Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.61 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 HỌC KỲ I MÔN: HÌNH HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề). TỔ:TOÁN. Các chủ đề chính. Xác định đường cao của hình chóp và hình lăng trụ. Nhận biết 5 câu. Tổng Vận dụng cao 5 2,0. 2,0 5 câu. Xác định góc giữa đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng. 5. 2,0 5 câu. Tính thể tích hình chóp và hình lăng trụ và yếu tố liên quan Tính khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng, tỉ số thể tích. 2,0 5 câu. 10. 2,0. 2,0. 4,0 5 câu. 5 2,0. Tổng số câu 5 Tổng số điểm. Tổng điểm. Các mức độ cần đánh giá Thông hiểu Vận dụng thấp. 10. 5. 2,0 2. 5. 4,0 4. 2,0. 2,0 2. 2,0 2. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02 MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề). TỔ TOÁN MÃ ĐỀ: 123. Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp: …….…. Số báo danh: …….….. ĐỀ BÀI Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, đường cao là: A. SB B. SA C. SG D. SC Câu 2 : Cho hình chóp S.ABC gọi H thuộc BC, hình chiếu vuông góc S lên mặt đáy trùng với H, đường cao của hình chóp là A. SH B. SA C. SC D. SB Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp là A. SB B. SA C. SC D. SD Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SB vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp là: A. SB B. SA C. SC D. SD Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao của lăng trụ là A. AB B. AB’ C. AC’ D. C’C Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SB và mặt đáy là A. SCA. B. SAC. C. SDA. . D . SBA. Câu 7: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là: . C. A ' CA. B. A ' AC. A . A ' BA. D.A ' AB. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là: A. SCO B. SOC. . D. SCA. C . SOA. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB vuông góc với mặt phẳng tan SD,(ABCD) a 2 (ABCD) , SB = a, BD = . bằng:. . B.2. 1 A 2 .. . C. 2. D.2 2. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi. B. tứ diện là đa diện lồi. C. Hình hộp là đa diện lồi. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. Câu 11: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 A. 2. a3 3 B. 2. a3 3 C. 4. a3 2 D. 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB 2a, AD a, AA ' 3a . Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng 3. 3. 4 3 a D. 3. 3. A. 2a B. 6a C. 4a Câu 13: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . a3 A. 48. a3 B. 24. a3 C. 3. 3 D. a. 2 Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có diện tích tam giác ABC bằng 4a , đường cao h = a. Thể tích hình chóp S.ABC bằng.. 4a 3 A. 3. 2a 3 B. 4. 3 C. 4a 3. 3 D. 2a 3. Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC . a3 3 A. 36. a3 3 B. 54. a3 3 C. 9. a 3 3 . Góc giữa cạnh C B a3 3 D. 3. Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 A. 12. a3 6 B. 4. a3 C. 6. a3 6 D. 6. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao của hình chóp bằng a 3 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 3 A. a 3 B. 6. a3 3 C. 3. a3 3 D. 2. a 2 Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là 3 . Tính. theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2 A. 18. 4a 3 2 B. 9. a3 2 C. 3. a3 2 D. 6. 3 Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng 6a .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD.. 2a 3 A. 3. 3 B. 3a. 3 C. 4a. 3 D. a. Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 A. 36. a3 2 B. 6. a3 6 C. 6. a3 6 D. 18 Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với. đáy và SA = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) a 2 A. 12. a 2 B. 2. a 6 C. 3. a 6 D. 6.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 22: Cho lăng trụ ABC .A ¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A ¢ lên mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là a3 3 4 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ¢ và BC 2a 4a 3a A. 4 B. 3 C. 3. 3a D. 2. SD . a 17 2 hình chiếu vuông góc H. Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a. 3a A. 5. a 3 B. 7. a 21 C. 5. D.. 3a 5. 0 Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD 60 ,. V 0 3 SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số a là. 2 3. 3. 7. a3 B. 3. a3 C. 9. 2 7. A. B. C. D. Câu 25: Cho hình lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, O là giao điểm của A’C’ và B’D’. Khi đó thể tích khối chóp O.ABCD là. a3 A. 8. a3 2 D. 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02 MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề). TỔ TOÁN MÃ ĐỀ: 124. Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp: …….…. Số báo danh: …….….. ĐỀ BÀI Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SB vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp là: A. SB B. SA C. SC D. SD Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao của lăng trụ là A. AB B. AB’ C. AC’ D. C’C Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, đường cao là: A. SB B. SA C. SG D. SC Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp là A. SB B. SA C. SC D. SD Câu 5: Cho hình chóp S.ABC gọi H thuộc BC, hình chiếu vuông góc S lên mặt đáy trùng với H, đường cao của hình chóp là. A. SH. B. SA. C. SC. D. SB. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SB và mặt đáy là B. SAC. A. SCA. C. SDA. . D . SBA. Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là: A. SCO B. SOC. . D. SCA. C . SOA. Câu 8: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là: . C. A ' CA. B. A ' AC. A . A ' BA. D.A ' AB. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB vuông góc với mặt phẳng tan SD,(ABCD) a 2 (ABCD) , SB = a, BD = . bằng:. . B.2. 1 A 2 .. . C. 2. D.2 2. Câu 10: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 A. 2. a3 3 B. 2. a3 3 C. 4. a3 2 D. 3. Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi. B. tứ diện là đa diện lồi. C. Hình hộp là đa diện lồi. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB 2a, AD a, AA ' 3a . Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng A. 2a. 3. B. 6a. 3. C. 4a. 4 3 a D. 3. 3. a 3 Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 . Góc giữa cạnh C B và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC . a3 3 A. 36. a3 3 B. 54. a3 3 C. 9. a3 3 D. 3. a3 C. 3. 3 D. a. Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . a3 A. 48. a3 B. 24. 2 Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có diện tích tam giác ABC bằng 4a , đường cao h = a. Thể tích hình chóp S.ABC bằng.. 4a 3 A. 3. 2a 3 B. 4. 3 C. 4a 3. 3 D. 2a 3. Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 A. 12. a3 6 B. 4. a3 C. 6. a3 6 D. 6. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao của hình chóp bằng a 3 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 3 A. a 3 B. 6. a3 3 C. 3. a3 3 D. 2. a 2 Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là 3 . Tính. theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2 A. 18. 4a 3 2 B. 9. a3 2 a3 2 C. 3 D. 6 Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 A. 36. a3 2 B. 6. a3 6 C. 6. a3 6 D. 18 Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với. đáy và SA = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) a 2 A. 12. a 2 B. 2. a 6 C. 3. a 6 D. 6. 3 Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng 6a .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD.. 2a 3 A. 3. 3 B. 3a. 3 C. 4a. 3 D. a.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 22: Cho lăng trụ ABC .A ¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A ¢ lên mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là a3 3 4 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ¢ và BC 2a 4a 3a A. 4 B. 3 C. 3. 3a D. 2. 0 Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD 60 ,. V 0 3 SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số a là. 2 3. 3. 7. 2 7. a3 B. 3. a3 C. 9. A. B. C. D. Câu 24: Cho hình lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, O là giao điểm của A’C’ và B’D’. Khi đó thể tích khối chóp O.ABCD là. a3 A. 8. a3 2 D. 3. SD . a 17 2 hình chiếu vuông góc H. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a. 3a A. 5. a 3 B. 7. a 21 C. 5. D.. 3a 5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02 MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề). TỔ TOÁN MÃ ĐỀ: 125. Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp: …….…. Số báo danh: …….….. ĐỀ BÀI Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp là A. SB B. SA C. SC D. SD Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, đường cao là: A. SB B. SA C. SG D. SC Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC gọi H thuộc BC, hình chiếu vuông góc S lên mặt đáy trùng với H, đường cao của hình chóp là. A. SH. B. SA. C. SC. D. SB. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SB vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp là: A. SB B. SA C. SC D. SD Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SB và mặt đáy là A. SCA. B. SAC. C. SDA. . D . SBA. Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao của lăng trụ là A. AB B. AB’ C. AC’ D. C’C Câu 7: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là: . A . A ' BA. C. A ' CA. B. A ' AC. D.A ' AB. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là: A. SCO B. SOC. . D. SCA. C . SOA. Câu 9: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 3 B. 2. a3 A. 2. a3 3 C. 4. a3 2 D. 3. Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB 2a, AD a, AA ' 3a . Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng 3. 3. 3. 4 3 a D. 3. A. 2a B. 6a C. 4a Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB vuông góc với mặt phẳng tan SD,(ABCD) (ABCD) , SB = a, BD = a 2 . bằng:. . 1 A 2 .. B.2. . C. 2. Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?. D.2 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Hình lập phương là đa điện lồi. B. tứ diện là đa diện lồi. C. Hình hộp là đa diện lồi. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi ABCD . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích hình lập Câu 13: Cho hình lập phương phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . a3 A. 48. a3 B. 24. a3 C. 3. 3 D. a. 2 Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có diện tích tam giác ABC bằng 4a , đường cao h = a. Thể tích hình chóp S.ABC bằng.. 4a 3 A. 3. 2a 3 B. 4. 3. 3. C. 4a 3 D. 2a 3 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao của hình chóp bằng a 3 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 3 A. a 3 B. 6. a3 3 C. 3. a3 3 D. 2. a 2 Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là 3 . Tính. theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2 A. 18. a3 2 D. 6 a 3 Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 . Góc giữa cạnh C B và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC . a3 3 A. 36. 4a 3 2 B. 9. a3 2 C. 3. a3 3 B. 54. a3 3 C. 9. a3 3 D. 3. Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 A. 12. a3 C. 6. a3 6 B. 4. a3 6 D. 6. 3 Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng 6a .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD.. 2a 3 A. 3. 3 B. 3a. 3 C. 4a. 3 D. a. Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 A. 36. a3 2 B. 6. a3 6 C. 6. a3 6 D. 18. SD . a 17 2 hình chiếu vuông góc H. Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a. 3a A. 5. a 3 B. 7. a 21 C. 5. D.. 3a 5.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) a 2 A. 12. a 2 a 6 a 6 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 23: Cho lăng trụ ABC .A ¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A ¢ lên mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là a3 3 4 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ¢ và BC 2a 4a 3a A. 4 B. 3 C. 3. 3a D. 2. 0 Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD 60 ,. V 3 SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số a 0. là. 2 3. 3. 7. 2 7. A. B. C. D. Câu 25: Cho hình lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, O là giao điểm của A’C’ và B’D’. Khi đó thể tích khối chóp O.ABCD là. A.. a3 8. a3 B. 3. C.. a3 9. D.. a3 2 3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02 MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề). TỔ TOÁN MÃ ĐỀ: 126. Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp: …….…. Số báo danh: …….….. ĐỀ BÀI Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, đường cao là: A. SB B. SA C. SG D. SC Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SB vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp là: A. SB B. SA C. SC D. SD Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC gọi H thuộc BC, hình chiếu vuông góc S lên mặt đáy trùng với H, đường cao của hình chóp là. A. SH. B. SA. C. SC. D. SB. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp là A. SB B. SA C. SC D. SD Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao của lăng trụ là A. AB B. AB’ C. AC’ D. C’C Câu 6: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là: . C. A ' CA. B. A ' AC. A . A ' BA. D.A ' AB. Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là: A. SCO B. SOC. . D. SCA. C . SOA. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SB và mặt đáy là B. SAC. A. SCA. C. SDA. . D . SBA. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB vuông góc với mặt phẳng tan SD,(ABCD) a 2 (ABCD) , SB = a, BD = . bằng:. . B.2. 1 A 2 .. . C. 2. D.2 2. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi. B. tứ diện là đa diện lồi. C. Hình hộp là đa diện lồi. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. Câu 11: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 A. 2. a3 3 B. 2. a3 3 C. 4. a3 2 D. 3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có diện tích tam giác ABC bằng 4a , đường cao h = a. Thể tích hình chóp S.ABC bằng.. 4a 3 A. 3. 2a 3 B. 4. 3. 3. 3 3 C. 4a 3 D. 2a 3 Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB 2a, AD a, AA ' 3a . Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng. 4 3 a D. 3. 3. A. 2a B. 6a C. 4a Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . a3 A. 48. a3 B. 24. a3 C. 3. Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC . a3 3 A. 36. a3 3 B. 54. a3 3 C. 9. 3 D. a. a 3 3 . Góc giữa cạnh C B a3 3 D. 3. Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 A. 12. a3 6 B. 4. a3 6 a3 C. 6 D. 6 Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 A. 36. a3 2 B. 6. a3 6 C. 6. a3 6 D. 18. Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao của hình chóp bằng a 3 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 3 A. a 3 B. 6. a3 3 C. 3. a3 3 D. 2 Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với. đáy và SA = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) a 2 A. 12. a 2 B. 2. a 6 C. 3. a 6 D. 6. a 2 Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là 3 . Tính. theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2 A. 18. 4a 3 2 B. 9. a3 2 C. 3. a3 2 D. 6. 3 Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng 6a .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD.. 2a 3 A. 3. 3 B. 3a. 3 C. 4a. 3 D. a.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 22: Cho lăng trụ ABC .A ¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A ¢ lên mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là a3 3 4 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ¢ và BC 2a 4a 3a A. 4 B. 3 C. 3. 3a D. 2. 0 Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD 60 ,. V 0 3 SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số a là. 2 3. 3. 7. 2 7. a3 B. 3. a3 C. 9. A. B. C. D. Câu 24: Cho hình lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, O là giao điểm của A’C’ và B’D’. Khi đó thể tích khối chóp O.ABCD là. a3 A. 8. a3 2 D. 3. SD . a 17 2 hình chiếu vuông góc H. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a. 3a A. 5. a 3 B. 7. a 21 C. 5. D.. 3a 5.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN TỔ TOÁN. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02 MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề). MÃ ĐỀ 123: 1C 2A 3B 4A 5D 6D 7A 8C 9A 10D 11C 12B 13D 14A 15A 16A 17C 18B 19B 20C 21C 22A 23D 24C 25B MÃ ĐỀ 124: 1A 2D 3C 4B 5A 6D 7C 8A 9A 10C 11D 12B 13A 14D 15A 16A 17C 18B 19C 20C 21B 22A 23C 24B 25D MÃ ĐỀ 125: 1B 2C 3A 4A 5D 6A 7A 8C 9C 10B 11A 12D 13D 14A 15C 16B 17A 18A 19B 20C 21D 22C 23A 24C 25B MÃ ĐỀ 126: 1C 2A 3A 4B 5D 6A 7C 8D 9A 10D 11C 12A 13B 14D 15A 16A 17C 18C 19C 20B 21B 22A 23C 24B 25D.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>