Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA SO PHUC CO DAP AN HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ PHỨC Caâu 1. . Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 4+ 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -4 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O. C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. D. Hai điểm A và B cùng nằm trên đường thẳng y = x. z  2  4i  5 Caâu 2. .Cho số phức z thỏa . Trong các số phức z đó , thì số phức có mô đun nhỏ nhất là. A. z 3  6i. B. z 1  2i z i  2  i   3  i . C. z  1  i. Caâu 3. . Rút gọn biểu thức ta được z  1  7 i z  7  i A. B. C. z 7i  1 3 2 z  1  2i    3  i  Caâu 4. ..Tính . A. -3 + 8i B. 3 – 8i C. -3 - 8i Caâu 5. . Trong C, phương trình (iz)( z - 2 + 3i) = 0 có nghiệm là:  z 0  A.  z 2  3i. D. z 1  2i D. z 5  7i D. 3 + 8i.  z i  B.  z 2  3i.  z 2i  z 3i  z 5  3i  C.  D.  z 2  5i Caâu 6. . Tìm phần thực của số phức (1+i)n , biết n  N thỏa mản: log 4 (n  3)  log 4 (n  9) 3. A. 8 B. -8 C. 0 D. 16 Caâu 7. : Gọi z là số phức thỏa mãn |iz −3|=|z −2 −i| sao cho z có môđun nhỏ nhất. Tính môđun nhỏ nhất đó.. √5. A.. B.. 2. √5 5 z   1  i  z 7  2i. C.. √2 5. D.. √2 2. Caâu 8. . Tìm số phức z thỏa mãn . A. z 2  3i B. z 3  2i C. z 2  3i D. z 3  2i Caâu 9. . Cho số phức z 6  7i . Số phức z có điểm biễu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là:  6;  7   6;7    6;  7    6;7  A. B. C. D. z 3  5  4i   2i  1 Caâu 10. . Cho số phức . Modun của số phức z là: 4 6 2 74 D. 2 A. 14  10i B. C. Caâu 11. . Giả sử M(x;y) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(x;y) thoả mãn điều kiện sau đây: A.  4x  2 y  3 0. 2z z i. là một đường thẳng có phương trình là:. B. 4x  2 y  3 0. C. 4x  2 y  3 0. D. 2x  y  2 0. 2 2 2 Caâu 12. .Ký hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z  2 z )  ( z  2 z )  6 0 . Tính tổng 2. 2. T  z1  z2  z3 2  z4. A. T =4. 2. B. T = - 4. C. .T=14. D. T = 12.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Caâu 13. : Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -4 và 8 A. 2+ 2i và 2-2i B. -3 + 2i và -1-2i C. -2-2 i và -2+ 2i Caâu 14. . Tìm modun của số phức z=7–5i. B. 24. A. 74 . C. √ 24 . Caâu 15. . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:. D. 4+ 4i và 4 - 4i D. √ 74 .. A. Số phức z = a + bi ( a,b  ) có số phức liên hợp là z  a  bi B. Điểm M(a; b) là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi ( a,b  ) trên mặt phẳng Oxy 2 2 C. Số phức z = a + bi có môđun là a  b. a c a  bi c  di   b d D.. Caâu 16. . Cho hai số phức z a  bi và z ' a ' b ' i . Điều kiện giữa a, b, a ', b ' để z  z ' là một số thuần ảo là: a  a ' 0  A. b  b ' 0. a  a ' 0  B. b  b ' 0.  a  a ' 0  C. b, b '  .  a  a ' 0  D. b b '. Caâu 17. .Trong tập số phức, phương trình z  z  1 0 có nghiệm là: 2. A.. z1,2 .  1 3 2. z1,2  1 i 3 B.. C.. z1,2 .  1 i 3 2. D. D. Vô nghiệm. Caâu 18. . Gọi z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình: z 2 -2 2 .z + 8 = 0. Khi đó giá trị biểu thức T = z12015  z 22015. là:. A. 2 2 .(16 2 )671 Caâu 19. . Cho số phức. B. 8.(16 2 )672 z. 1  2i 2  3i có phần thực là. 4 7   i B. 13 13 .. C. 2.(16 2 )1007. . 4 7  i 13 13. D. 8.(16 2 )671. . 4 13 .. A. 3  i . C. D. Caâu 20. .Giả sử M(x,y) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(x;y) thoả mãn điều kiện sau đây:. z 1  i. = 4 là một đường tròn:.  1;  1 và bán kính là 4  1;1 C. Có tâm  và bán kính là 2 A. Có tâm.   1;  1 và bán kính là 4  1;  1 D. Có tâm  và bán kính là 2 B. Có tâm. Caâu 21. :Trong mặt phẳng (Oxy) Cho A, B, C là 3 điểm lần lượt biểu diễn các số phức-1-i; 1+2i; 3-i Tam giác ABC là tam giác gì ? A. Một tam giác cân B. Một tam giác đều C. Một tam giác vuông D. Một tam giác vuông cân z  2 5. Caâu 22. . Cho số phức z thỏa tròn này có bán kính là: A. r 20 B. r 10. . Biểu diễn số phức w (3  4i ) z  i trên một đường tròn thì đường C. r 15. D. r 25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 23. .Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  iz 2  5i . Môđun số phức z + z là: z  z 3. z  z 8. z  z 4. z  z 6. . A. B. C. D. Caâu 24. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 7 A. Phần thực là 3 , phần ảo là 3. 7  C. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .  1  2i  z  3  i  1  i  z là: B. Phần thực là. . 7 3 , phần ảo là -3. 7 D. Phần thực là 3 , phần ảo là -3.. Caâu 25. . Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm A, B lần lượt biểu diễn các số phức z1 3  4i, z2  8  6i . Khi đó, chu vi tam giác OAB bằng A. 250 5 .. B. 15  5 5 .. ĐÁP ÁN Đề 1 1. C 2. D 3. A 4. C 5. A 6. A 7. B 8. A 9. A 10. C 11. B 12. C 13. C 14. D 15. A 16. B 17. C 18. D 19. D 20. B 21. A 22. D 23. D 24. B 25. B. 15  5 5 2 C. .. D. 15  29 ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×