Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

HSG CO DAP AN CUM THI LANG GIANGBAC GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.05 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP CỤM CỤM THPT LẠNG GIANG NĂM HỌC 2016 - 2017 ––––––––––––––––––––– MÔN THI: TOÁN LỚP 12 PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 19/02/2017 (Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề) ––––––––––––––––––––––– x 2 f  x  mx  2 đồng biến trên khoảng (0;1). Tìm m để hàm số Câu 1 (2 điểm) 2x  3 y x  2 có đồ thị là đường cong  C  và đường thẳng  d  : y  2 x  m . Câu 2 (2 điểm) Cho hàm số.  d  cắt đường cong  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho biểu thức Tìm m để đường thẳng P k12017  k22017 đạt giá trị nhỏ nhất với k1  y '  x A  , k2  y '  xB  . 3 Câu 3 (2 điểm) Giải phương trình 2 3.sin x  (cos x  1)(6 cos x  9)  3sin 2 x.sin x  6 0 . Câu 4 (2 điểm ) Cho a log196 , b log 56 . Tính log 0.175 theo a, b. Câu 5 (2 điểm) Giải hệ phương trình  2 x 2  6 xy  5 y 2  5  2 x 2  6 xy  5 y 2  14 x  20 y  25  2 x 5 y  1 6 log 7 (5 x  5 y  5)  1 7 Câu 6 (2 điểm) 3 2. I. .   1 . 1  1 14  x 2  2 dx 2  x  x. 1 Tính tích phân Câu 7 (1 điểm) Một hộp đựng 50 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8.. ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông Câu 8 (4 điểm) Cho hình lăng trụ  ABC  là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng  BCC ' B ' hợp với mặt góc hạ từ A ' xuống o phẳng đáy góc 45 . a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' b) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB và CC ' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và IJ . Câu 9 ( 2 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a . Điểm H nằm trên cạnh AB thỏa mãn HB 2 HA , SH vuông góc với AB . Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng chứa o đáy, SA hợp với đáy góc 60 ..  S  ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . a) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu  P  đi qua trung điểm của SA và song song với mặt phẳng  ABCD  , mặt phẳng  P  b) Mặt phẳng  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Tính bán kính đường tròn  C  . cắt mặt cầu Câu 10 (1 điểm) y  z x  y 2  z 2  Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 4 P    2 2 2  x  1  y  1  z  1  x  1  y  1  z  1 . ––––––––– HẾT––––––––– Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh…………………………………………..……Số báo danh…………………….. Giám thị 1 (Họ tên và chữ kí)………….…………………….………………………………………. Giám thị 2 (Họ tên và chữ kí)………………….…………….………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. 2. NỘI DUNG x 2 mx  2 đồng biến trên khoảng (0;1). Tìm m để hàm số + Điều kiện xác định của hàm số f ( x ) là mx 2. + Xét m 0 không thỏa mãn bài toán. 1 x 2 f ( x)  . m x 2 m +Xét m 0 hàm số trở thành 2  2 1  2  2m f '( x)  . m 2  . 2 m  2 2 2 m  x  x  m m   và f  x . 2   (0;1) m  2  2m  0. + Để thỏa mãn bài toán ta có điều kiện  +Rút ra được điều kiện là 1  m 2 . 2x  3 y x  2 có đồ thị là đường cong  C  và đường thẳng  d  : y  2 x  m . Cho hàm số  d  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho biểu thức Tìm m để đường thẳng. Điểm 2 điểm 0.5 0.5. 0.5. 0.5 2 điểm. P k12017  k22017 đạt giá trị nhỏ nhất với k1  y '  xA  , k2  y '  xB  . + Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và d:  x  2 2x  3  2 x  m   2 x 2  (6  m) x  3  2m 0 (1)  x2  1 có hai nghiệm phân biệt khác  2 hay +Điều kiện để có hai giao điểm là phương trình   1  0 m 2  4m  12  0   m     2  1  0 2.  2  6  m .  2  3  2 m  0         1 1 k1  , k2  2 ( x1  1) ( x2  1)2 . + Giả sử các hoành độ giao điểm là x1 , x2 . Ta có k1.k2 . Ta có +. P  k1 . 2017. 1 2.  x1  2   x2  2 .   k2 . 2017. 2. . 3. 2. . 1.  x1 x2  2 x1  2 x2  4 .  k1k2 . 2017. 2 2018. 2. 0.25. 0.25. 0.5. 4. . 0.5. .. 1 1   ( x1  2)2 ( x2  2)2  m  2. 2 2 ( x1  2) ( x2  2). + Dấu bằng xảy ra khi 3 Giải phương trình 2 3.sin x  (cos x 1)(6 cos x  9)  3sin 2 x.sin x  6 0 . Phương trình tương đương  2 3.sin 3 x  3(2 cos 3 x  2 cos 2 x  cos x  1) 0. 0.5 2 điểm 0.5.  2 3.sin x.(1  cos x)(1  cos x)  3(cos x  1)(2cos 2 x  1) 0. . 3(1  cos x)  2sin x(1  cos x)  3.cos 2 x  0. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  cos x 1   2sin x  sin 2 x  3.cos 2 x 0 Với cos x 1  x k .2. 4.   2 x   x  k .2   3  sin(2 x  ) sin( x)   3  2 x     x  k .2  3 Với 2sin x  sin 2 x  3.cos 2 x 0  2   x  9  k 3   x  2  k 2  3  2 2 x   k ; x   k 2 9 3 3 Kết luận: phương trình có nghiệm x k 2 ; Cho a log196 , b log 56 . Tính log 0.175 theo a, b. 3 + Ta có log 0.175 log(175.10 ) log175  3 . m n p + Giả sử tồn tại ba số m, n, p sao cho 175 10 .196 .56.  52.71 (2.5) m .(22.7 2 ) n .(23.7) p  20.52.71 2m2 n 3 p.5m.7 2 n  p (*) + Vì 2, 5 và 7 là các số nguyên tố cùng nhau nên  m  2n  3 p 0 5 3  (*)   m 2  m 2, n  , p  4 2  2n  p 1 . 5. 5 3  5 3 5 3 log175 log(102.196 4.56 2 ) 2  log196  log 56 2  a  b 4 2 4 2 + Do đó 5 3 log 0.175  a  b  1 4 2 + Vậy Giải hệ phương trình  2 x 2  6 xy  5 y 2  5  2 x 2  6 xy  5 y 2  14 x  20 y  25  1  2 x 5 y  1 6 log 7 (5 x  5 y  5)  1  2 7 Phương trình (1) tương đương 2. 2. 2. 0.5 0.5. 2 điểm 0.5. 0.5. 0.5 0.5 2 điểm. 0.5. 2.   x  2 y   4 2  32   x  y  4    x  2 y  3   *      a  x  y; x  2 y  , b  4;3  a  b  x  y  4; x  2 y  3 Giả sử .     a  b a b.  x  y. Phương trình (*) có dạng       a  b a b a  x  y; x  2 y  , b  4;3 Ta luôn có . Do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi cùng hướng. x  y x  2y   x  5 y 3 Khi đó 4 Thay vào phương trình (2) ta được 5 x 6 Điều kiện:. 7 x  1 6 log 7  6 x  5   1. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7 x  1 6  t  1  1  t 1 t  1 log 7  6 x  5  7 6 x  5 Đặt . Khi đó ta có hệ phương trình  7 x  1  6 x 7t  1  6t  * Trừ theo vế hai phương trình ta được f  u  7u  1  6u f  u Xét hàm số trên  . Ta dễ dàng thấy đồng biến trên  . Khi đó x 1 x 1  *  f  x   f  t   x t  log7  6 x  5 x  1  6 x  5 7  7  6 x  5 0  3. g  x  7 x  1  6 x  5 Xét hàm số trên  . x 1 g '  x  7 .ln 7  6 Ta có g ''  x  7 x  1.ln 2 7  0 x   Do. g ''  x   0 x  . 0.5. g ' x. là hàm số đồng biến trên  . g '  x  0 g  x  0 Do đó có tối đa 1 nghiệm. Như thế phương trình có tối đa 2 nghiệm. g  1  g  2  0 Mặt khác , vì vậy phương trình (3) có đúng hai nghiệm x 1; x 2 . 1 2    1;    2;   5  và  5 Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  6. nên. 0.5. 3 2. I Tính tích phân 3 2. I.  1. Đặt. x.  1. 1  1  2  1  2  14  x  2 dx x  x . 2. 1  1  16   x   d  x   x  x . 0.5.    1   t ;  4sin t x 1  t  x 3 2 t   2 2  . Đổi cận: x 6, 3. với  3.  3.  6.  6. I  16  16sin 2 t d  4sin t  16 cos 2 t dt Ta có. 2 điểm. 0.5. 0.5.  3 4  8  8cos 2t  dt  8t  4sin 2t   0.5  3  6 6 . Một hộp đựng 50 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ 1 hộp đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8. điểm  3. 7. 3. Có C50 cách lấy ra 3 quả cầu từ hộp đã cho. Chia 50 quả cầu trong hộp thành 4 nhóm: + Nhóm I: gồm 25 quả cầu mang số lẻ + Nhóm II: gồm 13 quả cầu mang số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 4. + Nhóm III: gồm 6 quả cầu mang số chia hết cho 4 mà không chia hết cho 8. + Nhóm IV: gồm 6 quả cầu mang số chia hết cho 8. Để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số không chia hết cho 8 thì có 4 trường hợp sau xảy ra: 1 2 1) 1 quả thuộc nhóm I, 2 quả thuộc nhóm II: có C25 .C13 cách lấy. 2 1 2) 2 quả thuộc nhóm I, 1 quả thuộc nhóm II: có C25 .C13 cách lấy. 2 1 3) 2 quả thuộc nhóm I, 1 quả thuộc nhóm III: có C25 .C6 cách lấy.. 0.5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 4) 3 quả thuộc nhóm I: có C25 cách lấy. 3 C 1 .C 2  C252 .C131  C252 .C61  C25 193 1  25 13  . 3 C 392 50 Vậy xác suất cần tính là. 8. Cho hình lăng trụ. ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc.  ABC  là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng  BCC’B’ hợp với mặt hạ từ A’ xuống o phẳng đáy góc 45 . a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A’B’C’ b) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB và CC’ . Tính khoảng cách giữa. 4 điểm. hai đường thẳng AA’ và IJ .. a) Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’. 0,5 G là trọng tâm của tam giác ABC  BCC’B’ và  ABC  là góc giữa hai đường Ta chứng minh được góc giũa hai mặt phẳng o  thằng thẳng MM ’ và AM hay là góc giữa AA’ và AM bằng A ' AG 45 2 a 3 A ' G  AG  AM  3 3 Tính được. SABC. a2 3  4 (đvdt). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là a 2 3 a 3 a3 V SABC . A ' G  .  4 3 4 (đvtt) b) Kẻ Ax song song với CI Kẻ GH vuông góc với Ax tại H Kẻ GK vuông góc với A’H tại K Ta chứng minh được. 0.5. 0.5. 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  A ' AH  / /  C ' CI  mà AA '   A ' AH  ; IJ   C ' CI  d  AA ', IJ  d   A ' AH  ,  C ' CI   d  G ,  A ' AH   GK Suy ra. Tính được. GH . 1. a 1 1 1 a 7    GK  2 2 2 2 , GK A ' G GH 7. a 7 7 . Vậy Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a . Điểm H nằm trên cạnh 2 AB thỏa mãn HB 2 HA , SH vuông góc với AB . Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt điểm o phẳng chứa đáy, SA hợp với đáy góc 60 . d  AA ', IJ  . 9.  S  ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . a) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu  P  đi qua trung điểm của SA và song song với mặt phẳng  ABCD  , b) Mặt phẳng  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Tính bán kính đường tròn  C  . mặt phẳng. a) Gọi O là giao điểm của AC và BD Gọi I là trung điểm của AB, K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB    đi qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) Dựng   ' đi qua K và vuông góc với (SAB) Dựng    cắt   ' tại J. Suy ra J là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 1 3 3a 2 SH a 3, SSAB  AB.SH  2 2 Tính được (đvdt) SA 2a, SB a 7. r. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB. SA.SB. AB 4a 21 4a 21   KA  4 SABC 3 3. 2.  4a 21   3a  2 421 IK  AK  AI       a 12  3   2  Bán kinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 2. 2. 2.  3a 2   421  R JA  AO  JO  AO  IK      a  2 12     2. 2. 2. 2. 2. a. 475 12. 0.5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) Gọi M là trung điểm của SA. 0.5. 1 a 3 SH  2 Khoảng cách từ M đến (ABCD) bằng 2. d. Khoảng cách từ J đến mặt phẳng (P) bằng  C  là Bán kính đường tròn 475 a  2 2 12 r1  R  d . 10.  421 3    2   12.  421 a 3 421 3 a a    2 12 2   12. 0.5. 2. y  z x y 2  z 2 x , y , z Cho là các số thực dương thỏa mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 1 4 P    2 2 2  x  1  y  1  z 1 . x  1 y  1 z  1    thức. . 1 điểm. 1 2 2 y  z x  y 2  z 2   x  y  z   y  z  2 x . Theo giả thiết. 0.25. . Ta có: 1.  y  1. 2. . 1.  z  1. 2. . 2. 8. .  y  1  z  1  y  z  2  2. 1 4    x  1  y  1  z  1  x  1  y  z  2  2 P Suy ra. 1. 1 x. 2. . f  x  Xét hàm số 1 x 5. khi. 2x. 2. 1 x. 2. . 4x. 2. 1 x. . 2    2 x  . 2. 4 2  1  x    2  x  3. 3. . 8. 2. . 2 x2.  x  1. 2. .. . x. 2.  x 1. 3. .. 0.5. 2. 2 x  6 x  x 1. 1 x . 3. 2 x3  6 x 2  x  1. 1 x. 3. với x  0 tìm được giá trị nhỏ nhất của. 91 1 x  , y z 5 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 108 đạt được khi .. f  x. 91 là 108. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×