Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 6 Cau lenh dieu kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường : THCS Trần Cao Vân Họ và tên: ............................................ I. TRẮC NGHIỆM : 1. Xác định bài toán là: a. Viết thuật toán của bài toán c. Viết chương trình. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn : TIN HỌC – KHỐI 8. b. Tìm INPUT và OUTPUT d. Các câu trên đều sai.. 2. Quá trình giải toán trên máy tính gồm các bước: a. Mô tả thuật toán và viết chương trình b. Xác định bài toán, Mô tả thuật toán và viết chương trình c. Xác định bài toán và viết chương trình d. Câu a và b đúng. 3. Các kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal: a. Chuỗi b. Kí tự . c.Số nguyên d. Hằng 4. Câu lệnh sau cho kết quả là gì? Write(‘5’+’6’) a. 5 + 6 b. 11. c. ‘5’+’6’. 5. Câu lệnh Readln; có ý nghĩa gì? a. Nhập giá trị cho biến c. Tạm dừng chương trình để xem kết quả. b. Xuất giá trị của biến d. Câu lệnh thiếu.. 6. Câu lệnh Readln(b); có ý nghĩa gì? a. Nhập giá trị cho biến b c. Tạm dừng chương trình để xem kết quả. b. Xuất giá trị của biến b d. Câu lệnh thiếu.. d. 56. 7. Khai báo sau có ý nghĩa gì? Var a: integer; b: Char; a. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự b. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự c. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự d. Các câu trên đều sai. 8. Câu lệnh: a:=a+1; có ý nghĩa gì? a. Gán giá trị biến a cho a rồi cộng thêm 1 đơn vị b. Lấy giá trị a cộng thêm 1 đơn vị rồi gán cho biến a c. Câu a và b sai d. Câu a và b đúng. 9. Sau khi thực hiện đọan lệnh: Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; Kết quả là : a. Hoán đổi giá trị của hai biến a, c c. Hoán đổi giá trị của hai biến b, c. b. Hoán đổi giá trị của hai biến a, b d. Các câu trên đều SAI.. 10. Biến là gì? a. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình b. Là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình c. Là đại lượng dùng để khai báo tên chương trình. 11. Tìm điểm sai trong đoạn khai báo sau: Const lythuongkiet :=2010; a. Dư dấu bằng (=) c. Tên hằng không được quá 8 kí tự.. b. Dư dấu hai chấm d. Từ khóa khai báo hằng sai.. 12. Hãy chỉ ra tên chương trình đặt sai trong các tên dưới đây: a. Program baitap1; b. Program bai tap1; c. Program 1_baitap1; d. Câu b và c sai 13: TÝnh gi¸ trÞ cuèi cïng cña c, biÕt r»ng; a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. c=8; C. c=5;. B. c=3; D. c=13.. 14: Cho biÕt kÕt qu¶ cña ®o¹n ch¬ng tr×nh sau: a:- 3; b:=5; If a>b then c:=a+b; Gi¸ trÞ cña c lµ b»ng bao nhiªu? A. c=3; B. c=5; C. c=8; D. c không xác định.. 15. Cấu trúc điều kiện dạng đầy đủ có dạng: A. if <®iÒu kiÖn > then <c©u lÖnh 1> ; else <c©u lÖnh 2>; B. if <®iÒu kiÖn > then <c©u lÖnh 1> else <c©u lÖnh 2>; C. if <®iÒu kiÖn> then <c©u lÖnh >; D. if <c©u lÖnh 1> then <c©u lÖnh 2>; 16. Trong c¸c tªn sau ®©y, tªn nµo lµ hîp lÖ trong ng«n ng÷ Pascal: A. Tam giac; B. end; C. Tamgiac; D. 3so. 17. Để thực hiện việc tính tổng của hai biến nguyên a và b, phép gán nào sau đây là đúng: A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b; C. Tong:a+b; D.Tong(a+b); 18. D·y kÝ tù 2010 thuéc kiiÓu d÷ liệu nµo sau ®©y: A. String B. Integer C. Real D.Char 19. A đợc khai báo là biến với kiểu dữ liệu là số nguyên, x là biến với kiểu dữ liệu là xâu, phép gán nào sau ®©y lµ hîp lÖ: A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D.A:= ‘Quang Nam’; 20. §Ó tho¸t Pascal, em dïng tæ hîp phÝm: A. Alt + F9; B. Alt + X; C. Ctrl + F9; D. Tất cả đều đúng. 21. Để lưu chương trình đang soạn, em thực hiện: a. Ấn phím F2 b. Ấn phím F3 c. Ấn phím Ctrl + S d. Ấn phím Ctrl+F9 22. Để đóng chương trình đang soạn, em thực hiện: a. Ấn phím F3 b. Ấn phím Alt + F3 c. Ấn phím Ctrl + S d. Ấn phím Ctrl+F9 23. Để mở chương trình mới , em thực hiện: a. Ấn phím F3 b. Vào File chọn New c. Ấn phím Ctrl + N d. Cả a và b đều đúng 24. Để mở một tệp chương trình cũ, (đã lưu trên đĩa) em thực hiện: a. Vào File chọn Open b. Ấn Ctrl + N c. Ấn phím F3 d. Cả a và c đều đúng II. TỰ LUẬN : Câu 1: Hãy xác định Input, Output và mô tả thuật toán để giải bài toán : Nhập vào chiều cao của 4 bạn A, B, C, D rồi ghi ra kết quả là tên bạn cao nhất cùng với chiều cao của bạn đó Câu 2: Viết chương tr ình nhập vào 1 số nguyên từ bàn phím, cho biết số nhập vào là số chẵn hay số lẻ (Dùng If ... Then ... Else) (2 điểm) C©u 3: ViÕt CT giải bµi to¸n sau: “TÝnh ®iÓm trung b×nh vµ xÕp lo¹i thi nghÒ cho 1 HS gåm 2 phÇn lÝ thuyÕt vµ thùc hµnh, biÕt ®iÓm thùc hµnh cã hÖ sè 3, ®iÓm lÝ thuyÕt cã hÖ sè 1. Công thức: DTB = (LT + TH*3)/4 Gồm: Nhập điểm LT, nhập điểm TH sau đó lập công thức để tính điểm TB như đề yêu cầu và ghi kết quả ĐTB và ghi xếp loại theo qui định: DTB>=9: Loại Giỏi; DTB>=7: Khá ;DTB>=5: TB ; còn lại: Rớt.. Câu 1. Câu 2. INPUT: Chiểu cao 4 bạn A, B, C, D OUTPUT: Tên bạn cao nhất và chiều cao bạn đó Mô tả thuật toán. Var a: integer; Begin Write(‘Nhap vao mot so nguyen ‘);Readln(a).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CN  A ; Nếu B > CN thì CN  B Nếu C > CN thì CN  C Nếu D > CN thì CN  D Nếu A = CN thì ghi ra ‘Bạn A cao nhất với chiều cao là’, CN Nếu B = CN thì ghi ra ‘Bạn B cao nhất với chiều cao là’ , CN Nếu C = CN thì ghi ra ‘Bạn C cao nhất với chiều cao là’ , CN Nếu D = CN thì ghi ra ‘Bạn D cao nhất với chiều cao là’ , CN Kêt thúc. Trả lời phần trắc nghiệm : Câu hỏi 1. 2.. 3.. 4.. If a mod 2 = 0 then write(a, ‘la so chan ‘) else Write(a, ‘la so le’); Readln; End. Câu 3: Var LT, TH, DTB: real ; xl: STRING; Begin Write(‘Nhap diem ly thuyet: ’); Readln(lt); Write(‘Nhap diem thuc hanh: ’); Readln(th); DTB:= (lt + th*3)/4 ; If dtb>=9 then xl:= ‘Gioi’ esle If dtb>=7 then xl:= ‘Kha’ else If dtb>= 5 then xl:= ‘Tbinh’ else xl:= ‘Hong’; Writeln(‘Ket qua DTB va xep loai:’); Write(‘Diem trung binh la:’, dtb:5:2); Write(‘Xep loai la :’,xl); Readln; End. 5.. 6.. 7.. 8.. 9.. 10.. 11.. 12.. Trả lời. B. B. D. D. C. A. C. B. B. B. B. D. Câu hỏi. 13.. 14.. 15.. 16.. 17.. 18.. 19.. 20.. 21.. 22.. 23.. 24.. Trả lời. D. D. B. C. B. B. B. B. A. B. D. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×