Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Oxy Toa do trong mat phang Oxy Cau hoi trac nghiem dap an va loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Bài 1. TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (60 câu trắc nghiệm có giải chi tiết) A - ĐỀ BÀI Câu 1:.   Cho hai điểm A(3; −1) , B ( 2;10) . Tích vô hướng AO.OB bằng bao nhiêu ? A. 4 .. Câu 2:. B. −4 .. B. ( 2; 1) và ( 2; –1) . C. ( –1;0 ) và (1;0) .. D. ( 3; –2 ) và ( 6; 4) ..   Cho 3 điểm A(3; −1), B ( 2;10) , C (−4;2) . Tích vô hướng AB. AC bằng bao nhiêu ? A. −26 .. Câu 4:. D. 0 .. Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương? A. (1; 0) và ( 0; 1) .. Câu 3:. C. 16 .. B. −40 .. C. 26 .. D. 40 .. Trong mp tọa độ Oxy , cho 2 điểm A (1;2 ) , B(−3;1) .Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A ? A. ( 3;1) .. Câu 5:. B. ( 5; 0 ) .. C. ( 0;6) .. D. (0; −6 ) .. Trong mp tọa độ Oxy cho 2 điểm A(−2; 4), B (8; 4 ) . Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C ? A. ( 0;0) và ( 6;0) .. Câu 6:. B. ( 3; 0 ) .. B. ( –2; –3) .. B. ( –7;19 ) .. D. ( 2;3) .. C. ( 7; –19 ) .. Cho 3 điểm A ( –4;0) , B ( –5;0) , C ( 3;0 ) . Tìm điểm     MA + MB + MC = 0 . A. ( –2;0 ) .. Câu 9:. C. ( –2; 3) ..       Cho hai vectơ a = (1; −4 ) ; b = ( −6;15 ) . Tìm tọa độ vectơ u biết u + a = b A. ( 7;19 ) .. Câu 8:. D. ( −1; 0 ) ..      Tìm tọa độ vectơ u biết u + b = 0 , b = ( 2; –3) A. ( 2; –3) .. Câu 7:. C. (1;0) .. B. ( 2;0) .. D. ( –7; –19 ) .. M. trên trục Ox. C. ( –4;0 ) .. sao cho. D. ( –5;0 ) ..       Cho 3 vectơ a = ( 5; 3) ; b = ( 4; 2 ) ; c = ( 2;0 ) . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b .             A. c = 2a − 3b . B. c = −2a + 3b . C. c = a − b . D. c = a − 2b .. Câu 10: Cho hai điểm M ( –2;2 ) , N (1;1) . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng. A. P ( 0; 4 ) .. B. P ( 0; –4) .. C. P ( –4;0) .. D. P ( 4; 0) ..        Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a = (1; 2), b = (−3;1), c = (−4; 2) . Biết u = 3a + 2b + 4c . Chọn khẳng định đúng.. . . . . . . A. u cùng phương với i .. B. u không cùng phương với i .. C. u cùng phương với j .. D. u vuông góc với i .. . . Câu 12: Cho hình bình hành ABCD biết A(−2;0), B(2;5), C (6;2) . Tọa độ điểm D là A. D(2; −3) .. B. D(2;3) .. C. D(−2; −3) .. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. D. D(−2;3) . 1|THBTN Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Câu 13: Cho ∆ABC với A(2;2) , B (3;3) , C (4;1) . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D(−5;2) .. B. D(5;2) .. C. D(5; −2) .. D. D(3;0) .. Câu 14: Cho bốn điểm A(1; −1), B (2; 4), C ( −2; −7), D (3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng? A. A, B, C . B. A, B, D . C. B, C , D . D. A, C , D .      Câu 15: Cho hai vectơ a = (−3; 2), b = (−1; −7) . Tìm tọa độ vectơ c biết c.a = 9, c.b = −20 .     A. c = (−1; −3) . B. c = (−1;3) . C. c = (1; −3) . D. c = (1;3) . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;3), B ( −2; 4), C (5;3) , trọng tâm của ∆ABC có tọa độ là:.  10  A.  2;  .  3.  8 10  B.  ; −  . 3 3 .  4 10  D.  ;  . 3 3 . C. ( 2;5) .. Câu 17: Cho ∆ABC với A(2; 2), B (3;3), C (4;1) . Tìm toạ độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D ( −5; 2) . B. D(5; 2) . C. D (5; −2) . D. D(3;0) .. 9  Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( −1; 2 ) , B  ;3  . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao 2  cho tam giác ABC vuông tại C và C có tọa độ nguyên. A. (3; 0) . B. ( −3; 0) . C. (0;3) . D. (0; −3) .     Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , nếu a = (−1;1), b = (2;0) thì cosin của góc giữa a và b là: A.. 1 . 2. B. −. 2 . 2. C. −. 1 2 2. .. D.. 1 . 2.        Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho a = 4i + 6 j và b = 3i − 7 j . Tính a.b ta được kết quả đúng là: A. 3 .. B. −30 .   Câu 21: Trong hệ trục O , i, j cho 2 vectơ a = ( 3 ; 2 ) ,     A. a = 3 i + 2 j . B. b = ( −1; 5 ) .  Câu 22: Cho a = ( −3 ; 4 ) . Mệnh đề nào sau đây sai ?   A. −a = ( 3 ; − 4 ) . B. a = 5 .. (. ). C. 30 . D. 43.    b = −i + 5 j . Mệnh đề nào sau đây sai ?     C. a + b = ( 2 ; 7 ) . D. a − b = ( 2 ; − 3) ..  C. 0.a = 0 ..          Câu 23: Cho a = 2i − 3 j và b = −i + 2 j . Tìm tọa độ của c = a − b .    A. c = (1 ; − 1) . B. c = ( 3 ; − 5 ) . C. c = ( −3 ; 5 ) ..  D. 2 a = 10 .  D. c = ( 2 ; 7 ) ..          Câu 24: Cho u = 2i − 3 j , v = −5 i − j . Gọi ( X ; Y ) là tọa độ của w = 2u − 3v thì tích XY bằng:. A. −57 .. B. 57 .. C. −63 .. D. 63 .. Câu 25: Cho ba điểm A (1 ; −3) , B ( 4 ; 5) , C ( 2 ; −3) . Xét các mệnh đề sau:  I. AB = ( 3 ; 8 ) .. II. A′ là trung điểm của BC thì A′ ( 6 ; 2) . 7 1 III. Tam giác ABC có trọng tâm G  ; −  .  3 3 Hỏi mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I và II. B. Chỉ II và III.. C. Chỉ I và III.. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. D. Cả I, II, III. 2|THBTN Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Câu 26: Trọng tâm G của tam giác ABC với A ( −4 ; 7 ) , B ( 2 ; 5) , C ( −1 ; −3) có tọa độ là: A. ( −1 ; 4 ) .. B. ( 2 ; 6 ) .. C. ( −1 ; 2 ) .. D. ( −1 ; 3) .. Câu 27: Cho A (1 ; 5) , B ( −2 ; 4 ) , G ( 3 ; 3) . Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì tọa độ của C là: A. ( 3 ; 1) .. B. ( 5 ; 7 ) .. C. (10 ; 0 ) .. D. ( −10 ; 0 ) .. C. 2 65 .. D. 6 5 .. Câu 28: Cho A ( −6 ; 10 ) , B (12 ; 2) . Tính AB . A. 10 .. B. 2 97 .. Câu 29: Cho hai điểm A ( 5 ; 7 ) , B ( 3 ; 1) . Tính khoảng cách từ gốc O đến trung điểm M của đoạn AB A. 4 2 .. B. 10 .. C. 5 .. D. 2 10 .. Câu 30: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A ( 6 ; −1) và B ( x ; 9 ) bằng 12. A. 6 ± 4 10 .. B. −6 ± 4 5 .. C. 6 ± 2 7 .. D. 6 ± 2 11 .. Câu 31: Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn nối hai điểm A ( 3 ; 7 ) và B ( −6 ; 1) .. 9  A.  ; 3  . 2 .  3  B.  − ; 4  .  2 . 3  D.  ; 4  . 2 . C. ( −3 ; 6 ) .. Câu 32: Cho ∆ABC có A (1 ; 3) , B ( 4 ; −1) , C ( −2 ; −3) . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là. 1  1 A.  − ; −  . 2  2. 1 1 B.  ; −  . 2 2.  1 3 C.  − ;  .  2 2.  1 1 D.  − ;  .  2 2. Câu 33: Cho A ( 0 ; −2) , B ( −3 ; 1) . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục x′Ox . A. M ( −2 ; 0 ) .. B. M ( 2 ; 0 ) ..  1  C. M  − ; 0  . D. M ( 0 ; − 2 ) .  2          Câu 34: Cho a = 2i − 3 j , b = m j + i . Nếu a, b cùng phương thì: A. m = −6 .. B. m = 6 .. C. m = −. 2 . 3. D. m = −. 3 . 2.     Câu 35: Cho u = ( 2 x − 1; 3) , v = (1 ; x + 2 ) . Có hai giá trị x1 , x2 của x để u cùng phương với v . Tính x1.x2 . A.. 5 . 3. 5 B. − . 3. C. −. 5 . 2. 5 D. − . 3. Câu 36: Cho ba điểm A ( 0 ; 1) , B ( 0 ; −2 ) , C ( 3 ; 0) . Vẽ hình bình hành ABDC . Tìm tọa độ điểm D . A. D ( −3 ; 3) .. B. D ( 3 ; −3) .. Câu 37: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:    6 10  A. a = ( 3 ; 5) và b =  − ; −  . 7  7    5  C. i = (1 ; 0 ) và m =  − ; 0  .  2 . C. D ( 3 ; 3) .. D. D ( −3 ; −3) ..   B. c và −4c .   D. m = − 3 ; 0 và n = 0 ; − 3 .. (. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. ). (. ). 3|THBTN Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY.  Câu 38: Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ; i, j (giả thiết m, n, p , q là những số thực. (. ). khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai ?    A. a = ( m ; 0 ) ⇔ a // i ..    B. b = ( 0 ; n ) ⇔ b // j .. C. Điểm A ( n ; p ) ∈ x′Ox ⇔ n = 0 .. D. A ( 0 ; p ) , B ( q ; p ) thì AB // x′Ox .. Câu 39: Cho ba điểm A ( 2 ; −4 ) , B ( 6 ; 0 ) , C ( m ; 4) . Định m để A, B, C thẳng hàng ? A. m = 10 . C. m = 2 .. B. m = −6 . D. m = −10 ..   Câu 40: Cho hai điểm A ( xA ; y A ) , B ( xB ; yB ) . Tọa độ của điểm M mà MA = k MB ( k ≠ 1) là: x A + k .x B   xM = 1 + k A.  . y + k . y A B y =  M 1+ k. x A − xB   xM = 1 − k B.  . y − y A B y =  M 1− k. x A − k .x B x A − k .x B    xM = 1 − k  xM = 1 + k C.  . D.  . y − k . y y − k . y A B A B y = y =  M  M 1− k 1+ k   Câu 41: Cho hai điểm M (1 ; 6) và N ( 6 ; 3) . Tìm điểm P mà PM = 2 PN . A. P (11; 0 ) .. B. P ( 6; 5) .. C. P ( 2; 4 ) .. D. P ( 0; 11) .. Câu 42: Cho ∆ ABC với A ( −5 ; 6) , B ( 3 ; 2) , C ( 0 ; −4 ) . Chân đường phân giác trong góc A có tọa độ: A. ( 5 ; −2) .. 2 5 B.  ; −  . 3 2. 5 2 C.  ; −  . 3 3.  5 2 D.  − ; −  .  3 3. Câu 43: Cho tam giác ABC với A (1 ; −2) , B ( 2 ; −3) , C ( 3 ; 0 ) . Tìm giao điểm của đường phân giác ngoài. của góc A và đường thẳng BC : A. ( −1 ; 6) .. B. (1 ; 6) .. C. ( −1 ; −6) .. D. (1 ; −6) .. Câu 44: Cho hai điểm A ( −3 ; 1) và B ( −5 ; 5) . Tìm điểm M trên trục y ′Oy sao cho MB − MA lớn nhất. A. M ( 0 ; −5) .. B. M ( 0 ; 5) .. C. M ( 0 ; 3) .. D. M ( 0 ; −6 ) ..   Câu 45: Cho 3 điểm A ( 3; 5) , B ( 6; 4) , C ( 5; 7 ) . Tìm tọa độ điểm D biết CD = AB . A. D ( −4; − 2 ) .. B. D ( 8; 6 ) .. C. D ( 4; 3) .. D. D ( 6; 8) ..      Câu 46: Cho a = (1; 5) , b = ( −2; 1) . Tính c = 3a + 2b .. . . A. c = ( 7; 13) .. B. c = (1; 17 ) .. C. c = ( −1; 17 ) .. D. c = (1; 16 ) .. . . Câu 47: Cho tam giác ABC , biết A ( 4; 3) , B ( 7; 6) , C ( 2; 11) . Gọi E là chân đường phân giác góc ngoài. B trên cạnh AC . Tọa độ điểm E là A. E ( 9; 7 ) . B. E ( 9; − 7 ) .. C. E ( 7; − 9 ) .. D. E ( −7; 9) .. Câu 48: Cho tam giác ABC có A ( 6; 1) , B ( −3; 5) , G ( −1; 1) là trọng tâm của tam giác ABC . Đỉnh C. của tam giác có tọa độ là A. C ( 6; − 3) .. B. C ( −6; 3) .. C. C ( −6; − 3) .. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. D. C ( −3; 6 ) . 4|THBTN Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Câu 49: Cho 3 điểm A ( −1; 4 ) , B ( 5; 6 ) , C ( 6; 3) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. Bốn điểm A , B , C và D (1; 0 ) nằm trên một đường tròn. B. Tứ giác ABCE với E ( 0; 1) là tứ giác nộ i tiếp trong một đường tròn. C. Bốn điểm A , B , C và F ( −1; 0 ) nằm trên một đường tròn. D. Tứ giác ABCG với G ( 0; − 1) là tứ giác nộ i tiếp. Câu 50: Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho A (1;3) , B ( 4;9 ) . Tìm điểm C đối xứng của A qua B. A. C ( 7;15) .. B. C ( 6;14 ) .. C. C ( 5;12 ) .. D. C (15;7 ) .. Câu 51: Trong mặt phẳng ( Oxy ) , cho A ( −1;3) , B ( −3; −2 ) , C ( 4;1) . Xét các mệnh đề sau:. I. AB =. 2. ( −3 + 1) + ( −2 − 3). 2. = 29 .. II. AC 2 = 29; BC 2 = 58 . III. ∆ABC là tam giác vuông cân. Hỏi mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I. B. Chỉ II.. C. Chỉ III.. D. Cả I, II, III.. Câu 52: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ? A. M ( −2; 4) , N ( −2;7 ) , P ( −2; 2) .. B. M ( −2;4 ) , N ( 5;4 ) , P ( 7;4 ) .. C. M ( 3;5) , N ( −2;5) , P ( −2;7 ) .. D. M ( 5; −5) , N ( 7; −7 ) , P ( −2; 2) .. Câu 53: Cho 2 điểm A ( −2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm điểm M ∈ y ′Oy thẳng hàng với A và B.. 4  A. M  ;0  . 3 . 1  B. M  ;0  . 3 . C. M (1;0) ..  1  D. M  − ;0  .  3 . Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy cho A ( 4;2 ) , B (1; −5) . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB.. 5  A. G  ; −1  . 3 . 5  B. G  ; 2  . 3 . C. G (1;3) .. 5 1 D. G  ;  .  3 3. Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy cho A ( 4; 2) , B (1; −5) . Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB..  38 21  A. I  − ; −  .  11 11 . 5  B. I  ;2  . 3 .  38 21  C. I  ;  .  11 11 . 1 7 D. I  ;  . 3 3. Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −2m; −m ) , B ( 2m; m ) . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB đi qua O ? A. m = 3 . Câu 57:. B. m = 5.. C. ∀m ∈ ℝ.. D. Không có m .. Tập hợp những điểm M ( x; y ) cách đều hai điểm A ( 3;1) , B ( −1; −5) là đường thẳng có phương trình: A. 2 x − 3 y + 4 = 0 .. B. 2 x + 3 y + 4 = 0.. C. −2 x + 3 y − 4 = 0.. D. 2 x − 3 y − 4 = 0. .. Câu 58: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A ( 3;0 ) , B ( 4; −3) , C ( 8; −1) , D ( −2;1) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng ? A. B, C , D . B. A, B, C .. C. A, B, D .. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. D. A, C , D . 5|THBTN Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Câu 59: Cho tam giác ABC , biết A ( xA ; yA ) , B ( xB ; yB ) , C ( xC ; yC ) . Để chứng minh công thức tính. diện tích S ∆ABC =. 1 ( xB − xA )( yC − yA ) − ( xC − xA )( yB − y A ) một học sinh làm như sau : 2.  AB = ( xB − x A ; yB − y A ) = ( x1 ; y1 ) ⇒ AB = x12 + y12  AC = ( xC − x A ; yC − y A ) = ( x2 ; y2 ) ⇒ AB = x22 + y22   x1 x2 + y1 y2  = cos AB, AC = cos BAC x12 + y12 . x22 + y22. Bước 1:. (. ).  > 0 , nên : Bước 2: Do sin BAC 2.   x1 x2 + y1 y2  = 1 − cos BAC  = 1−   = sin BAC  x2 + y 2 . x2 + y 2  1 1 2 2   1  = 1 x y −x y Bước 3: Do đó S ∆ABC = AB. AC.sin BAC 1 2 2 1 2 2 1 ⇒ S∆ABC = ( xB − x A )( yC − y A ) − ( xC − x A )( yB − y A ) 2 Bài làm trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? A. Bài giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2.. x1 y2 − x2 y1. 2. 2 1. x + y12 . x22 + y22. D. Sai từ bước 3.. Câu 60: Cho tam giác ABC có A ( 2; − 3) , B ( −4; 1) . Đỉnh C luôn có tung độ không đổi bằng 2 . Hoành độ thích hợp của đỉnh C để tam giác ABC có diện tích bằng 17 đơn vị diện tích là A. x = 5 hoặc x = −12 . B. x = −5 hoặc x = 12 . C. x = 3 hoặc x = −14 . D. x = −3 hoặc x = 14 .. B - BẢNG ĐÁP ÁN 1 A. 2 C. 3 D. 4 C. 5 A. 6 C. 7 B. 8 A. 9 B. 10 D. 11 B. 12 A. 13 D. 14 D. 15 B. 16 D. 17 D. 18 A. 19 B. 20 B. 21 D. 22 C. 23 B. 24 A. 25 C. 26 D. 27 C. 28 B. 29 A. 30 D. 31 B. 32 B. 33 A. 34 D. 35 C. 36 B. 37 D. 38 C. 39 A. 40 C. 41 A. 42 C. 43 D. 44 A. 45 B. 46 C. 47 C. 48 C. 49 B. 50 A. 51 D. 52 C. 53 B. 54 C. 55 C. 56 C. 57 B. 58 D. 59 A. 60 C. C - HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:. Chọn A.     AO = ( −3;1) ; OB = ( 2;10 ) nên AO.OB = −3.2 + 1.10 = 4. Câu 2:. Chọn C.   Ta có: i = (1; 0 ) và −i = ( −1; 0 ) cùng phương.. Câu 3:. Chọn D.     Ta có AB = ( −1;11) , AC = ( −7; 3) nên AB. AC = ( −1) .(−7) + 11.3 = 40. Câu 4:. Chọn C..   Ta có C ∈ Oy nên C ( 0; c ) và AB = ( −4; −1) ; AC = ( −1; c − 2 )   Do ∆ABC vuông tại A nên AB. AC = 0 ⇔ ( −4 ) . ( −1) + ( −1) ( c − 2 ) = 0 ⇔ c = 6 . Vậy C ( 0; 6). TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. 6|THBTN Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 Câu 5:. 685 CÂU TN OXY. Chọn A..   Ta có C ∈ Ox nên C ( c;0) và CA = ( −2 − c; 4 ) ; CB = (8 − c; 4 )   c = 6 Do ∆ABC vuông tại C nên CA.CB = 0 ⇔ ( −2 − c ) . (8 − c ) + 4.4 = 0 ⇔ c 2 − 6c = 0 ⇔  c = 0. Câu 6:. Chọn C.      Ta có u + b = 0 ⇔ u = −b = ( −2; 3). Câu 7:. Chọn B.       Ta có u + a = b ⇔ u = b − a = ( −7;19 ). Câu 8:. Chọn A.. Câu 9:. Chọn B.    5m + 4n = 2  m = −2 Giả sử c = ma + nb , ta có:  ⇔ 3m + 2n = 0 n = 3.     −4 − 5 + 3 Ta có M ∈ Ox nên M ( x;0) . Do MA + MB + MC = 0 nên x = = −2 3. Câu 10: Chọn D.   Do P ∈ Ox nên P ( x; 0) , mà MP = ( x + 2; −2 ) ; MN = ( 3; −1). Do M , N , P thẳng hàng nên. x + 2 −2 = ⇔x=4 3 −1. Câu 11: Chọn B.   x = 3.1 + 2.(−3) + 4.(−4) = −19  Gọi u = ( x; y ) . Ta có  ⇒ u = (−19;16)  y = 3.2 + 2.1 + 4.2 = 16 Câu 12: Chọn A.   Gọi D ( x; y ) . Ta có AD = ( x + 2; y ), BC = (4; −3)    x + 2 = 4 x = 2 AD = BC ⇒  ⇔ ⇒ D(2; −3)  y = −3  y = −3 Câu 13: Chọn D.   Gọi D ( x; y ) . Ta có AD = ( x − 2; y − 2), BC = (1; −2)    x − 2 = 1 x = 3 AD = BC ⇒  ⇔ ⇒ D (3; 0)  y − 2 = −2  y = 0 Câu 14: Chọn D.     3  AB = (1;5), AC = (−3; −6), AD = (2; 4) ⇒ AC = − AD ⇒ A, C , D thẳng hàng. 2 Câu 15: Chọn B.  −3 x + 2 y = 9  x = −1  Gọi c = ( x; y ) . Ta có  ⇔ ⇒ c = (−1;3) − x − 7 y = −20 y = 3 Câu 16: Chọn D.. 1− 2 + 5 4  =  xG = 3 3 Tọa độ trọng tâm G :   y = 3 + 4 + 3 = 10  G 3 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. 7|THBTN Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Câu 17: Chọn D..   Gọi D ( x; y ) . Ta có AD = ( x − 2; y − 2), BC = (1; −2)    x − 2 = 1 x = 3 ⇔ ⇒ D(3; 0) AD = BC ⇒   y − 2 = −2 y = 0. Câu 18: Chọn A..    9  Gọi C ( x; 0) ∈ Ox . Ta có AC = ( x + 1; −2 ) , BC =  x − ; −3  . 2   x = 3   2 ∆ABC vuông tại C ⇒ AC.BC = 0 ⇒ 2 x − 7 x + 3 = 0 ⇔  x = 1  2 C có tọa độ nguyên ⇒ C (3; 0) Câu 19: Chọn B.    a.b 2 cos a, b =   = − 2 a.b. ( ). Câu 20: Chọn B.    a = (4; 6), b = (3; −7) ⇒ a.b = −30 Câu 21: Chọn D.    a = ( 3 ; 2 ) , b = ( −1 ; 5 ) ⇒ a − b = ( 4 ; −3 ) . Câu 22: Chọn  C. 0.a = 0 . Câu 23: Chọn B.           c = a − b = 2i − 3 j − −i + 2 j = 3i − 5 j ⇒ c = ( 3 ; −5) .. (. ) (. ). Câu 24: Chọn A.          w = 2u − 3v = 2 2i − 3 j − 3 −5i − j = 19i − 3 j . ⇒ X = 19, Y = −3 ⇒ XY = −57 .. (. ) (. ). Câu 25: Chọn C.. A (1 ; −3) , B ( 4 ; 5) , C ( 2 ; −3) . Tọa độ trung điểm A ' của BC là A ' ( 3 ; 1) : II sai. Mà các câu A, B, D đều chọn II đúng nên loại. Câu 26: Chọn D. −4 + 2 − 1  = −1  xG = 3 ⇒ G ( −1 ; 3 ) .  y = 7 + 5−3 = 3  G 3 Câu 27: Chọn C.  x A + xB + xC = 3xG 1 − 2 + xC = 9  xC = 10 . ⇔ ⇔   y A + yB + yC = 3 yG 5 + 4 + yC = 9  yC = 0 Câu 28: Chọn B.. AB =. ( xB − x A )2 + ( yB − y A )2. =. (12 + 6 )2 + ( 2 − 10)2. = 388 = 2 97 .. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. 8|THBTN Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Câu 29: Chọn A. 5+3   xM = 2 = 4 ⇒ OM = 16 + 16 = 4 2 .   y = 7 +1 = 4  M 2 Câu 30: Chọn D.. AB =. ( x − 6 )2 + 102. = 12 ⇔ x 2 − 12 x + 36 + 100 = 144 ⇔ x2 − 12 x − 8 = 0 ⇔ x = 6 ± 2 11 .. Câu 31: Chọn B.. xA + xB 3 − 6 3  = =−  xM = 2 2 2 ⇒ M  − 3 ; 4   2 . y + y 7 + 1   A B y = = =4  M 2 2 Câu 32: Chọn B. I ( x ; y ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi: 2 2 2 2   IA2 = IB 2 ( x − 1) + ( y − 3) = ( x − 4 ) + ( y + 1) ⇔  2 2 2 2 2 2 ( x − 1) + ( y − 3) = ( x + 2 ) + ( y + 3)  IA = IC 1  x=  6 x − 8 y − 7 = 0  2 ⇒ I  1 ;− 1  ⇔ ⇔  2 2. 1   6 x + 12 y + 3 = 0 y = −  2. Câu 33: Chọn A..   M ( x ; 0 ) ∈ x′Ox ⇒ AM = ( x ; 2 ) ; AB = ( −3 ; 3) .   x 2 A, B, M thẳng hàng ⇔ AB , AM cùng phương ⇔ = ⇔ x = −2 . Vậy, M ( −2 ; 0 ) . −3 3. Câu 34: Chọn D.   1 m 3 a = ( 2 ; −3) và b = (1 ; m ) cùng phương ⇔ = ⇔m=− . 2 −3 2 Câu 35: Chọn C.   2x −1 3 u, v cùng phương ⇔ (với x ≠ −2 ) = 1 x+2 5 ⇔ ( 2 x − 1)( x + 2 ) = 3 ⇔ 2 x2 + 3 x − 5 = 0 . Vậy x1.x2 = − . 2. Câu 36: Chọn B.   x − 3 = 0  xD = 3 ABDC là hình bình hành ⇔ CD = AB ⇔  D . Vậy D ( 3 ; −3) . ⇔  yD − 0 = −3  y D = −3. Câu 37: Chọn D.   m = − 3 ; 0 và n = 0 ; − 3 . Ta có: a1b2 − a2b1 = − 3 − 3 − 0 = 3 ≠ 0   Vậy m và n không cùng phương.. (. ). (. ). (. )(. ). Câu 38: Chọn C.. A ( n ; p ) ∈ x′Ox ⇔ p = 0 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. 9|THBTN Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Câu 39: Chọn A.   AB = ( 4 ; 4 ) ; AC = ( m − 2 ; 8 ) .   m−2 8 A, B , C thẳng hàng ⇔ AB, AC cùng phương ⇔ = ⇔ m = 10 . 4 4 Câu 40: Chọn C.. x A − k .x B     xM = 1 − k  xA − xM = k ( xB − xM ) MA = k MB ⇔  ⇔ . y y k y y − = − ( ) M B M  y = y A − k . yB  A M 1− k  Câu 41: Chọn A.. 1 − 2.6     xP = 1 − 2 = 11 PM = 2 PN ⇔  ⇒ P (11 ; 0 ) .  y = 6 − 2.3 = 0  P 1− 2 Câu 42: Chọn C.. AB =.  MB  MC. ( 3 + 5 )2 + ( 2 − 6 )2. = 4 5 ; AC =. ( 0 + 5)2 + ( −4 − 6)2. =5 5.. 4  3 + .0  5 =5  xM = 4 3  1+ AB 4  5 2 5 =− =− ⇒ ⇒ M  ;−  . 4 5  AC 3 3 2 + . ( −4 ) 2 y = 5 =−  M 4 3 1+  5 . Câu 43: Chọn D.. AB =. ( 2 − 1)2 + ( −3 + 2)2. = 2 ; AC =. ( 3 − 1)2 + ( 0 + 2)2. =2 2.. 3 − 2.2   xE = =1  EC AC 1− 2   = =2⇒  ⇒ E (1 ; −6 ) . EB AB  y = 0 − 2. ( −3 ) = −6  E 1− 2. y. Câu 44: Chọn A.. B. Lấy M ( 0 ; y ) ∈ y′Oy , với y bất kì.. A. Ta có: MB − MA ≤ AB ;. xA.xB = ( −3)( −5) = 15 > 0 . Vậy A, B nằm cùng bên đố i với y ′Oy . Do đó MB − MA lớn nhất khi. x’. O. x. M. MB − MA = AB , khi đó M , A, B thẳng hàng và M nằm y’ ngoài đoạn AB .   MB = ( −5 ; 5 − y ) ; MA = ( −3 ; 1 − y ) ⇒ −5 (1 − y ) + 3 ( 5 − y ) = 0 ⇔ y = −5 . Vậy M ( 0 ; −5) . Câu 45: Chọn B.    x − x = xB − x A  xD = xC + xB − x A = 5 + 6 − 3 = 8 Ta có CD = AB ⇔  D C ⇔ ⇒ D ( 8; 6 ) .  y D − yC = yB − y A  yD = yC + yB − y A = 7 + 4 − 5 = 6 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. 10 | T H B T N Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Câu 46: Chọn B.   a = (1; 5)    3a = ( 3; 15 ) Ta có   ⇒  ⇒ c = 3a + 2b = ( −1; 17 ) . b = ( −2; 1) 2b = ( −4; 2 ) Câu 47: Chọn C.   Ta có: BA = ( −3; − 3) ⇒ BA = 9 + 9 = 3 2 . BC = ( −5; 5 ) ⇒ BC = 25 + 25 = 5 2. AB 3 2 3 = = . AC 5 2 5 3 3 14  x A − xC 4 − ⋅ 2  5 = 5 = 5 =7  xE = 3 3 2  1− 1−  5 5 5 Tọa độ E :  ⇒ E ( 7; − 9 ) . 3 3 18  y − y 3 − ⋅11 − y = A 5 C = 5 = 5 = −9  E 3 3 2 1− 1−  5 5 5 . E là điểm chia đoạn AC theo tỉ số k =. Câu 48: Chọn C.  x + x + x = 3 xG  xC = 3 xG − x A − xB  xC = −6 Ta có:  A B C ⇒ ⇒ ⇒ C ( −6; − 3)  y A + yB + yC = 3 yG  yC = 3 yG − y A − yB  yc = −3 Câu 49: Chọn B. Gọi I ( x; y ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .. 5  x= ( x + 1) 2 + ( y − 4 ) 2 = ( x − 5 ) 2 + ( y − 6 ) 2   AI 2 = BI 2 3 x + y = 11   2 ⇔ ⇔ ⇔ Ta có:  2 2 2 2 2 2  BI = CI  x − 3 y = −8  y = 7 ( x − 5 ) + ( y − 6 ) = ( x − 6 ) + ( y − 3)  2 2. 2. 7 5 2 5 7  5  ⇒ I  ;  . Khi đó R = IA = IB = IC =  1 −  +  4 −  = . 2 2 2 2  2  Lần lượt tính ID , IF và IG rồi so sánh với R . Câu 50: Chọn A. C đối xứng của với A qua B ⇒ B là trung điểm của AC . 2 x = x A + xC  xC = 2 xB − x A  xC = 2.4 − 1 = 7 Tọa độ của B là  B ⇔ ⇔ 2 yB = y A + yC  yC = 2 yB − y A  yC = 2.9 − 3 = 15. Vậy C ( 7; 15) . Câu 51: Chọn D. I. đúng 2. 2. 2. 2. II. AC 2 = ( 4 + 1) + (1 − 3) = 29; BC 2 = ( 4 + 3) + (1 + 2 ) = 58 ⇒ II đúng. III. Ta có: AB = AC = 29 ; BC 2 = AB 2 + AC 2 ⇒ ∆ABC vuông cân tại A . Câu 52: Chọn C.     C. MN = ( −5; 0 ) , MP = ( −5; 2 ) ⇒ MN , MP không cùng phương ⇒ M , N , P không thẳng hàng. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. 11 | T H B T N Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRẮC NGHIỆM TOÁN 10. 685 CÂU TN OXY. Câu 53: Chọn B..   M ∈ y′Oy ⇒ M ( 0; m ) . AM = ( 2; m + 3) ; AB = ( 6; 10 ) .. Để A , B , M thẳng hàng thì. 2 m+3 1 = ⇔ 3 ( m + 3) = 10 ⇔ m = 6 10 3. Câu 54: Chọn A. xO + x A + xB 0 + 4 + 1 5  = =  xG = 5  3 3 3 ⇒ G  ; 0 .  3   y = yO + y A + y B = 0 + 2 − 5 = − 1  G 3 3 Câu 55: Chọn A. Gọi I ( x; y ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .. 38   x 2 + y 2 = ( x − 4 ) 2 + ( y − 2 ) 2  x = 11 OI 2 = AI 2 2 x + y = 5  38 −21  ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ I Ta có:  2     11 ; 11  2 2 2 2 2 x − 5 y = 13 − 21   OI = BI   x + y = ( x − 1) + ( y + 5) y =  11 Câu 56: Chọn C.     Ta có OA = ( −2m; − m ) , OB = ( 2m; m ) . Đường thẳng AB đi qua O khi OA , OB cùng phương   Mặt khác ta thấy OA = ( −2m; − m ) = − ( 2m; m ) = −OB, ∀m ∈ ℝ nên AB đi qua O , ∀m ∈ ℝ . Câu 57: Chọn B.. Ta có:. 2. 2. = x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 10. 2. 2. = x 2 + y 2 + 2 x + 10 y + 26. AM =. ( x − 3) + ( y − 1). BM =. ( x + 1) + ( y + 5 ). M cách đều hai điểm A và B khi MA = MA ⇔ MA2 = MB 2 ⇔ x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 10 = x 2 + y 2 + 2 x + 10 y + 26 ⇔ 8 x + 12 y + 16 = 0 ⇔ 2 x + 3 y + 4 = 0. Câu 58: Chọn D.     Ta có AC = ( 5; − 1) ; AD = ( −5; 1) ⇒ AC = − AD . Vậy ba điểm A, C , D thẳng hàng. Câu 59: Chọn A. Bài giải đúng. Câu 60: Chọn C.. Áp dung công thức S ∆ABC =. 1 ( xB − xA )( yC − yA ) − ( xC − xA )( yB − y A ) 2. 1 ( x − 2) .4 + 30 = 2 x + 11 2 = 17 ⇔ 2 x + 11 = 17 ⇔ x = 3 hoặc x = −14. Ta được : S ∆ABC = Theo đề S∆ABC. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập CầnfileWordvuilòngliênhệ:. 12 | T H B T N Mãsốtàiliệu:OXY OXY OXY685.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×