Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 1 tiet chuong 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 MÃ ĐỀ: 132 Họ và tên……………………………………Lớp………………………. I. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) Câu 1: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H):. y. x 1 x  2 tại giao điểm của (H) và trục hoành. là: A.. y. 1  x  1 3. B. y 3x. C. y  x  3. D.. y 3  x  1. Câu 2: Đạo hàm của hàm số y 2sin 2 x  cos 2 x là: A. 4cos 2 x  2sin 2 x B. 2cos 2 x  2sin 2 x C. 4cos 2 x  2sin 2 x D.  4cos 2 x  2sin 2 x Câu 3: Cho hàm số. y  f  x. xác định trên.  a; b . x0   a; b . ;. . Đạo hàm của hàm số. y  f  x. tại điểm x0 là: A.. y x  0 x. f '  x0   lim. B.. y 2 x  Câu 4: Hàm số. 5 A. 2. y y  0 x. f '  x0   lim. C.. y x  0 x. f '  x0  lim. 1 x có đạo hàm y '  4  là: 31 17 B. 16 C. 2. D.. y x  0 x. f '  x0  lim. 17 D. 4. Câu 5: Hàm số y  1  2 tan x có đạo hàm là:. 1 sin x 1  2 tan x A. 1 y'  2 cos x 1  2 tan x C. y' . 1  2 tan x 2 1  2 tan x B. 1 y'  2 1  2 tan x D. y' . 2. Câu 6: Cho hàm số. y  x 3  3 x 2  3 x  1,  C . của ( C) với trục tung là: A. y  8 x  1 B. y 3 x  1. . Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm C. y 3x  1. D. y 8 x  1. f ' x  Câu 7: Cho hàm số y  x x có đạo hàm bằng: A.. x. x 2. x B. 2. 3 x C. 2. x D. 2 x. Câu 8: Đạo hàm của y  cos x là:. sin x A. 2 cos x. cos x B. 2 cos x 3.  C.. sin x 2 cos x.  D.. sin x cos x. 2. Câu 9: Hàm số y 2 x  3x  5 . Hàm số có đạo hàm y’=0 tại các điểm sau đây:.  x 1   x 5 2 A. .  x  1   x  5 2 B. . C. x 0.  x 0  x 1 D. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tan x tại điểm có hoành độ. x0 .  4 là:. 1 A. 2. 2 B. 2 C. 1 D. 2 3 2x  1 y  x4  1  x  2 có đạo hàm là: Câu 11: Hàm số 2 2 3 5 12 x 3 x 4  1  12 x3 x 4  1  2 2  x  2  x  2. . . . . . A.. . B.. . . 5. 2. y 3 x 4  1  C..  x  2. . . 2. 5. 3. y 4 x3 x 4  1  D..  x  2. 1 2 y x   2 x x có đạo hàm là: Câu 12: Hàm số 1 4 1 4 1 2 y ' 1  2  3 y ' 1  2  4 y ' 1  2  4 x x x x x x A. B. C. 3. D.. 2. y ' 1 . 1 4  x 2 x3. 2. Câu 13: Hàm số y  x  2 x  4 x  5 có đạo hàm là: 2 A. y ' 3 x  2 x  4. B. y ' 3 x  2 x  4. 2 C. y ' 3 x  4 x  4. 2 D. y ' 3 x  4 x  4  5. Câu 14: Cho hàm số A.. . y. 3 2 2.   2 y '  cos3 x . Khi đó  3  là: 3 2 B. 2 C. 1. D. 0. -----------------------------------------------. II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) y  x 4  x 2  1 (C ) . Câu 1: Cho hàm số a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) tại điểm có tung độ y = 1. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng. d1: y 6 x  2017 Câu 2: Cho hàm số. y. x3 x 2   2x 3 2 . Giải phương trình y ' 0 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×