Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an lop ghep 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.3 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26. Môn Tên bài I. Mục tiêu. Ngày soạn: 04/ 02 / 2017 Ngày giảng Thứ hai ngày 05 tháng 02 năm 2017 Tiết 1: Chào cờ Tiết : 2 Chuyên Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Tập đọc: Toán. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 7’. 1. 8’. 2. Tôm càng và cá con. Luyện tập. 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc phân biệt lời người kể với giọng các nhân vật( Tôm Càng,Cá Con). 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ : búng càng (nhìn) trân trân, trâu nắc nỏm, mái chèo, bánh lái, quẹo - Hiểu nội dung câu truyện: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm tình bạn của họ càng khăng khít. GV:Tranh minh hoạ bài đọc HS: SGK. Giúp HS : - Rèn luyện phép chia hai phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phộp chia phõn số.. Hát Hát HS : Đọc bài: Bé nhìn biển GV đọc mẫu: HDHS luyện 1. Giới thiệu bài. 2.GV: HD bài tập 1 thực hiện đọc kết hợp giải nghĩa từ. phép chia phân số , rồi rút gọn kết quả. HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu.. HS: Làm nháp, một số em lên bảng chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: HD bài tập 2.Tìm x ôn lại quy tắc tìm x 8’. 3. 7’. 4. HS: Làm nháp, chữa bài. GV: HDHS đọc đoạn trước lớp GV: Chữa bài. Bài chia làm mấy đoạn? HD bài tập 3.Rút gọn rồi tính. HS: Đọc đoạn trước lớp- đọc chú giải GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm. HS : Làm vào vở, chữa bài. thực hành bài tập 4 Bài giải Độ dài đáy của hình bình hành là: 2 2 5 : 5 = 1 (m). 5’. 5. ĐS : 1 m. - Nx tiết học.. HS: Thi đọc giữa các nhóm Đại diện các nhóm thi đọc 2’ Dặn dò Nhận xét chung Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tập đọc: Tập đọc Tên bài Tôm càng và cá con Thắng biển 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: 1. Đọc lưu loát, trôi chảy toàn I. Mục tiêu - Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, bài. Biết đọc diễn cảm bài ngắt nghỉ hơi đúng. vănvới giọng gấp gáp, căng - Biết đọc phân biệt lời người kể thẳng , cảm hứng ca ngợi .nhấn với giọng các nhân vật( Tôm giọng ở các từ gợi tả , các từ Càng,Cá Con). tượng thanh làm nổi bật sự giữ 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: dội của cơn bão, sự bền bỉ , dẻo - Hiểu nghĩa các từ ngữ : búng dai và tinh thần quyết thắng của càng (nhìn) trân trân , trâu nắc thanh niên xung kích . nỏm, mái chèo, bánh lái, quẹo Hiểu nội dung, ý nghĩa câu - Hiểu nội dung câu truyện: Cá chuyện: Con và Tôm Càng đều có tài Ca ngợi lòng dũng cảm, ý trí riêng Tôm Càng cứu được bạn quyết thắng của con người trong qua khỏi nguy hiểm tình bạn của cuộc đấu tranh chống thiên tai , họ càng khăng khít. bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống thanh bình. II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ bài đọc sgk. GV:Tranh minh hoạ bài đọc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 10’ 1. HS: SGK. Hát HS: Đọc lại bài. Hs đọc lại bài tiết trước GV: GTB Cho HS đọc từng 1. Giới bài đọc đoạn và trả lời câu hỏi trong bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - 1 HS đọc toàn bài: HD chia đoạn bài văn chia 3 đoạn mỗi lần xuống dòng được coi là một đoạn., HD đọc đoạn. - Đọc nối tiếp: 2 lần - Đọc cả bài: - Gv đọc đúng và đọc mẫu toàn bài. 9’ 2 HS: Đọc bài và trả lời câu hỏi tìm b. Tìm hiểu bài: hiểu bài. theo cõu hỏi SGK - Khi đang tập dưới đáy sông Tôm Càng gặp chuyện gì ? Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn? Đuôi của Cá Con có ích gì ? - Vẩy của Cá Con có ích gì ? - Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ? - Em thấy Côm Càng có gì đáng khen ? 9 3 GV: Nội dung bài nói gì? Nêu ND: HS: Thảo luận nội dung bài và Câu chuyện này nói về điều gì ? 6’ 4 GV: Gọi HS báo cáo kết quả: - Luyện đọc diễn cảm đoạn: HDHS đọc phân vai - Luyện đọc: - Thi đọc. Bài có mấy nhân vật? HS: Luyện đọc lại bài theo phân - Đại diện một số nhóm thi đọc. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt vai nhất, hay nhất. - Em thích nhân vật nào trong - Nhận xét giờ học truyện ? Vì sao ? 2’ Dặn dò Nhận xét chung Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GVBM Tiết 6 Môn Tên bài I. Mục tiêu. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 10’ 1. NTĐ2 Toán. Luyện tập. NTĐ4 Chính tả (nghe viết ). Thắng biển. - Giúp HS củng cố kĩ năng 1. Nghe viết đúng chính tả một xem đồng hồ khi kim phút chỉ số đoạn trong bài Thắng biển. 2. Làm đúng các bài tập chính tả 3 hoặc số - Tiếp tục phát triển số lượng phân biệt tiếng âm đầu và vần dễ viết sai: l/n , in/ inh. về thời gian + Thời điểm + Khoảng thời gian + Đơn vị đo thời gian giờ Gắn với việc sử dụng (T) trong cuộc sống hàng ngày. Hát - HS: Làm bài tập 3 tiết trước GV: HDHS quan sát hình Và trả lời câu hỏi HS: Làm bài tập 1 a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ 30 b. . . . lúc 9 giờ c. Nam cùng các bạn đến chuồng voi lúc 5h15' - …lúc 10 giờ 15 phút - …lúc 11h. 9’. 2. GV: Nhận xét - HDHS làm bài 2 Quan sát mô hình đồng hồ trả lời câu hỏi.. 9. 3. HS: Làm bài 2 - Hà đến trường sớm hơn - Hà đến sớm hơn 15 phút. Hát 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh ngheviết. HS: Đọc và tìm hiểu đoạn viết. - Em hãy nêu nội dung của đoạn viết ? - Tìm luyện viết những chữ viết khó ra bảng con. lan rộng, vật nộn, dữ dội , điên cuồng, ... GV: HD HS viết. Đọc bài chính tả. HS: Viết bài. GV:Giúp HS hoàn thiện bài viết. NX và chữa bài HS: Đọc bài tập 2a. điền vào chỗ trống l/n ? GV: HD làm bài tập PBT 2a. HS: Thực hành làm bài tập và chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Quên đi ngủ muộn hơn 6’ 4 GV: Nhận xét HD bài 3 GV: Chữa bài .a, lại, nõn, nến, HS: Làm bài 3 lóng lánh, lung linh, nắng, lũ lũ, a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 lên lượn, ... giờ b. Nam đi từ nhà đến trường mất 15' c. Em làm bài kiểm tra trong 35' 2’ Dặn dò GV: Nhận xét chung Nhận xét: ……………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………. Tiết 7 + 8. TĐ 2 Môn Toán 1,Tìm.(Hs đại trà) a. x : 2 = 12 x = 12 x 2 x = 24 b. x : 2 = 15 x = 15 x 2 x = 30 Bài 2. Tính 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20 15 : 3 = 5 20 : 5 = 4 15 : 5 = 3 20 : 4 = 5 5 x 9 = 45 5 x 7 = 35 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7 45 ; 9 = 5 35 : 7 = 5* HD HS làm BT trong vở luyện toán Mời HS trình bày. GV chữa bài NX KL Môn Tiếng Việt : 1, Hs đại trà: Luyện đọc bài : Tôm Càng và Cá Con Luyện viết bài : Tôm Càng và Cá Con ( đoạn 1 ) 2 , Hs yếu : Luyện đọc bài : Tôm Càng và Cá. TĐ 4 Môn Tiếng Việt : 1, Hs đại trà: Luyện đọc bài :" Thắng biển ". Luyện viết bài : :" :" Thắng biển ".( đoạn1 ) 2, Hs yếu ; Luyện đọc bài : :" Thắng biển ".( đoạn1 ) Luyện viết bài : :" Thắng biển ". ( viết 3 dòng ) Môn Toán Bài 1. Tính 8 6 8 x6 48 x   ; 9 x7 63 a. 9 7 3 7 3 5 3 x5 15 :  x   ; b. 7 5 7 7 7 x7 49. - Gv cùng hs nx chữa bài. HD hs làm BT trong vở luyện tập toán buổi hai. Mời HS trình bày GV chữa bài NX KL.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Con( đoạn 1 ) Luyện viết bài 2 dòng của bài Nhận xét: ………………………………………………………………………....... ………………………………………………………..………………………...…... Ngày soạn: 06/ 02 / 2017 Ngày giảng Thứ ba ngày 07 tháng 02 năm 2017 Tiết 1: NTĐ2 NTĐ4 Môn Kể chuyện Toán Tên bài Tôm Càng và Cá Con Luyện tập I. Mục tiêu 1. Rèn kĩ năng nói: Giúp học sinh : - Dựa vào trí nhớ và tranh - Biết cách nhân phân số với số tự minh hoạ, kể lại được từng nhiên và cách nhân số tự nhiên với đoạn câu chuyện Tôm Càng và phân số. Cá Con. - Biết thêm một ý nghĩa của phép - Biết cùng các bạn phân vai nhân phân số với số tự nhiên . dựng lại câu chuyện - Củng cố quy tắc nhân phân số và 2. Rèn kỹ năng nghe: biết nhận xét để rút gọn phân số. - Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn. II. Đồ dùng Tranh minh hoạ Vở bài tập luyện toán III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC Hát Hát 3’ 2.KTBC HS: Kể lại chuyện: Sơn Tinh – Hs làm bài tập 2 tiết trước. Thuỷ Tinh 6’ 1 GV: Cho HS xếp lại tranh theo 1. Giới thiệu bài. thứ tự 2. HDHS làm bài luyện tập. 2 Kể chuyện - HDHS kể chuyện HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý GV: HD bài tập 1: tính 9 x 5 trong nhóm 2 5 10 = 9 x 1 = 9 6’ 2 GV:HD HS kể gộp các đoạn HS: Theo dõi, nhận biết cách dựa thành cả câu chuyện theo lời vào mẫu thực hiện các phần còn của mình lại. Cho HS kể trong nhóm cần thực hiện cách rút gọn. GV: Tổ chức thực hành tính 6’ 3 HS: 1 số em kể trước lớp . Bài tập 2. Phân vai dựng lại câu chuyện Thực hiện nhân số tự nhiên với Kể theo vai trong nhóm phân số. HS : Làm bài vào vở. Chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6’. 4. GV: HDHS dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện. GV: HD bài tập 3 Tìm hiểu thêm ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên. HS : Làm nháp, 2 em lên bảng chữa bài. GV: HD bài 4Tính rồi rút gọn. YC làm bài vào vở. Chữa bài: 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Nhận xét: …………………………………………………………......……………... ……………………………………………………………………………….....……. Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Luyện từ và câu Toán Tên bài Luyện tập về câu kể Ai là gì? Tìm số bị chia - Giúp học sinh biết cách tìm số - Nhận biết được câu kể Ai là gì? I. Mục tiêu bị chia khi biết thương và số chia trong đoạn văn, nêu được tác dụng - Biết cách trình bày bài giải của câu kể tìm được (BT1), biết xác định CN, VN trong mỗi câu kể dạng toán này Ai là gì ? đó tìm được (BT2); viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì? (BT3) KNS: Giáo dục tình yêu môn học, vận dụng bài học vào thực tế giao tiếp. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg 1’ 1.ÔĐTC Hát Hát 3’ 2.KTBC BT1. - HS: Đọc bảng nhân đã học. + tìm 3 từ có cùng nghĩa với từ “dũng cảm” 5’. 1. GV: GT bài a. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng - Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông ?. Tìm câu kể Ai là gì? và nêu tác dụng câu “tàu nào có hàng …” không phải câu kể Ai là gì? và bộ phận vị ngữ không trả lời cho câu hỏi Ai? Là gì?. BT2: 1 HS nêu y/c của bài, suy nghĩ và.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nêu phép chia làm bài vào vbt. - Nêu tên gọi của phép chia HS phát biểu ý kiến. - Mỗi hàng có 3 ô. Hỏi 3 hàng có GV chốt ý đúng. tất cả bao nhiêu ô ? 7’ 2 - Ta có thể viết Viết đoạn văn có dùng câu kể Ai là - Đối chiếu so sánh sự thay đổi gì? vai trò của mỗi số trong phép +1 HS nêu yêu cầu của bài. nhân và phép chia. b. Giới thiệu cách tìm SBC chưa biết - Có phép chia : x : 2 = 5 - Nêu thành phần tên gọi của phép chia ? - Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ? 8’ 3 HS: Làm bài tập 1 - GV HD HS cách làm. HS tính nhẩm và ghi kết quả vào Thưa bác!Đây là lớp trưởng của sgk. chúng cháu… N.A. Đây là .... GV: Nhận xét bài – HD bài 2 HS: Làm bài tập 2 a. x : 2 = 3 x=3x2 x=6 b. x : 3 = 2 x=2x3 x=6 6’ 4 GV: Nhận xét– HD bài 3 GV XN KL Bài giải Có tất cả số kẹo là : 3 x 5 = 15 (chiếc ) Đ/S : 15 chiếc kẹo 1’ Dặn dò Nhận xét chung Nhận xét: …………………………………………………………......……………... ……………………………………………………………………………….....……. Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Chính tả : (Tập - chép) Kể chuyện Tên bài Vì sao cá không biết nói? KC, đó nghe, đó đọc 1. Chép lại chính xác truyện - Kể lại được câu chuyện (đoạn I. Mục tiêu vui vì sao cá không biết nói ? truyện) đó nghe, đó đọc nói về 2. Viết đúng 1 số tiếng có âm lũng dũng cảm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đầu r/d hoặc có vần ưt/ưc. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 7’. Tranh minh hoạ. Hát. 1 - GV: KT bài tập ở nhà của HS. - HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết GV: Đọc bài viết Cho HS viết tiếng khó viết. 5’. 2. HS: Tập viết chữ khó viết GV: Nêu nội dung bài viết HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp. 7’. 3. GV: Cho HS nhìn sách chép bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa. HD làm bài tập 1 cho HS làm HS: Làm bài 2 Lời ve kim da diết Se sợi chỉ âm thanh Khâu những đường rạo rực GV: Nhận xét. 11’ 4. 5. 5. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đó kể và biết trao đổi ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện). KNS: Rèn kĩ năng lắng nghe người khác núi, kể.. Hát Kể lại chuyện Những chú bé không chết 1. Giới thiệu bài: 2. a) HD HS hiểu y/c của bài tập GV chép đề và gạch chân y/c chính: Kể lại một câu chuyện nói về lòng dũng cảm mà em đó được nghe, được đọc. - 4 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý. GV lưu ý thêm một vài TH khỏc ngoài gợi ý trong sgk. - HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện của mình. b) Thực hành KC và trao đổi ý nghĩa (25’). - GV treo dàn ý và HD kể có mở đầu – diễn biến và kết thúc (nên dùng kết bài mở rộng). * Kể chuyện theo cặp. GV đến từng nhóm nghe HS kể và HD, góp ý - GV treo bảng phụ chép tiêu chuẩn đánh giá Thi kể trước lớp. GV+HS bình chọn bạn kể sinh động nhất 2’ Dặn dò Nhận xét chung Nhận xét: …………………………………………………………......……………....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ……………………………………………………………………………….....……. Tiết: 4 GV chuyên Tiết: 5 NTĐ2 NTĐ4 Môn Luyện TV Luyện TV Tên bài Luyện: Tập viết Luyện: chủ ngữ trong câu I. Mục tiêu. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 10’ 1. 6’. CHỮ HOA: V. Rèn kỹ năng viết chữ: - Biết viết chữ U, Ư hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu . theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. - Mẫu chữ cái viết hoa V Hát Nêu quy trình viết chữ hoa v Hs : quan sát. nêu nhận xét - Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lượn ngang.. 2. Gv : Hướng dẫn cách viết trên bảng con. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Giới thiệu cụm từ ứng dụng, hướng dẫn cách viết - Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.. 11’ 3. - Viết vào vở tập viết theo kiểu chữ nghiêng sáng tạo. kể Ai là gì? 1. Luyện cho HS nắm được ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? 2. Luyện cho HS cách xác định được chủ nghĩa trong câu kể Ai là gì ? tạo được câu kể Ai là gì ? từ những chủ ngữ đã cho.. Hát 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện CN trong câu kể Ai là gì? - GV mở bảng lớp - Gọi HS làm bài - Chủ ngữ các câu trên do từ ngữ thế nào tạo thành ? 3. Phần ghi nhớ 4. Phần luyện tập Bài tập 1 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng Chủ ngữ Văn hoá nghệ thuật / Anh chị em / Vừa buồn mà lại vừa vui / Hoa phượng / Bài tập 2 - GV gợi ý cách ghép từ ngữ ở cột A và B - GV treo bảng phụ - GV nhận xét, chốt lời giải đúng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Trẻ em/ là tương lai của đất nước. - Cô giáo/ là người mẹ thứ hai của em. - Bạn Lan/ là người Hà Nội. 6’ 4 Gv : quan sát uốn nắn chỉnh sửa Bài tập 3 cho hs - GV gợi ý cách thêm VN tạo - Nhận xét thành câu - VD: Bạn Biền là HS giỏi toán. 2’ Dặn dò Nhận xét chung. Nhận xét: …………………………………………………………......……………... ……………………………………………………………………………….....……. Tiết: 6 NTĐ2 NTĐ4 Môn Luyện TV LuyệnToán Tên bài Luyện chữ đẹp bài 25 Luyện tập I. Mục tiêu. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 5’ 1. 7’. 2. - Củng cố giúp học sinh học thuộc bảng chia 5 và rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia 5 đã học - Giúp học sinh biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia - Biết cách trình bày bài giải dạng toán này. Hát. GV giới thiệu HDHS làm bài tập HS: Làm bài tập 2 a. x : 2 = 12 x = 12 x 2 x = 24 b. x : 2 = 15 x = 15 x 2 x = 30 HS: Làm bài 2 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20. - HS luyện viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ, rõ ràng, viết đúng chính tả. HS hoàn thành bài viết đầy đủ, luyện viết danh từ riêng, luyện viết câu, chính tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ viết đứng, nét đều và trang viết kiểu chữ viết nghiêng. - Vở chữ đẹp mẫu năm trước Hát 2-3 HS đọc bài luyện viết. - GV hỏi HS: Nêu ý nghĩa câu văn và nội dung chính đoạn văn. - HS nêu kỹ thuật viết: Các con chữ viết thường 1 ô.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 5 x 9 = 45 45 : 5 = 9 45 ; 9 = 5. 8’. 3. 6’. 4. 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 5 x 7 = 35 35 : 5 = 7 35 : 7 = 5. li:e,u,o,a,c,n,m,i… +Các con chữ viết thường 1,5 ô li: t. +Các con chữ viết thường 2 ô li:d,đ,p,q +Các con chữ viết thường hơn 1 ô li: s,r +Khoảng cách chữ cách chữ: 1 con chữ o +Cỏc con chữ viết thường 2,5 ô li: y,g,h,k,l,b, +Cách đánh đấu thanh: Đặt dấu thanh ở âm chính,dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên. Gv : chữa bài, nhận xét bổ sung HS viết bài cho hs GV nhắc học sinh ngồi viết ngay HDHS làm bài tập trong vở luyện ngắn, mắt cách vở khoảng 25cm, tập viết nghiêng 15 độ, trước khi viết đọc thầm cụm từ 1 đến 2 lần để viết khỏi sai lỗi chính tả. GV chữa bài NX KL - HS viết bài vào vở luyện viết. GV chấm bài NX tuyên dương. Nhận xét chung. 1’ Dặn dò Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............. Ngày soạn: 07 / 03 / 2017 Ngày giảng:Thứ tư ngày 08 tháng 03 năm 2017 Tiết : 1 GVBM Tiết: 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tập viết Tập đọc Tên bài Chữ hoa X Ga-vrốt ngoài chiến lũy - Đọc đúng các tên riêng nước 1. Rèn kỹ năng viết chữ I. Mục tiêu - Biết viết chữ hoa X theo cỡ ngoài; biết đọc đúng lời đối đáp giữa các nhân vật và phân biệt với vừa và nhỏ - Biết viết ứng dụng cụm từ : lời người dẫn chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi lũng dũng Xuôi chèo mát mái cảm của chú bé Ga-vrốt (TLCH - Viết đúng mẫu đều nét và nối trong bài). chữ đúng quy định.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KNS: Giáo dục tình yêu con người với con người. II. Đồ dùng - Mẫu chữ cái viết hoa X III. HĐ DH Tg 1’ 1.ÔĐTC Hát 3’ 2.KTBC GV: kiểm tra phần viết ở tập của Đọc lại bài tiết trước. HS. 7’ 1 HS: Nhận xét chữ hoa X. Hs: Đọc bài theo nhóm. - Nhận xét bạn đọc và nêu cấu tạo. Gv: Đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc toàn bài. - Chia đoạn - Hướng dẫn đọc theo đoạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài. 6’ 2 GV: HD viết chữ hoa Hs : Luyện đọc đoạn theo nhóm. - Nhận xét bạn đọc. - Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài Cho HS viết theo câu hỏi trong SGK. 7’ 3 HS: Viết bảng con - 1 HS đọc to đoạn 1. GV: HD viết từ ứng dụng và câu + Câu 1(SGK)? ứng dụng - 1 HS đọc đoạn cũn lại +Câu 2: (SGK)? + Câu 3 (SGK)? + Câu 4 (SGK)? * GV cho HS phỏt hiện nội dung của bài, chốt ý chớnh rồi ghi bảng 8’ 4 Cho HS viết, nhận xét Hs: Luyện đọc diễn cảm HD viết trong vở tập viết. - Nhận xét bạn đọc. Cho HS viết - Đọc phõn vai. HS: Viết bài trong vở tập viết - Nhận xét, bình chọn bạn đọc Thu vở NX hay nhất. 2’ Dặn dò NX chung Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............. Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Toán Tập đọc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tên bài I. Mục tiêu. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 6’ 1. 6’. 2. 12’ 3. Sông hương. Luyện tập chung.. 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý. - Bước đầu biết chuyển giọng tả thong thả, nhẹ nhàng 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ khó : sắc độ, đặc ân, êm đềm - Cảm nhận được vẻ đẹp thơ mộng luôn biến đổi của Sông Hương qua cách miêu tả của tác giả. - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.. - Thực hiện được phép chia hai phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên. - Biết tìm phân số của một số KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào làm BT 1,3 và thực tế tính toán.. Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. Giới thiệu bài. HDHS làm BT Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại quy tắc chia hai phân số. - 2 HS làm vào vở. - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. GV: HD tìm hiểu bài Bài 2: Tính (theo mẫu) - Tìm những từ chỉ màu - 1 HS nêu y/c của bài xanh khác nhau của Sông - GV HD mẫu như sgk. Hương - 2 HS làm bảng nhúm, cả lớp làm - Những màu xanh ấy do cái vào vở gì tạo nên ? - GV chữa bài và chấm 1 số bài. - Do đâu có sự thay đổi ấy ? Vì sao nói Sông Hương là 1 đặc ân dành cho Huế ? HS nờu ND: HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 3. - HS nêu cách tính. Hát Hs đọc lại bài tiết trước. GV: Đọc mẫu toàn bài: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn. Đọc chú giải.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 6’. 4. - Nhận xét - Nêu lại nội dung bài HS : Luyện đọc lại bài Nhận xét bạn đọc. Nhận xét tuyờn dương. - HS tự làm vào vở. - GV qs và HD nếu HS lúng túng. Bài 4: - 1 HS nêu y/c của bài - GV ghi thành tóm tắt. Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp. GV nx, chữa bài. Nhận xét chung. 2’ Dặn dò Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............. Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Toán Tập làm văn Tên bài Luyện tập Luyện tập xây dựng kết bài I. Mục tiêu. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 6’. 1. - Giúp rèn luyện kỹ năng giải bài toán : Tìm số bị chia khi chưa biết. trong bài văn miêu tả cây cối. - Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia.. - Nắm được 2 cách kết bài (mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả cây cối; vận dụng kiến thức đó biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả một cây mà em thích. KNS: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh núi chung.. Hát HS: Làm bài 3 giờ trước.. Hát - HS nêu 2 cách kết bài đó học.. GV: HDHS: Làm bài 1 HS: Làm bài 1 a. y : 2 = 3 y=3x2 y=6 c. y : 3 = 1 y=1x3 y=3. Bài 1 – 1 HS đọc y/c của bài. - 1 HS đọc nd của bài, cả lớp đọc thầm, suy nghĩ trao đổi với bạn về y/c của bài - GV+HS nx chốt lại lời giải đúng. Có thể dùng 2 đoạn a,b làm kết bài. Kết bài đoạn a nói lên tình cảm của người tả đối với cây, kết bài đoạn b nêu lợi ích và tình cảm của người tả đối với cây..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 6’. 2. GV: Nhận xét- HD bài2 HS: Làm bài 2 a. x - 2 = 4 x=4+2 x=6 b. x - 4 = 5 x=5+4 x=9. 12’ 3. 6’. GV : Nhận xét – HD bài 3 SBC 10 10 18 SC 2 2 2 Thương 5 5 9 HS: Làm bài 4. 4. 9 3 3. Bài 2: - GV nêu y/c của bài - HS lần lượt TLCH trong bài tập trước lớp. GV+HS nx, góp ý Bài 3: - GV nêu y/c của bài. Gv nhắc nhở HS viết dựa vào gợi ý ở bài 2. - Gv gắn 1 số tranh ảnh về cỏc loại cây: na, mớt - 1 HS viết bài vào bảng nhóm, cả lớp viết vào nhóm - HS đọc trước lớp. Bài 4: - HS nờu y/c của bài. - GV HD HS theo 3 đề tài như sgk. + Em hãy nói về các loại cây như y/c của bài. - HS chọn 1 loại cây và viết đoạn văn, viết xong cùng bạn trao đổi, góp ý cho nhau. GV NX tuyên dương. Bài giải Tất cả có số lít dầu là : 3 x 6 = 18 (lít) Đ/S : 18 lít Nhận xét chung. 2’ Dặn dò Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............. Tiết 5+6+7 TĐ2 Môn:Toán Môn Tiếng Việt 1, HS đại trà: 1, HS đại trà a. y : 3 = 3 Đọc lưu loát và y=3x3 chính xác bài tập y=9 đọc: “Tôm Càng c. y : 4 = 5 và Cá con và y=5x4 Sông Hương” y = 20 Luyện viết đoạn 1 X x 6 = 18 bài : Tôm Càng. TĐ4 Môn Toán Môn Tiếng Việt 1,HS đại trà 1,HS đại trà Bài tập 1. Hs đọc bài “ Thắng 9 4 9 7 63 Biển và Ga-vrốt :  x  a) 5 7 5 4 20 ngoài chiến lũy”, và luyện viết bài Mở 2 7 1 7 7 x  x  b) 6 5 3 5 15 bài trong bài văn Gv: Chữa bài tập1 miêu tả cây cối” - Hướng dẫn làm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> X = 18 : 3 X=6 7 x X = 28 X = 28 : 7 X=4 - Hướng dẫn hs làm bài tập trong vở luyện tập toán HS làm bài tập trong vở luyện tập toán 2,HS yếu;. và Cá Con Làm bài tập trong vở luyện tập buổi hai. 2,HS yếu : Đọc được 2 khổ thơ chính sác của bài : Sông Hương Viết 2 câu của bài. bài tập 2 bài tập 2 2 3 2 6 12 :  x  a, 8 6 8 3 24 6 5 6 8 48 :  x  b, 7 8 7 5 35. Làm bài tập trong vở luyện toán buổi hai Luyện nhân với số có hai chữ số 2, HS yếu: Luyện đọc bảng cửu chương bảng nhân và bảng chia. Luyện viết bài : Bài 26 trong vở luyện chữ đẹp. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............. Ngày soạn: 08 / 03 / 2017 Ngày giảng:Thứ năm ngày 09 tháng 03 năm 2017 Tiết 1+2+3+4 GVBM và GV chuyên Tiết: 5 NTĐ2 NTĐ4 Môn Toán Luyện từ và câu Tên bài Luyện tập chung Từ ngữ về sông biển - Thực hiện được tính với các dấu phẩy. I. Mục tiêu phân số. 1. Mở rộng vốn từ về sông biển KN: Áp dụng bài học vào làm bt (các loài cá ) các con vật sống và thực tế dưới nước 2. Luyện đọc về dấu phẩy II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 7’. 1. Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. HS: Làm bài tập 1 Cá nước mặn. Cá nước ngọt. Hát 5 3 6 5  7 -5; 4 8. Giới thiệu bài. Bài 1 Tính.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nhắc lại quy tắc cộng 2 p.số - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng nhóm. - GV nx, chữa bài GV: NHận xét- HD bài 2 Bài 2: Tính - Kể tên các con vật sống ở dưới - HS nêu yêu cầu của bài nước ? - 1 HS nhắc lại quy tắc trừ 2 p/s khác mẫu - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng nhóm. - GV qs HS làm bài và HD - GV nx, chữa bài HS: Làm bài 2 Bài 3: Tính (cá ở sông áo hồ ) - HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS làm vào bảng nhóm. Lớp làm bài vào vở - GV chữa bài và cho đáp án đúng. Bài 4: Tính - HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu lại quy tắc nhân hai phân số. - 2 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở - GV chữa bài và cho đáp án đúng GV: Nhận xét – HD bài 3 Bài 5 : - 1 HS đọc y/c của bài Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ - HS làm bài vào vở cần thiết để tách các ý của câu - GV qs và HD nếu HS lúng túng văn câu 1 và câu 4 HS: Làm bài 3 GV+HS bình chọn bạn kể sinh Trăng trên sông, trên đồng, động nhất trên làng quê tôi đã thấy nhiều … càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ dần GV: Gọi HS nêu kết quả (cá biển) Cá thu Cá chim Cá chuồn Cá nục. 5’. 2. 7’. 3. 11’ 4. 5. 5. (cá ở sông áo hồ) Cá mè Cá chép Cá trê. 2’ Dặn dò Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ...................................................................................................................................... ............. Tiết 6 NTĐ2 NTĐ4 Môn Toán Luyện từ và câu Tên bài Chu vi hình tam giác Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 3’ 2.KTBC 6’. 1. 9’. 2. chu vi hình tứ giác Giúp HS nhận biết được về Mở rộng một số từ thuộc chủ điểm chu vi hình tam giác chu vi Dũng cảm qua việc tìm từ cùng hình tứ giác nghĩa, việc ghép từ (BT1, BT2); hiểu - Biết tính chu vi hình tứ nghĩa một vài từ theo chủ điểm giác hình tam giác (BT3); biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm - Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có nghĩa, hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn.. Hát GV: Gọi HS làm bài 2 tiết trước? HS : Quan sát hình tam giác, chữ nhật * Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác hình tứ giác * Hình tam giác Hình tam giác có mấy cạnh? ? Hãy tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC. Như SGK * Hình tứ giác Hình tứ giác có mấy cạnh? Cho học sinh tự nêu tổng độ dài các cạnh tam giác tứ giác là chu vi hình đó. Như SGKMuốn tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác ta làm ntn? HS: Làm bài 1 b. Chu vi hình tứ giác là : 20 + 30 + 40 = 90 dm. Hát HTL ghi nhớ: CN trong câu kể Ai là gì? Giới thiệu bài Bài tập: Bài 1. - Tổ chức cho Hs trao đổi theo cặp: - Trình bày: - Gv nx chốt ý đúng: Bài 2. - Gv đàm thoại cùng hs: - Gv nx và thống nhất ý kiến: - Ghép từ dũng cảm vào trước các từ sau: nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền; trước kẻ thù; nói lên sự thật. - Ghép từ dũng cảm vào sau các từ còn lại. Bài 3. - Gv tổ chức hs thi đua tìm từ ở cột A phù hợp với cột B..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đ/S : 90dm c. Chu vi hình T/giác là: 8 + 12 + 7 = 27 (cm) Đ/S : 27 (cm). 11’ 3. 6’. 4. - Gv cùng hs nx chọn nhóm xong trước và đúng là thắng: Giải nghĩa từ đúng: - Gan góc: (chống chọi) kiên cường, không lùi bước. - Gan lì: gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì. - Gan dạ: Không sợ nguy hiểm.. GV: NHận xét – HDbài 2 Bài 4. Bài giải - Gv nêu rõ yêu cầu bài. a) Chu vi hình T/giác đó là: - Gv chấm một số bài: 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm) Đ/S : 18dm b. Chu vi hình T/giác đó là: 20 + 20 + 20 + 20 = 60 (cm) Đ/S: 60 cm GV: Nhận xét – HD bài 3 - Gv nx chốt bài làm đúng: - Thứ tự Chu vi hình tam giác ABC là: điền: người liên lạc, can đảm; mặt 3 + 3 + 3 = 9 (cm) trận; hiểm nghèo; tấm gương. Đ/S : 9 cm Gọi yêu cầu hs chuyển 3 x 3 = 9 cm Nhận xét chung. 1’ Dặn dò Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............. Tiết 7: NTĐ2 NTĐ4 Môn Chính tả: (Nghe – viết) Luyện TV Tên bài Sông Hương Luyên kể chuyện đó nghe đó I. Mục tiêu đọc 1. Nghe - viết chính xác, trình 1. Rèn kĩ năng nói: bày đúng một trong bài Sông - Luyện cho HS biết kể tự nhiên bằng Hương. lời của mình một câu ( đoạn) chuyện 2. Viết đúng và nhớ cách viết đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩa một số tiếng có âm đầu r/ d/ gi. nói về lòng dũng cảm. Hiểu chuyện, Có vần ưc/ ưt. trao đổi với các bạn về ý nghĩa của chuyện. 2.Rèn kĩ năng nghe:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. Đồ dùng III. HĐ DH T HĐ g 1’ 1.ÔĐTC Hát 3’ 2.KTBC - HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau 7’ 1 Gv: GTB đọc bài viết , cho Hs đọc bài viết, viết chữ khó viết.. - Luyện kĩ năng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. Vở luyện tập TV. Hát 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC - GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS - Giới thiệu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài 2. Luyện HS kể chuyện a) Hướng dẫn hiểu yêu cầu đề bài - GV gạch dưới các từ ngữ: lòng dũng cảm, nghe hoặc đọc - Gợi ý 1 là chuyện ở đâu ? - Gọi HS giới thiệu tên chuyện b)HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Tổ chức thi kể chuyện. 11 2. HS: đọc bài, viết từ khó viết. 6’. 3. 6’. 4. GV: Đọc cho HS viết bài. Thu bài NX HD làm bài tập 2 a, giải thưởng, rải rác,dải - GV nhận xét, đánh giá và chọn HS kể núi, rành mạch, để dành, tranh hay nhất. giành. b, sức khoẻ, sứt mẻ, cắt đứt, đạo đức, nức nở, nứt nẻ.. 5. 5. GV: Nhận xét HD Bài 3 a, dở, giấy. b, mực, bút. Nhận xét chung. GV NX chữa bài. 1’ Dặn dò Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... .............. Tiết 8 NTĐ2 NTĐ4 Môn Luyện TV Luyện Toán.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tên bài I. Mục tiêu. Luyện chữ đẹp bài 25. Luyện tập.. - HS luyện viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ, rõ ràng, viết đúng chính tả. HS hoàn thành bài viết đầy đủ, luyện viết danh từ riêng, luyện viết câu, chính tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ viết đứng, nét đều và trang viết kiểu chữ viết nghiêng. - Vở chữ đẹp mẫu năm trước. - Củng cố cho học sinh : - Thực hiện được phép chia hai phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên. - Biết tìm phân số của một số. II. Đồ dùng III. HĐ DH T HĐ g 1’ 1.ÔĐTC Hát 3’ 2.KTBC 7’ 1 2-3 HS đọc bài luyện viết. - GV hỏi HS: Nêu ý nghĩa câu văn và nội dung chính đoạn văn. 11 2. 6’. 3. - HS nêu kỹ thuật viết: Các con chữ viết thường 1 ô li:e,u,o,a,c,n,m,i… +Các con chữ viết thường 1,5 ô li: t. +Các con chữ viết thường 2 ô li:d,đ,p,q +Các con chữ viết thường hơn 1 ô li: s,r +Khoảng cỏch chữ cách chữ: 1con chữ o +Cỏc con chữ viết thường 2,5 ô li: y,g,h,k,l,b, +Cách đánh đấu thanh: Đặt dấu thanh ở âm chính,dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên. HS viết bài GV nhắc học sinh ngồi viết ngay. Hát Hs : làm bài tập 1 7 5 7 6 42 :  x  1 6 6 6 7 42 5 9 5 6 30 :  x  ; 8 6 8 9 72 5 8 5 4 20 5 :  x   7 4 7 8 28 7. Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2 - Hs nêu yêu cầu. 60x. 3 36 5. Chiều rộng của hcn là: (m) Chu vi hcn là: (60+36)x2 =192 (m) Diện tích của mảnh vườn là: 60 x 36 = 2160 (m2) Đ/số:P là 192m S là 2160 m2. Hs: làm bài tập 3 - HS nêu yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 6’. 4. ngắn, mắt cách vở khoảng 25cm, viết nghiêng 15độ, trước khi viết đọc thầm cụm từ 1 đến 2 lần để viết khỏi sai lỗi chính tả. - HS viết bài vào vở luyện viết. GV chấm bài NX tuyên dương.. 3 28 3 25    7- 4 4 4 4. Gv: Hướng dẫn làm bài tập trong vở luyện tập toán HS làm bài tập trong vở luyện tập toán GV chữa bài NX. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............. Ngày soạn: 09 / 03/ 2017 Ngày giảng:Thứ sáu ngày 10 tháng 03 năm 2017 Tiết 1 GVBM Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Toán Tập làm văn Tên bài Luyện tập Luyện tập miêu tả cây cối. I.Mục tiờu - Củng cố cách tính chu vi hình - Lập được dàn ý sơ lược bài II. Đồ dùng tam giác, chu vi hình tứ giác. văn tả cây cối nêu trong bài. III. HĐ DH - Biết giải bài toán về chu vi hình Dựa vào dàn ý đó lập, bước đầu tam giác, chu vi hình tứ giác. viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn tả cây cối đó xác định. KNS: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh nói chung. Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC Hát Hát 3’ 2.KTBC HS : Làm bài tập 3 giờ trước. - Đọc kết bài đó viết trong giờ học trước 10’ 1 GV: HDHS Làm bài tập 1 1. Giới thiệu bài. a, Một đường gấp khúc gồm 3 2. Luyện tập. đoạn thẳng: a) HD HS hiểu y/c của đề B bài. A D - 1 HS đọc y/c của đề bài. Cả lớp theo dõi sgk C.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> b, Một hình tam giác: A. B. C c, Một hình tứ giác: A B 7’. 2. 7’. 3. 6’. 4. D C HS: Làm bài2 Bài giải Chu vi hình tam giác là: 2 +4 +5 = 12( cm) Đáp số: 12 cm. - GV ghi bảng đề bài và gạch chân. - GV dán một số tranh ảnh về cỏc loại cây - HS nờu cây mình muốn tả trước lớp. - 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý. Ghi chú: nên viết dàn ý trước khi viết bài để bài chặt chẽ, không bỏ sót chi tiết nào. b) HS viết bài - HS viết bài vào vbt rồi đọc trước lớp GV nx sửa lỗi dùng từ và diễn đạt.. GV: Nhận xét HD bài 3 Bài giải Chu vi hình tứ giác là: 3 + 5 + 6 + 4 = 18 ( cm) Đáp số: 18 cm HS: Làm bài 4 Bài giải: Độ dài đường gấp khúc ABCDE: 3 +3 +3+ 3 = 12 (cm) hoặc 3 x 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm GV: Nhận xét – HD bài 4. Nhận xét chung. 2’ Dặn dò Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............. Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Toán TLV Tên bài Luyện tập chung Đáp lời đồng ý I. Mục tiêu. Tả ngắn về biển - Biết đáp lời cảm ơn trong giao - Thực hiện được các phép tính.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> tiếp thông thường. - Quan sát tranh 1 cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển trong tranh II. Đồ dùng III. HĐ DH T g 1’ 1.ÔĐTC Hát 3’ 2.KTBC HS: Nêu ND bài tiết trước. 6’ 1 HS: Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố Dũng đồng ý cho gặp Dũng và trả lời câu hỏi: - Hà cần nói với thái độ ntn ? Bố Dũng nói với thái độ ntn ? - Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực hành đối đáp Nhắc lại lời của Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng ? GV: Nhận xét – HD thực hành VD: - Lời Hà lễ phép - Lời bố Dũng niềm nở 11 2. 6’. 3. với phân số. - Biết giải bài toán có lời văn. KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.. Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 1. Giới thiệu bài. 2.HDHS làm bài tập Bài 1 Chọn phép tính đúng - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS thực hiện y/c của bài và chỉ ra chỗ sai của céc phép tính sai. - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: Tính - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nêu cách làm - 3 HS làm bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở. - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. - HS thực hành bài 1 Bài 3: Tính - Cháu cảm ơn bác - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS - Cháu xin phép bác nêu cách làm - 3 HS làm bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở. - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. GV: HDHS làm bài 2 Bài 4: (Dành cho HS K-G) Nói lời đáp trong những đoạn - 1 HS nêu yêu cầu của bài. đối thoại sau ? - HS làm bài vào vở, 1 HS làm a. Hương cho tớ mượn cục tẩy trờn bảng lớp nhé - GV qs, chữa bài và đưa ra kết - ừ Hương: quả chính xác. - Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé b. Em cho anh chạy thử cái tàu.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 6’. Dặn dò. thuỷ của anh nhé Vâng HS : Làm bài 3 Dựa vào câu hỏi Bài 5: (Dành cho HS K-G) gợi ý tuần trước viết 3-5 câu thành - 1 HS nêu yêu cầu của bài. bài văn ngắn - HS làm bài vào vở VD: Cảnh biển buổi sáng khi - GV qs, chữa bài và đưa ra kết mặt trời mọc thật là đẹp. Sóng quả chính xác. biển xanh nhấp nhô. Trên mặt biển những cánh buồm đang lướt sóng ra khơi, những chú hải âu đang trao lượn . Mặt trời đang lên cao. Những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi. Xa xa đàn hải âu bay về phía chân trời. Cảnh biển thật là đẹp…. Nhận xét chung. 2' Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ............. Tiết 4 GV chuyên Tiết 5: Sinh hoạt lớp. Nhận xét tuần 26. A- Mục đích yêu cầu: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. I- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng. - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp. 2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu đồ dùng học tập - Chưa có ý thức học bài ở nhà. - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến. II. Phương hướng tuần sau: - Phát huy ưu điểm đạt được, hạn chế khuyết điểm mắc phải. Nhận xét của BGH Nhận xét tổ ................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................ .................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................ ..................................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×