Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

3 Dau tam thuc bac hai lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.62 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ TRONG TỔ TOÁN VỀ DỰ GIỜ LỚP 10A1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5. (Tiết PPCT: 42). I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai. (Tiết PPCT: 43). II. Bất phương trình bậc hai một ẩn. (Tiết PPCT: 44). Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 22: KIỂM TRA BẢI CŨ 1. Tam thức bậc hai: Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng. f(x) = ax2 + bx + c trong đó a, b, c là những hệ số và a  0. Câu hỏi 1:. Những biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai ? a) f(x) = x2 - 5x + 4 b) f(x) = 4x - 5 c) f(x) = 6x - x2 d) f(x) = 8 + x2 e) f(x) = mx2 + (m+1)x - 5 (m là tham số).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 22: KIỂM TRA BẢI CŨ Câu hỏi 1: Đáp án 1. Tam thức bậc hai: Những biểu thức sau Tam thức bậc hai đối với x là đây là tam thức bậc hai: biểu thức có dạng a) f(x) = x2 - 5x + 4. f(x) = ax2 + bx + c trong đó a, b, c là những hệ số và a  0. c) f(x) = 6x - x2 d) f(x) = 8 + x2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 22: KIỂM TRA BÀI CŨ I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai: 1. Tam thức bậc hai: 2. Dấu của tam thức bậc hai: 3. Áp dụng:. Câu hỏi 2:. Xét dấu các tam thức sau. a) f(x) = x2 + 2x + 3 b) f(x) = x2 - 4x + 4 c) f(x) = - x2 + 6x - 5 Giải:   '  2  0  f(x)>0,xR Các bước xét dấu tam thức bậc 2: a) f(x) có  a  1  0   Bước1: Tính  (hoặc ’) và xét dấu b) f(x) có   '  0  f(x)>0,x 2  a  1 0 của  (hoặc ’)  c) f(x) có hai nghiệm phân biệt Bước2: Xét dấu của hệ số a x1=1, x2=5 và có a = -1 Ta có bảng xét dấu f(x) như sau Bước3: Dựa vào định lí để kết luận x - 1 5 + về dấu của f(x) f(x). -. 0. +. KL: f(x)>0,x  1;5. 0. -. f(x)<0,x -;1  5; .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI II. Bất. phương trình bậc hai một ẩn. 1. Bất phương trình bậc hai Bất phương trình bậc hai ẩn x là BPT dạng. Ví dụ 1: Những bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn: a) b) c). ax2 + bx + c > 0 hoặc. ax2 + bx + c ≥ 0 ax2 + bx + c < 0 ax2 + bx + c ≤ 0. trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a  0. x2 + 2x + 3 < 0 2x3 - 3x + 4 >0 6x- x2 - 5 ≤ 0. d) (3x- 8) + x2 ≥ 0 KL:. a , c, d.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI II. Bất. phương trình bậc hai một ẩn. 1. Bất phương trình bậc hai Bất phương trình bậc hai ẩn x là BPT dạng. ax2 + bx + c > 0 hoặc. ax2 + bx + c ≥ 0 ax2 + bx + c < 0 ax2 + bx + c ≤ 0. trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a  0. Ví dụ 1: Đáp án Những bất phương trình sau là bất phương trình bậc hai một ẩn: a) x2 + 2x + 3 < 0 c) 6x- x2 - 5 ≤ 0 d) (3x- 8) + x2 ≥ 0. a , c, d.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI II. Bất. phương trình bậc hai một ẩn 1. Bất phương trình bậc hai 2. Giải bất phương trình bậc hai. ax2 + bx + c > 0. Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau. Giải:. a) x2 + 2x + 3 <0 b) x2 - 4x + 4 > 0 c) - x2 + 6x - 5 ≥ 0.  '  2  0  f(x)>0,x R a) f(x) có a  1 0 KL: BPT vô nghiệm b) Kl:  f(x)>0,x 2     . Bước 1: Xét dấu tam thức bậc c) f(x) có hai nghiệm phân biệt hai ở vế trái Bước 2: Chọn những giá trị x làm cho vế trái dương hoặc âm tùy chiều của BPT.. x1=1, x2=5 và có a = -1 Ta có bảng xét dấu f(x) như sau x. f(x). -. 1. -. 0. 5. +. KL: f(x) 0,x1;5. 0. +. -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ 3:. Giải các bất phương trình sau: a) (-2x + 3)(3x2 + 2x - 5 ) > 0 b). 3x  5 0 2 x2  5x  3. c) 2x3 + x + 3 > 0. . 2. . d) x2 x 3x  4 0 Giải:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giải bất phương trình. Ví dụ 3a:. (-2x + 3)(3x2 + 2x - 5 ) > 0 Ta có:. Giải:  2x 3 0  x 3 2 3x2  2x  5 0 .  x 1  5  x  3 . Ta có bảng xét dấu VT như sau x. -2x+3 3x2+2x-5 f(x). KL:. -. + + +. 5 3. 1. 3 2. +. + + 0 0 - 0 + + 0 - 0 + 0 -. f(x)>0,x -;- 5   1; 3  . 3  2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giải bất phương trình. Ví dụ 3b:. 3x 5 0 2 x2  5x  3 5 3 x  5  0  x  Ta có: 3. Giải:. 2x2  5x 3 0  Ta có bảng xét dấu f(x) như sau x. -. 3x+5 2x2-5x+3. +. f(x). -. 5 3. 1. 3 2.  x 1  3  x  2 +. 0 + + + + 0 - 0 + 0 +. -. +. KL: f(x) 0,x  3;1  3 ;   5  2. .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ví dụ 3c:. Giải:. Giải bất phương trình. 2 x3  x  3  0  x1  2x  2x3  0  x 1  0  x 1 Ta có: 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ví dụ 3d:. Giải bất phương trình. x2 x 2 3x  4 0. . KL:. . f(x) 0,x  ; 4   0 1; .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Củng cố:.  Nhận biết được dạng Bất phương trình bậc hai một ẩn  Nắm vững các bước giải Bất phương trình bậc hai  Mở rộng cách giải Bất phương trình quy về giải BPT bậc hai. • Bài tập khắc sâu: Cho bất phương trình: mx2 -2(m – 1)x + 4m – 1> 0 Tìm các giá trị của tham số m để BPT sau vô nghiệm Chú ý:.  0  f ( x)  0,x R  a  0  0  f ( x)  0,x R  a  0          .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Baøi hoïc deán ñaây laø keát thuùc caûm ơn sự theo dỏi cuûa các thaày coâ cùng toàn thể caùc em.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×