Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

phep tru phan so tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH DẠY HỌC Toán PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS biết cách trừ hai phân số khác mẫu số. 2. Kĩ năng: - Hs biết vận dụng kiến thức vào giải bài toán trong sgk ( bài 1, 3) 3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, bài giảng điện tử. 2. Học sinh: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ:. Hoạt động của học sinh. 7 3 - HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi. - HS 1: Tính: 6 - 6 - HS 2: Quy đồng mẫu số 2 phân số: 3 5. 6. và 7 - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. - GV nhận xét bài cũ. - HS lắng nghe. 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Tiết trước các em đã được học cách - HS lắng nghe. trừ hai phân số có cùng mẫu số. Để biết được trừ hai phân số khác mẫu số có gì khác với trừ hai phân số có cùng mẫu số cô và các em sẽ cùng tìm hiểu bài.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> học ngày hôm nay:Phép trừ phân số (tiếp theo) - GV viết đề bài lên bảng. 3.2 Bài mới: - HS nhắc lại tên đề bài. a. Hình thành phép trừ hai phân số khác mẫu số. - Gọi 1 HS đọc ví dụ trong SGK. - Đề bài cho biết gì? - HS đọc tên đề bài. - Đề bài cho biết một cửa hàng có - Đề bài hỏi gì?. tấn đường, cửa hàng đã bán đi. - GV vừa hỏi vừa tóm tắt đề toán: 4. Cửa hàng có: 5. tấn đường. 2 3. 4 5. tấn. đường. - Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn đường.. 2. Đã bán. : 3 tấn đường Còn lại : ? tấn đường - Để biết được cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn đường ta phải làm phép tính 4 2 gì? - Phép tính trừ: 5 - 3 - GV cho HS thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi: Theo em, muốn trừ hai - HS thảo luận nhóm đôi và trả lời. phân số khác mẫu số ta phải làm gì? - GV: muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta phải đưa phép tính trừ này về phép trừ hai phân số cùng mẫu số rồi - HS lắng nghe. thực hiện phép tính trừ. - GV mời 1 em lên bảng quy đồng mẫu số hai phân số. - HS lên bảng quy đồng. 4 + Ta có : 5. - Vậy bây giờ phép trừ của hai phân số 4 5. -. 2 3. chính là phép trừ của hai. 4 3 12  = 5 3 15 2 2 5 10  3 = 3 5 15. - Là phép trừ của hai phân số phân số nào? - GV mời 1 HS lên bảng thực hiện phép 10 15 trừ - GV nêu: Từ ví dụ trên ta có thể thấy. 12 15. và.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> được muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đó. - GV gọi HS nhắc lại. - Em nào có thể không cần nhìn sách phát biểu quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số? - GV cho cả lớp nhắc lại quy tắc. b.Luyện tập Bài 1: - Gọi 1 em nêu đề bài . - Gọi 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - GV gọi HS nhận xét. - GV chốt kết quả.. 4 5. -. HS. làm. 12 10 2 − = 15 15 15. bảng:. -. 2 3. - HS lắng nghe.. - HS nhắc lại. - HS nêu quy tắc. - HS nhắc lại.. Bài 3. - Gọi 1 em đọc đề bài . - HS đọc đề bài. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi, GV - HS làm bài. tóm tắt bài lên bảng. 6. Hoa và cây xanh: 7 diện tích. Hoa. 2. : 5 diện tích. Cây xanh : ? diện tích - GV gọi 1 HS lên bảng giải.. - GV gọi HS nhận xét. - GV chốt. 4.Củng cố, dặn dò: - GV cho HS nêu lại quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số.. - HS nhận xét. - HS lắng nghe. 4 5. 1. - 3 =. - HS đọc đề. - HS thảo luận nhóm đôi.. - HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. Bài làm: Giải Diện tích trồng cây xanh là : 6 7. 2 - 5. =. 16 35. ( diện tích ). =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét đánh giá tiết học , dặn dò về nhà học bài và chuẩn bị bài “ Luyện tập”. Đáp số :. 16 35. diện tích. - HS nhận xét. - HS nêu lại quy tắc. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×