HS thực hiện que tính ( 72 que tính ) * Lưu ý : thao tác thực hiện tương tự như tiết trước. - Giaùo vieân cho hoïc sinh thaûo luaän vaø vieát soá: 70 – 80 ; 80 – 90 ; 90 - 99. Hoạt động 3:Thực hành Baøi 1: Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - Hoïc sinh laøm baøi caù nhaân - Giaùo vieân giúp đỡ hs yếu - Hs làm bảng phụ, cả lớp sửa sai. Baøi 2: Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. - Học sinh tự làm bài kiểm tra chéo lẫn nhau , 2 HS làm bảng phụ Baøi 3: Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. - Học sinh thảo luận nhóm đôi - Tự làm - Chữa bài ở bảng lớp. Baøi 4: Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - HS laøm miệng , gọi vài HS neâu trước lớp Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò - Học sinh đọc các số từ 70 - 80 ; 80 - 99 - Veà xem lại baøi vaø chuaån bò baøi sau. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ******************************** (T26 ) CẮT , DÁN HÌNH VUÔNG SGV/ 233 – 236 Thời gian : 35phút. Thủ công:. A. Muïc tieâu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. *Giới thiệu di tích địa đạo Củ Chi B.Phương tiện daïy hoïc: - GV:Tranh, giaáy maøu, mẫu hình, quy trình - HS : Giấy trắng , thước kẻ ,bút chì , kéo.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Ktra dụng cụ học tập Hoạt động 2: Giới thiệu bài: cắt dán hình vuơng -Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và trả lời câu hõi - Cho hoïc sinh quan saùt tranh, nhaän xeùt cắt dán hình vuông mẫu Hoạt động 3: Thực hành thao tác a). Giaùo vieân thao taùc maãu - Hoïc sinh chuù yù theo doõi giaùo vieân laøm maãu. - Giáo viên ghim tờ giấy màu mặt có ô li lên bảng và hướng dẫn Hs vẽ hình vuông. - Giáo viên ghim tờ giấy màu , gv hướng dẫn hs cắt hình vuơng. - GV hướng dẫn hs dán hình vuông. b). Học sinh thực hành: - Giaùo vieân nhaéc laïi quy trình cắt dán hình vuông - HS thực hiện , gv quan sát sửa sai. * Với HS khéo tay: - Kẻ và cắt, dán được hình vuông theo cách khác. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. - Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác. Hoạt động 4: TÍCH HỢP NGLL (10P) *Giới thiệu di tích địa đạo Củ Chi Thông tin Địa đạo Củ Chi. Địa đạo Củ Chi cách Thành phố Hồ Chí Minh 70 km về phía Tây Bắc. Đây là nơi thu nhỏ trận đồ biến hóa của quân và dân Củ Chi trong cuộc kháng chiến lâu dài ác liệt suốt 30 năm chống kẻ thù xâm lược giành độc lập, tự do cho Tổ quốc, là một công trình kiến trúc độc đáo, nằm sâu trong lòng đất, có nhiều tầng, nhiều ngõ ngách như màng nhện, có nơi ăn ở, hội họp và chiến đấu với tổng chiều dài hơn 200 km. Những sự tích có thật từ địa đạo đã vượt quá sức tưởng tượng của con người. Chỉ cần chui xuống một đọan đường hầm, bạn sẽ hiểu vì sao nước Việt Nam bé nhỏ lại chiến thắng kẻ thù là một nước lớn và giàu có bậc nhất. Vì sao Củ Chi, mảnh đất nghèo khó lại đương đầu ròng rã suốt 21 năm với một đạo quân hơn gấp bội, thiện chiến, được trang bị vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại, tối tân. Trong cuộc đọ sức này, nhân dân Củ Chi đã chiến thắng oanh liệt Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò: - Veà nhaø tập cắt dán hình vuông thêm D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu ngày 17 tháng 03 năm 2017 Tập đọc ( T 11+12 ) KIỂM TRA GIỮA HKII Thời gian dự kiến: 70phút. A. Mục tiêu: - - Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/phút; trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/15 phút. B. Phương tiện dạy học: - Đề kiểm tra ( chuyên môn ra đề ) C. Tiến trình dạy học: - HS cả lớp làm bài kiểm tra theo đề của nhà trường ra. - Thu bài, chấm điểm tổng kết. D. Bổsung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… *************************** Toán ( T 104 ) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ SGK / 142 , 143 Thời gian : 35phút. A. Muïc tieâu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Baì tập cần làm: Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4 B. Phương tiện daïy hoïc: - GV : Các bó chục qtính và các qtính rời , bảng phụ - HS : SGK, vở toán C. Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Bài cũ - Gọi học sinh đọc các số từ 70 – 80, từ 80 – 99 Hoạt động 2: Bài mới: * Giới thiệu bài: so sánh các số có hai chữ số - Giới thiệu 62 < 65 - Hoïc sinh laáy 62 que tính ( goàm 6 chuïc vaø 2 que tính ) - Hoïc sinh laáy 65 que tính ( goàm 6 chuïc vaø 5 que tính ) - 62 vaø 65 cuøng coù 6 chuïc. Maø 2 < 5 neân 62 < 65 * Học sinh đọc : 62 < 65 - Hoïc sinh nhaän bieát 62 < 65 neân 65 > 62. * Giaùo vieân neâu ví duï: 42 …. 44 ; 76 … 71 Goïi hoïc sinh leân ñaët daáu c. Giới thiệu 63 < 58 - Học sinh thảo luận nhóm đôi và nêu cách thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 3: Thực hành: Baøi 1: Ñieàn daáu > < = Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số - Hoïc sinh laøm baøi caù nhaân , 3 HS chữa bài -> nhận xét , sửa sai. Baøi 2 ,3 : (a, b) Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. -Học sinh tự làm bài - Kiểm tra chéo lẫn nhau Baøi 4:Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số - GV hướng dẫn , học sinh tự làm bài – Giáo viên kiểm tra chữa sai. Hoạt ñộng 4:.Cuûng coá – Daën doø - Hoïc sinh chôi ñieàn daáu - Veà laøm baøi taäp 2( c, d) , bài 3 ( c , d ) trang 143. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể (T 26 ) TỔNG KẾT CUOÁI TUAÀN Thời gian dự kiến: 35phút. A. Muïc tieâu: - Học sinh biết chữa sai những khuyết điểm và phát huy những ưu điểm mà các em đạt được. - Biết thực hiện tốt các kế hoạch trong tuần. - Giáo dục về thói quen đạo đức ở nhà cũng như ở trường. B. Phương tiện daïy hoïc: Nội dung sinh hoạt C. Tiến trình daïy hoïc: GV nhận xét, đánh giá - Nhìn chung caùc em taäp trung oân thi toát. - Các em chú ý ăn mặc đồng phục , … - Chú ý hơn nữa trong việc rèn chữ viết, trình bày bài cẩn thận hơn. - Veä sinh chöa saïch seõ * Kế hoạch tuần tới: - Tập trung học tập tốt hơn nữa ở học kì 2 và chuẩn bị thi GKIIá: Thực hiện thi nghieâm tuùc. -Ổn định nề nếp ra vào về.- Đi học đều để tiếp thu bài tốt. D. Boå sung: …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Môn: Thực hành kĩ năng sống.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tên bài dạy: EM LÀ NGƯỜI BẠN TỐT (T2) Thời gian: 35’ Trang:54 A. Mục tiêu: - Hiểu được lợi ích của những người bạn tốt. - Biết ứng xử tử tế để làm người bạn tốt. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách, thực hành kĩ năng sống C. Tiến trình dạy học 1/ Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp - Mỗi em tự viết ra hoặc kể cho bố mẹ nghe về những việc làm tốt mà em đã giúp bạn trong tuần qua . - Mỗi em tự viết ra hoặc kể cho bố mẹ nghe về những việc làm tốt mà các bạn đã giúp em trong tuần qua . - HS trình bày – cả lớp nhận xét. => GV chốt 2/ Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp * Mục tiêu:Là người tốt em luôn được mọi người yêu quý - HS quan sát tranh bài tập 1 trang 54 và nêu những việc người bạn tốt không làm . - HS trả lời => GV chốt ý đúng 3/ Hoạt động 3: Tự đánh giá. - HS tự đánh giá vào phiếu - GV tổng hợp ý và nhận xét HS 4/ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện tốt những điều em đã học D.Phần bổ sung :. ………………………………………………………………… ******************************* An toàn giao thông (T2) BÀI 2 :TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ Sách ATGT lớp 1 / 9,..11 Thời gian : 35 phút A/ Mục tiêu : 1. Kiến thức :- Nhớ tên đường phố nơi em ở và đường phố gần trường học. - Nêu đặc điểm của các đường phố này. - Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè: hiểu lòng đường dành cho xe cộ đi lại, vỉa hè dành cho người đi bộ. 2 . Kĩ năng: Mô tả con đường nơi em ở. Phân biệt các âm thanh trên đường phố. Quan sát và phân biệt hướng xe đi tới. 3 . Thái độ : Không chơi trên đường phố và đi bộ dưới lòng đường..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B/ Phương tiện daïy- hoïc: - GV: một số tranh ảnh về đường phố. Phiếu bài tập. - HS: quan sát trước con đường ở gần nhà. C/ Tiến trình daïy hoïc: Hoạt động 1: Giới thiệu đường phố * Mục tiêu : HS nhớ tên đường phố nơi em sống và nơi trường đóng. Nêu một số đặc điểm của đường phố. Các em nhận biết được những âm thanh trên đường phố. - Gv phát phiếu bài tập: +HS nhớ lại tên và một số đặc điểm của đường phố mà các em đã quan sát. - HS lên kể trước lớp (nếu HS kể không được thì GV gợi ý: tên đường phố? Đường phố đó rộng hay hẹp? Con đường đó nhiều xe hay ít xe? Có vỉa hè hay không? Có đèn tín hiệu không?) - GV hỏi: chơi đùa trên đường phố có được không ? - GV kết luận : Mỗi đường phố đều có tên. Có đường phố rộng, có đường phố hẹp, , có đường phố đông người và các loại xe qua lại, có đường phố ít xe, đường phố có vỉa hè và đường phố không có vỉa hè. Hoạt động 2 : Quan sát tranh * Mục tiêu :HS nắm được đặc điểm chung của đường phố. HS tập quan sát và nhận biết được hướng xe đi. - Cho HS quan sát và gọi một số HS trả lời: ? Đường trong ảnh là loại đường gì? ? Hai bên đường em thấy những gì? ? Lòng đường rộng hay hẹp? ? Tiếng còi xe báo hiệu điều gì? -GV kết luận : SGV/ 17 Hoạt động 3 : Vẽ tranh * Mục tiêu :HS hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè. Hiểu: vỉa hè dành cho người đi bộ, lòng đường dành cho các loại xe đi lại. - Gv hỏi HS: + Em thấy người đi bộ đi ở đâu? Các loại xe đi ở đâu? + Vì sao các loại xe không đi ttrên vỉa hè? - HS vẽ đường phố. Nhận xét bức vẽ. - GV kết luận : HS đã phân biệt được sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè Hoạt động 4: Củng cố,dặn dò - Trò chơi: “Hỏi đường” - GV nêu 1 số nội dung để HS khắc sâu . - GV nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về thực hiện những điều đã học. D/ Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TUAÀN 27 Thứ hai ngày 20 tháng 03 năm 2017 Môn: Tập đọc Teân baøi daïy: HOA NGOÏC LAN Thời gian dự kiến: 70phút SGK / 64 A. Muïc tieâu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,…Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). * HS khá, giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK) B. Đồ dùng dạy học: Tranh, bảng phụ C. Các họat động dạy học: 1. Hoạt động1: Bài cũ: Cái Bống - Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi. 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hoa ngọc lan b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu bài văn - Học sinh luyện đọc từ khó : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp. - Hoïc sinh phaân tích tieáng. - Giải nghĩa từ khó: + Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện. + Ngan ngát: mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa. * Luyện đọc câu: - Giáo viên hướng dẫn đọc câu theo dãy bàn. Nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng * Luyện đọc đoạn, bài:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Đọc nhóm 3 mỗi em đọc 1 đoạn. - Cá nhân đọc cả bài. Thi đọc - Giáo viên cùng học sinh nhận xét tuyên döông. * Thö giaõn c. OÂn caùc vaàn aêm, aêp: * Tìm tieáng trong baøi coù: Vaàn aêm, aêp. - Gọi học sinh đọc câu có tiếng chứa vần ăm, ăp Tieát 2 d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc: - Học sinh đọc thầm bài - Học sinh đọc câu hỏi 1, 2 trả lời. - Giáo viên đọc diễn cảm bài văn. * 2 – 3 học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. * Luyeän vieát: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. - Bài 2: Học sinh tự đọc yêu cầu và chia nhóm thảo luận làm bảng phụ Chữa bài. - Bài 3: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài. * Luyện nói: Gọi tên các loài hoa trong tranh. 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………….. Môn: Đạo đức (T27) Bài : Cảm ơn và xin lỗi (Tiếp theo) VBT:41 Thời gian dự kiến:35’ I/ Mục tiêu : - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. *Kỹ năng giao tiếp / Ứng xử với mọi người biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể . II/ Phương tiện dạy-học: - GV & HS: Tranh VBT III/ Tiến trình dạy- học: 1/ Hoạt động 1: bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> (?) Cần nói lời cảm ơn khi nào?( Cảm ơn khi được giúp đỡ) (?) Cần nói lời xin lỗi khi nào?( Xin lỗi khi làm phiền người khác) 2/ Hoạt động 2: * Giới thiệu bài: trực tiếp 3/ Hoạt động 3: Thảo luận bài 3 *Mục tiêu : - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. -Kỹ năng giao tiếp / Ứng xử với mọi người biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể . * Cách tiến hành: Thảo luận nhóm -GV nêu yêu cầu: hãy đánh + vào  trước cách ứng xử phù hợp. -Gọi đại diện nhóm lên trình bày. -Lớp nhận xét – bổ sung *Kết luận:Tình huống 1:cách ứng xử ( c ) và Tình huống 2:cách ứng xử ( b ) là phù hợp. 4/ Hoạt động 4: Chơi ghép hoa *Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Cách tiến hành: -GV chia mỗi nhóm 2 nhị hoa ( ghi các tình huống khác nhau vào các cánh hoa : 1 cám ơn, 1 xin lỗi ). -GV nêu yêu cầu ghép hoa. -Làm việc theo nhóm: lựa chọn những cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm ơn ghép với nhị hoa có ghi từ “ cảm ơn”(Bông hoa xin lỗi cũng làm tương tự ).Các tổ thi đua làm nhanh. -Gọi các nhóm trình bày. -GV nhận xét và chốt lại các tình huống cần nói lời cảm ơn và xin lỗi. 5/ Hoạt động 5: HS làm bài tập 6 -GV nêu yêu cầu bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. *Kết kuận chung: -Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ dù việc đó rất nhỏ. -Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự tôn trọng mình và tôn trọng người khác. 6/ Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò - HS đóng vai chủ đề “ Cảm ơn, xin lỗi”. -Yêu cầu HS nhắc lại khi nào cần nói lời cảm ơn và xin lỗi. -Thực hiện hành vi : cảm ơn, xin lỗi. IV.Bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………    Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2017 Moân: Theå duïc ( T 27 ) Tên bài dạy: BAØI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG Thời gian dự kiến: 35phút SGV / 75 A.Muïc tieâu: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô (có thể còn quên tên hoặc thứ tự động tác). - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ. B. Đồ dùng dạy học: Tranh . C. Các họat động dạy hoc: Noäi dung ÑLVÑ HTTC A. Phần mở đầu: 5 – 7 phuùt 4 haøng doïc, ngang - Chaïy nheï nhaøng treân saân . - Xoay khớp chân tay, hông. Voøng troøn B. Phaàn cô baûn: * Ôn baøi theå duïc: 20 phuùt 4 Haøng ngang - Lớp trưởng điều khiển cả lớp tập. 2-3 laàn - Taäp theo toå - Caù nhaân. 4 Haøng ngang - Giáo viên theo dõi sửa sai. * Troø chôi: taâng caàu. HS chơi - GV quan sát và nhận xét C. Keát thuùc: - Ñi theo nhòp - voã tay haùt vaø thaû loûng. - Làm động tác hồi tĩnh 4 haøng doïc 5 – 7 Phuùt - Nhaän xeùt tieát hoïc.. D.Phaàn boå sung: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Moân: Taäp vieát ( T 25 ) Tên bài dạy: TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 24 A. Muïc tieâu: - Tô được các chữ hoa: E, Ê, G. - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai B. Đồ dùng dạy học: bảng phụ C. Các họat động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Nhận xét bài viết hôm trước 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu tô chữ hoa: E, Ê, G b. Hướng dẫn tô chữ hoa: * Học sinh quan sát và nhận xét chữ hoa viết mẫu: - Giáo viên nêu số nét của con chữ, kết hợp viết chữ mấu trong khung chữ. - Hoïc sinh vieát baûng con - Nhaän xeùt: * Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ngữ : - Học sinh đọc các từ ngữ và vần cần viết; phân tích - Hoïc sinh vieát baûng con - Nhaän xeùt: * Cả lớp viết bài. - Giáo viên theo giỏi nhắc nhở cách ngồi viết, cách cầm bút. 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Học sinh đọc vần, từ ngữ đã viết – Về luyện viết thêm. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………….. Moân: Chính taû ( T 5 ) Tên bài dạy: NHAØ BAØ NGOẠI Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 66 A. Muïc tieâu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 - 15 phút..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). B. Đồ dùng dạy học: Baûng phuï C. Các họat động dạy học: 1.Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh viết bảng con lỗi sai của bài trước “ Cái Boáng”. 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: Tập chép bài “Nhà bà ngoại ” b. Hoạt động dạy bài mới: - Giáo viên đính bài và đọc mẫu. - Học sinh nhìn bảng đọc bài. - Gọi học sinh nêu từ khó - Phân tích và đọc. - Học sinh chép bài vào vở. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tự chữa lỗi. c. Thực hành - Bài 2: Điền đúng vần ăm hay ăp + Học sinh làm bài và đọc cá nhân để kiểm tra. -Bài 3: HD các em nhớ quy luật viết âm c, k Học sinh tự làm bài. 3. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò - Gọi học sinh đọc lại đoạn viết - Nhaän xeùt baøi vieát - Veà reøn vieát theâm D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………. Môn: Toán ( T 105 ) Teân baøi daïy: LUYEÄN TAÄP Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 144 A.Muïc tieâu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (cột a, b), bài 4 B. Đồ dùng dạy học: Baûng phuï, baûng con C. Các họat động dạy học: 1.Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh làm bài 2.Hoạt động 2: Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> a. Giới thiệu: Luyện tập b. Thực hành : Baøi 1: Biết viết, các số có hai chữ số. - Học sinh tự làm bài – làm bảng con - Nhận xét. Baøi 2: ( a, b ) Biết tìm số liền sau của một số. - Hoïc sinh laøm - neâu mieäng Baøi 3: ( coät a, b )Biết so sánh các số có hai chữ số. - Học sinh làm bài cá nhân – Chữa bài ở bảng lớp. Baøi 4: Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Học sinh làm bài cá nhân - Học sinh tự chữa bài 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò - Học sinh ghi số ở bảng con do giáo viên đọc. - Veà laøm baøi taäp 2 ( c, d ) , 3 ( coät c )vaø chuaån bò baøi sau. D. Phaàn boå sung: ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……. Moân: AÂm nhaïc ( T 27 ) Teân baøi daïy: HOÏC HAÙT: BAØI HOØA BÌNH CHO BEÙ (T T ) Thời gian: 3 5 phút SGK / 23 A. Muïc tieâu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. * Giới thiệu ý nghĩa của “5 điều Bác Hồ dạy” B. Đồ dùng dạy học: Nhạc cụ. C. Các hoạt động dạy học: I/ Hoạt động đầu tiên: kiểm tra bài cũ. - Gọi học sinh lên hát và gõ theo phách, theo tiết tấu một bài hát mà em thích. - Giáo viên nhận xét, đánh giá II/ Hoạt động bài mới: Hoạt động 1: TICH HỢP NGLL (15P ) * Giới thiệu ý nghĩa của “5 điều Bác Hồ dạy” * Điều 1 : Yêu tổ quốc, yêu đồng bào * Điều 2 : Học tập tốt, lao động tốt . * Điều 3 : Đoàn kết tốt, kỷ luật tốt . * Điều 4 : Giữ gìn vệ sinh thật tốt . * Điều 5 : Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm Hoạt động 2: * Tổ chức cho học sinh thi đua hát thuộc bài hát Hòa bình cho bé (theo dãy).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Giáo viên hát sửa sai những chỗ học sinh hát còn sai và hát mẫu lại cho cả lớp cùng nghe ( 2 lần). - Hướng dẫn học sinh khởi động giọng. - Hướng dẫn học sinh hát lại từng câu, từng lời, cả bài. - Học sinh hát theo dãy, nhóm, cá nhân. Hoạt động 3: * Gõ đệm: - Giáo viên hát và hướng dẫn học sinh hát và gõ đệm theo phách (theo tiết tấu lời ca). - Học sinh hát và nhún chân theo nhịp => hướng dẫn học sinh tiến hành thực hiện một số động tác minh họa đơn giản. Hoạt động 4: Thực hành - Học sinh luyện tập hát và gõ đệm theo nhóm đôi, theo bàn. - Tổ chức cho học sinh thi đua tập hát và luyện tập các động tác theo đội, theo tổ, theo dãy. - Biết hát đúng giai điệu - Khuyến khích các đội lên thi đua biểu diễn. => GV nhận xét, tuyên dương và nhắc nhở, sửa sai thêm cho các em. III/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: cho cả lớp hát lại, về tập hát thêm. D. Bổ sung: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………    Thứ tư ngày 22 tháng 3 năm 2017 Moân: Mó thuaät ( T 27 ) Tên bài dạy: VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ Thời gian: 35 phút SGK / 32 A. Muïc tieâu: - Bước đầu làm quen với nặn tạo dáng đồ vật. - Biết cách vẽ hoặc nặn tạo dáng chiếc ô tô. - Nặn tạo dáng, hoặc vẽ được cái ô tô theo ý thích. * HS khá giỏi: Nặn được hình ô tô cân đối, gần giống mẫu. * Hướng dẫn học sinh rửa tay đúng cách: B. Đồ dùng dạy học: Tranh về các mẫu xe ô tô. C. Các hoạt động dạy học: I/ Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra dụng cụ học vẽ. II/ Hoạt động dạy bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giáo viên dán tranh về một số loại xe ô tô. *Học sinh thảo luận về hình dáng, màu sắc của các loại xe, các bộ phận của xe. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách veõ ô tô..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Từng bước phác họa hình dáng cơ bản của ô tô. - Hướng dẫn cách nối nét để tạo thành ô tô . - Xóa bớt các nét phụ để tạo thành ô tô hoàn chỉnh. - Vẽ trang trí cái ô tô. Hoạt động 3: Giáo viên giới thiệu cách chọn màu phù hợp để trang trí ô tô (chú ý cho học sinh những màu tương phản, màu đồng nhau…) *Cho học sinh nêu lại cách ô tô. Hoạt động 4: Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. Giáo viên chú ý giúp đỡ những học sinh còn vẽ yếu, thường xuyên nhắc nhở học sinh khi các em tô màu. => Giáo viên thu 1 số vở chấm và nhận xét * HS khá giỏi: Nặn được hình ô tô cân đối, gần giống mẫu. Hoạt động 5: TÍCH HỢP NGLL ( 10p ) * Hướng dẫn học sinh rửa tay đúng cách: GV tổ chức cho học sinh rửa tay cuối tiết học, kết hợp hướng dẫn lại cách rửa tay đúng cách (6 bước). III/ Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: Chia đội cho học sinh thi vẽ ô tô mà mình thích. D. Bổ sung: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… Môn: Tập đọc ( T16+17 ) Tên bài dạy: AI DẬY SỚM Thời gian dự kiến: 70 phút SGK / 67 A. Muïc tieâu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK). B. Đồ dùng dạy học: Tranh , SGK C. Các họat động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Hoa ngọc lan 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ai dậy sớm b Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1; 1 học sinh khá đọc toàn bài. - Học sinh luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Học sinh phân tích tiếng khó - Đọc từ khó. - Giaùo vieân giaûi thích: + Vừng đông: mặt trời mới mọc + Đất trời: mặt đất và bầu trời * Luyện đọc câu: - Mỗi em đọc nối tiếp nhau theo dòng thơ . * Luyện đọc đoạn, bài: - Học sinh đọc nối tiếp theo khổ thơ. - Học sinh đọc cả bài. c. OÂn caùc vaàn öôn, öông: - Cho học sinh tự tìm tiếng trong và ngoài bài đọc lên - Nhận xét: - Gọi học sinh đọc câu có chứa vần Tieát 2 d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc: - Học sinh đọc thầm bài – Học sinh đọc bài. - Gọi học sinh đọc câu hỏi và trả lời - Giáo viên nhận xét. - Giáo viên đọc lại bài - Học sinh thi đọc thuộc lòng bài thơ.  HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ. * Luyeän taäp: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài - Gọi học sinh đọc - Nhận xét. - Bài 2: Học sinh tự làm bài cá nhân - Kiểm tra chéo. - Bài 3: Hướng dẫn các em làm bài – Chữa bài ở bảng. * Luyện nói: Hỏi nhau về những việc làm buối sáng 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… Môn: Toán ( T106 ) Tên bài dạy: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 145 A. Muïc tieâu: - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Bài 1, bài 2, bài 3 . B. Đồ dùng dạy học: SGK, bảng con C. Các họat động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Luyện tập - Gọi HS chữa bài toán nhà. 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: bảng các số từ 1 đến 100 b. Giới thiệu bước đầu về số 100 - Giaùo vieân cho hoïc sinh bieát soá 100 lieàn sau soá 99. - HD học sinh đọc và viết số 100. - Số 100 gồm có mấy chữ số? ( 3 chữ số ). - Soá 100 lieàn sau soá naøo? ( 99 ) neân 100 = 99 + 1 * Giáo viên giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100. – Học sinh nhìn bảng và đọc. c. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 - Số bé nhất có hai chữ số là số nào? Số lơnù nhất có hai chữ số là số nào? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? Thực hành Baøi 1: Nhận biết được số liền sau. -Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên bao quát lớp sửa sai. Baøi 2: Ñọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100. - Học sinh tự làm bài - kiểm tra chéo lẫn nhau Baøi 3: Biết một số đặc điểm các số trong bảng. - Học sinh thảo luận nhóm đôi - làm bảng con - Chữa bài ở bảng lớp. 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò - Học sinh đọc các số từ 1 đến 100. - Chuaån bò baøi sau. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………    Thứ năm ngày 23 tháng 3 năm 2017 Môn: Tự nhiên và xã hội ( T 27 ) Teân baøi daïy : CON MEØO Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 56 A Muïc tieâu:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị con mèo C. Các họat động dạy học: 1. Baøi cuõ: Con gaø - Em hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà. Nuôi gà dùng để làm gì? 2. Bài mới: Con mèo Hoạt động 1:Sử dụng phương pháp BTNB Quan saùt con meøo SGK * Mục tiêu:HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con meøo SGK. * Thảo luận nhóm đôi: hỏi và trả lời theo tranh dựa vào câu hỏi. + Moâ taû maàu loâng cuûa con meøo. Khi vuoát ve boä loâng con meøo em caûm thaáy theá naøo + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. + Con meøo di chuyeån nhö theá naøo? - Gọi đại diện lên báo cáo. – Chốt ý giáo dục học sinh * Kết luận: Toàn thân con mèo được phủ bằng một lớp lông mềm và mượt. Meøo coù mình , ñuoâi vaø boán chaân, maét meøo to, troøn vaø saùng, muõi vaø tai raát thính, răng mèo sắc để xé thức ăn, mèo đi bằng 4 chân…. Hoạt động 2: Đàm thoại * Mục tiêu: HS Biết: ích lợi của việc nuôi mèo, mô tả hoạt động bắt mồi của meøo. - Người ta nuôi Mèo dùng để làm gì? - Neâu moät soá ñaëc ñieåm giuùp Meøo saên moài. - Tìm trong số hình ảnh trong bài, hình ảnh nào mô tả con Mèo đang ở tư thế saên moài? Hình aûnh naøo cho thaáy keát quaû saên moài cuûa Meøo? - Tại sao không nên trêu chọc và làm cho Mèo tức giận? - Em cho Meøo aên gì vaø chaêm soùc noù nhö theá naøo? - HS trả lời – GV nhận xét rút ra kết luận và GDHS * Kết luận: Người ta nuôi mèo để làm cảnh, bắt chuột, móng có vuốt sắc… 3. Cuûng coá – Daën doø - Mèo có những đặc điểm gì? - Veà xem baøi tieáp theo D. Phaàn boå sung: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Moân: Chính taû ( T 6 ) Tên bài dạy: CÂU ĐỐ Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 69 A. Muïc tieâu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút. - Điền đúng chữ ch,tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. - Bài tập (2) a hoặc b. B. Đồ dùng dạy học: Baûng phuï C. Các họat động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng làm bài và nhận xét bài viết. 2. Hoạt động 2: Bài mới: Nghe viết bài “ Câu đố” * Giáo viên đọc mẫu bài viết ở bảng phụ - Học sinh đọc thầm câu đố. - Gọi HS nêu từ khó : chăm chỉ,suốt ngày, khắp - Phân tích và đọc. – viết bảng con từ khó. * Hướng dẫn học sinh viết chính tả ( Nhìn chép ): - Học sinh nhìn bảng chép bài. – GV đọc bài học sinh chữa lỗi. * Thực hành -Bài 2a: Học sinh làm bài và đọc cá nhân để kiểm tra. 3. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò - Nhận xét bài viết - Gọi học sinh viết từ sai - Về rèn viết thêm D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………. Môn: Kể chuyện (T 3) Bài : Trí khôn SGK/ 72 Thời gian :35’ I. Mục tiêu : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. -Xác định giá trị bản thân,tự tin, tự trọng. -Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn,xác định giải pháp,phân tích điểm mạnh yếu..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> -Suy nghĩ sáng tạo. -Phản hồi, lắng nghe tích cực. II Phương tiện dạy học: - GV: SGK, tranh vẽ mặt nạ trâu, hổ. Bảng gợi ý 4 đoạn của câu chuyện. – HS: sgk III. Tiến trình dạy- học: 1/ Hoạt động 1: bài cũ - Gọi HS xung phong kể chuyện. Nhận xét. - Giới thiệu bài: trực tiếp 2/ Hoạt động 2:Học sinh nghe kể chuyện *Mục tiêu : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Xác định giá trị bản thân,tự tin, tự trọng. *Cách tiến hành:Động não, tưởng tượng - GV kể lần 1 => tóm tắt nôi dung - GV kể lần 2 => kết hợp cho HS quan sát tranh vẽ - Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện, theo nội dung câu hỏi + Tranh 1: Hổ thấy gì?( thấy bác nông dân và Trâu đang cày ruộng) + Tranh 2: Hổ và Trâu nói gì với nhau?( “Trâu kia! Anh to lớn sao lại phải kéo cày”) + Tranh 3: Hổ nói gì với người?( “Trí khôn của anh đâu?”) + Tranh 4: Câu chuyện kết thúc như thế nào?( Hổ bị trói và bị đốt cháy) => Thư giãn 3/Hoạt động 3: học sinh thực hành kể chuyện *Mục tiêu: - Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. -Suy nghĩ sáng tạo. -Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn,xác định giải pháp,phân tích điểm mạnh yếu. -Phản hồi, lắng nghe tích cực. *Cách tiến hành : Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm,đóng vai . - Gọi HS nhìn tranh kể lại toàn bộ câu chuyện - Câu chuyện này cho em biết điều gì? - Con hổ to nhưng rất ngốc nghếch, không biết trí khôn là gì? - Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn - Con người thông minh tài trí, nên buộc các con vật to xác như trâu, hổ phải sợ hãi 4/ Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò - Giáo dục HS qua câu chuyện “Trí khôn” - Hỏi: Em thích nhân vật nào? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Chuẩn bị câu chuyện “Bông hoa cúc trắng” IV/ Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. Môn: Toán ( T107 ) Teân baøi daïy: LUYEÄN TAÄP Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 146 A. Muïc tieâu - Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số. - Bài 1, bài 2, bài 3 B. Đồ dùng dạy học: SGK, bảng con, bảng phụ C. Các họat động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh làm bài. 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập Thực hành Baøi 1:Viết được số có hai chữ số. - Học sinh làm bài bảng con - Giáo viên bao quát lớp sửa sai. Baøi 2: Viết được số liền trước, số liền sau của một số. - Học sinh tự làm bài - kiểm tra chéo lẫn nhau Baøi 3: Bieát so sánh các số, thứ tự số. - Học sinh thảo luận nhóm đôi - làm bài bảng phụ - Chữa bài ở bảng lớp. 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò - Kiểm tra kiến thức trên bảng con ( cả lớp ) - Veà laøm baøi taäp 4 / 146 vaø chuaån bò baøi sau. D. Phaàn boå sung: …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… Moân: Thuû coâng ( T27 ) CẮT , DÁN HÌNH VUÔNG ( T2 ) SGV/ 233 – 236 Thời gian : 35phút.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> A. Mục tiêu: Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. *Giới thiệu Hoa Đà Lạt B. Phương tiện dạy học: - GV: Mẫu hình chữ nhật được cắt, dán cân đối. - HS: giấy màu, bút chì, kéo, keo C.Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ của học sinh. Hoạt động 2: Củng cố quy trình - Tổ chức cho học sinh thi đua kẻ, cắt, dán hình vuông theo dãy (tùy các em chọn cách cắt).- Giáo viên cho các em nhận xét và dặn dò lại cách kẻ,cắt, dán hình nhật. *Cho học sinh nêu lại các lưu ý khi trình bày sản phẩm vào vở. Hoạt động 3: Thực hành * Cá nhân học sinh thực hành theo các bước giáo viên đã hướng dẫn. * Với HS khéo tay: - Kẻ và cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. - Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác. => Giáo viên theo dõi, hướng dẫn thêm. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá => Giáo viên thu sản phẩm của học sinh chấm và nhận xét. - Chọn sản phẩm đẹp cho học sinh xem, nhận xét. - Tuyên dương khích lệ học sinh. Hoạt động 5: TICH HỢP NGLL(10P ) Giới thiệu cảnh đẹp đất nước *Giới thiệu Hoa Đà Lạt Ở Đà Lạt, hoa mọc khắp nơi, từ dải phân cách đường tới các hàng rào và nhiều nhất là ở các công viên hay khu du lịch. Bạn có thể thỏa sức ngắm nhìn hoa mai anh đào, dã quỳ, bồ công anh hay các loại hoa hồng, hoa cúc....

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Mimosa, loài hoa nổi tiếng của Đà Lạt..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Những bông hoa leo xuất hiện nhiều ở các biệt thự..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Mai anh đào tạo nên tên nét riêng của xứ sở mù sương.. Hoa xác pháo..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hoa phượng tím..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trong công viên trung tâm gần hồ Xuân Hương, có vô vàn các loài hoa khác nhau để bạn ngắm. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: - Về nhà tập kẻ, cắt, dán hình vuông. - Nhận xét tiết học. D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Thứ sáu ngày 24 tháng 3 năm 2017 Môn: Tập đọc (T19) Bài :Mưu chú sẻ SGK/ 70,71 Thời gian :35 phút I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). -Xác định giá trị bản thân , tự tin , kiên định . - Ra quyết định , giải quyết vấn đề . - Phản hồi , lắng nghe tích cực . II. Phương tiện dạy-học: - GV: tranh ở SGK, bảng phụ - HS : SGK, VBT, bảng con III. Tiến trình dạy- học: 1/ Hoạt động 1: bài cũ TIẾT 1 - GV gọi 2-3 em đọc bài ( đọc ở SGK), kết hợp hỏi nội dung bài. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. Giới thiệu bài: qua tranh.GV ghi tên bài học 2/ Hoạt động 2 *Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Phản hồi , lắng nghe tích cực . *Cách tiến hành : a)Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ khó: - GV chọn các từ khó và gạch chân: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - Khi luyện đọc kết hợp cho HS phân tích tiếng để củng cố kiến thức. - GV kết hợp giải nghĩa từ, cụm từ: chộp được, hoảng lắm. b) Luyện đọc câu: - GV cho HS xác định câu và GV đánh dấu câu. - GV hướng dẫn cách đọc. - Luyện đọc nối tiếp từng câu ( mỗi em một câu) theo lượt. c) Luyện đọc đoạn, bài: - GV chia đoạn - HS đọc trong nhóm theo hình thức nối tiếp. - Thi đua đọc giữa các nhóm. Lớp nhận xét cách đọc. - Lớp đọc đồng thanh toàn bài. =>Thư giãn: hát+ trò chơi. 3/ Hoạt động 3: Ôn các vần - Yêu cầu mở SGK, một HS đọc toàn bài. - Bài 1: HS nêu yêu cầu bài. HS tìm và đọc từ có vần cần tìm. - Bài 2: HS nêu yêu cầu bài. HS tìm tiếng ngoài bài có vần cần tìm. + Giới thiệu tranh và giới thiệu từ mà tranh biểu hiện. + HS lần lượt tìm tiếng ngoài bài có vần cần tìm ở bảng con. + Nhận xét bảng, giải nghĩa từ khó ở bảng con (nếu có).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> *Thư giản Tiết 2 3/ Hoạt động 4: Tìm hiểu bài *Mục tiêu : - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. -Xác định giá trị bản thân , tự tin , kiên định . *Cách tiến hành :Trải nghiệm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân phản hồi tích cực. HS đọc đề. Cho HS đọc nhẩm đoạn để tìm đáp án - Câu 1: SGK(Chọn ý b) - Câu 2: SGK(Sẻ vụt bay đi) - Câu 3: SGK ( Sẻ thông minh; hoặc Sẻ nhanh trí) * HS làm VBT. Gọi HS sửa bài ở bảng. Nhận xét. => Thư giãn: hát+ trò chơi. 4/ Hoạt động 5: *Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề ở SGK : - Ra quyết định , giải quyết vấn đề . *Cách tiến hành :Động não Gọi 1 học sinh nêu chủ đề. - Hướng dẫn học sinh thảo luận. * Chơi trò chơi “Hỏi đáp” 5/ Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò - Thi đọc đúng, diễn cảm: 2 em đọc. - Khen những học sinh đọc tốt. Tuyên dương HS đọc có cố gắng. - Học bài để chuẩn bị viết chính tả. IV/ Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Môn: Toán ( T 108 ) Teân baøi daïy: LUYEÄN TAÄP CHUNG Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 147 A. Muïc tieâu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép tính cộng..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Bài 1, bài 2, bài 3 (b, c), bài 4, bài 5 B. Đồ dùng dạy học: SGK, bảng con C. Các họat động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh đọc, viết các số : 76, 68,95 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Thực hành: Baøi 1: Biết viết các số có hai chữ số. - Học sinh làm bài cá nhân - Đọc kết quả - Nhận xét. Baøi 2: Biết đọc các số có hai chữ số. - Học sinh đọc cho bạn nghe - Trả lời miệng Baøi 3: ( b, c ) Biết so sánh các số có hai chữ số. - Học sinh thảo luận nhóm đôi -ï làm bảng con - Chữa bài ở bảng lớp. Baøi 4:Biết giải toán có một phép tính cộng. - Học sinh tự làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ – Chữa bài. Bài 5:Biết viết số lớn nhất cĩ hai chữ số. - Học sinh tự tìm – viết vào bảng con – GV kiểm tra. 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò - GV cho học sinh đọc số theo nhóm. - Veà laøm baøi taäp 3a / 147 vaø chuaån bò baøi sau. D. Phaàn boå sung: ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………….. Sinh hoạt tập thể : ( T27 ) TOÅNG KEÁT CUOÁI TUAÀN Thời gian dự kiến: 35phút A. Muïc tieâu: - Giúp học sinh biết tự vệ sinh tay chân sạch sẽ. - Tự vệ sinh sau khi chơi bẩn và trước ăn, đi ngủ. - GD thoùi quen veä sinh saïch seõ. B. Các họat động : * Nhaän xeùt tình hình chung: - Nhìn chung các em chuyên cần đều, vắng học đều có lí do. - Đi học đúng giờ, tác phong khá nghiêm túc. - Chưa biết tự giác vệ sinh lớp học..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Ra chôi quaàn aùo chöa saïch seõ. - Xếp hàng ra về còn phải nhắc nhở nhiều. * Kieåm tra veä sinh tay, chaân: - Cho học sinh kiểm tra tay chân trong bàn lẩn nhau, kiểm tra vết dơ; Cả lớp baùo caùo baïn chöa toát. * Kế hoạch tuần tới: - Khắc phục những hạn chế trong tuần : Cắt móng tay, rửa sạch kẻ tay. C. Boå sung: …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………. Môn: Thực hành kĩ năng sống Tên bài dạy: EM YÊU TRƯỜNG LỚP (T1) Thời gian: 35’ Trang:56 A. Mục tiêu: - Kế được những điều em yêu thích ở trường lớp . - Thể hiện những hành động yêu quý thấy cô , bạn bè và trường lớp. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách, thực hành kĩ năng sống C. Tiến trình dạy học: 1/ Hoạt động 1: Nghe, đọc - Nhận biết. * Mục tiêu: - Kế được những điều em yêu thích ở trường lớp . - Học sinh nghe GV kể chuyện: “Điều mới lạ” - GV hỏi:Trung yêu trường mới vì điều gì ? - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi - Viết ra những diều em yêu nhất ở trường. => GV chốt 2/ Hoạt động 2: Em cùng hát với các bạn. * Mục tiêu: Thể hiện những hành động yêu quý thấy cô , bạn bè và trường lớp. + GV dạy cho HS bài hát “Em yêu trường em” + Mỗi em tự viết ra hoặc kể cho bố mẹ nghe về thầy , cô giáo , bạn bè và những điều em yêu thích về ngôi trường của em . + Mỗi em tự vẽ lại hoặc cắt dán hình ảnh em thích nhất về ngôi trường. - HS trình bày – cả lớp nhận xét. => GV chốt 3 Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện tốt những điều em đã học D.Phần bổ sung :.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> An toàn giao thông Bài 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG Thời gian: 35 phút sách ATGT/ 12đến 17 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức -Biết tác dụng , ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông. -Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông. 2. Kĩ năng - Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thông . - Xác định vị trí của đèn tín hiệu giao thông ở đường phố giao nhau, gần ngã ba, ngã tư. 3 Thái độ - Đi theo đúng hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn. B. Chuẩn bị : GV: 3ta6m1 bìa có vẽ sẵn tín hiệu đèn xanh,đỏ ,vàng . HS : Quan sát vị trí các cột đèntín hiệu , các tín hiệu đèn và thứ tự sắp xếp trên đèn tín hiệu. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông a) Muc tiêu: -HS nắm được đèn tín hiệu giao thông được đặt ở nơi có đường giao nhau gồm 3 màu đỏ , vàng , xanh. -HS biết có 2 loại tín hiệu : đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ . b) Cách tiến hành : Bước 1: GV đàm thoại với HS theo các câu hỏi sau: + Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? + Tín hiệu đèn có mấy màu ? + Thứ tự các màu như thế nào ? Bước 2: GV giơ các tấm bìa có vẽ đèn đỏ, vàng , xanh và một tấm bìa có hình người đứng màu đỏ , 1 tấm bìa có hình người đi màu xanh và cho HS phân biệt: + Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe? + Loại đèn tín hiệu n ào cho người đi bộ? c) Kết luận: Ta thường thấy đèn tín hiệu giao thông đặt có đường giao nhau. Các cột đèn tín hiệu được đặt ở bên tay phải đường. Ba màu đèn theo thứ tự đỏ ,vàng, xanh. Hoạt động 2: Quan sát tranh (ảnh chụp) a) Mục tiêu: HS nắm được tác dụng của đèn tín hiệu giao thông và nội dung hiệu lệnh của các màu tín hieu đèn. b) Cách tiến hành: -Cho HS quan sát tranh đèn tín hiệu nhận xét: - HS thảo luận nhóm 4. + Đèn tín hiệu giao thông để làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> + Khi gặp tín hiệu đèn xanh bật lệnh thì sau? + Khi gặp tín hiệu đèn đỏ thì các loại xe va người đi bộ phải làm gì? +Tín hiệu đèn vàng bật sang để làm gì? c) Kết luận: Hoạt đông 3: a) Mục tiêu: HS có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thông và làm đúng theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để đảm bảo an toàn. b) Cách tiến hành : - GV phổ biến cách chơi trò chơi tín hiệu theo hiệu lệnh của GV -HS chơi trò chơi theo hiệu lệnh của GV Hoạt động 4: Trò chơi “Đợi – quan sát và đi” a) Mục tiêu: Hs có phản ứng đúng với tín hiệu đèn dành cho người đi bộ khi muốn qua đường. Biết chờ và quan sát khi qua đường b) Cách tiến hành: - Một HS lên bảng làm quản trò, cả lớp đứng chơi tại chỗ. - Khi HS giơ tấm bìa có hình người đứng màu đỏ, cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô: Hãy đợi - Khi HS giơ tấm bìa có hình người màu xanh, cả lớp sẽ đứng lênh, nhìn sang hai bên và hô: Quan sát 2 phía và đi c) Kết luận: Mọi người và các phương tiện đi lại trên đường cần phải đi theo hiệu lệnh tín hiệu đèn để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người. * Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại bài - quan sát đường phố gần nhà ( gần trường ) và tìm nơi đi bộ an toàn D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×