Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.79 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20 Chủ đề: " Mừng Đảng - Mừng Xuân" Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2017. BUỔI SÁNG Tập đọc:. Bốn anh tài (tt). I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi SGK) * KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân, hợp tác, đảm nhận trách nhiệm. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, tranh ảnh minh họa. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Bài cũ: (3') - Gọi HS đọc thuộc lòng bài " Chuyện cổ tích về loài người"và trả lời câu - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. hỏi về nội dung bài. - Nhận xét và cho điểm HS. II. Bài mới: (30') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn đọc: a- Luyện đọc kết hợp sửa lỗi phát âm: - Gọi 1 em đọc toàn bài và chia đoạn. - 1 HS đọc toàn bài rồi chia đoạn. - Gọi 2 HS đọc nối tiếp lần 1, kết hợp - 2 HS nối tiếp nhau đọc. sửa lỗi phát âm và ngắt giọng. b- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Gọi 2 HS đọc nối tiếp lần 2, kết hợp - 2 HS nối tiếp nhau đọc. giải nghĩa từ. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. - HS đọc đoạn trong nhóm 2. - Gọi 1 em đọc toàn bài. - 1 HS đọc thành tiếng. - GV hướng dẫn và đọc mẫu. - Lắng nghe. 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm + Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu + Trả lời. Khây gặp ai và được giúp đỡ như thế nào ? + Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ? + phun nước làm ngập cả cánh đồng, làng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> mạc. --> Đoạn 1 cho em biết điều gì ? + Đoạn 1 nói về: Anh em Cẩu Khây được bà cụ giúp đỡ và phép thuật của yêu tinh. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + Hãy thuật lại cuộc chiến đấu giữa - HS thảo luận nhóm 2, trình bày: bốn anh em Cẩu Khây chống yêu tinh ? +Vì sao anh em Cẩu Khây thắng + nhờ có tài năng, tinh thần đoàn kết và biết được yêu tinh ? hợp tác với nhau. + Đoạn 2 cho biết điều gì ? + Đoạn 2: Cuộc chiến đấu ác liệt, sự hiệp sức chống yêu tinh của bốn anh em Cẩu Khây. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. => Câu chuyện ca ngợi điều gì về - Nội dung chính: Câu chuyện ca ngợi sức bốn anh em Cẩu Khây ? khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết hiệp lực chiến đấu qui phục yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây. 4- Luyện đọc diễn cảm: - Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc - Vài HS nhắc lại. từng đoạn. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần - 2 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc luyện đọc. - GV đọc mẫu - 1 HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu HS luyện đọc. - Lắng nghe - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - HS luyện đọc theo cặp. đoạn văn. - 3HS thi đọc diễn cảm. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - 2HS thi đọc toàn bài. - Nhận xét và cho điểm học sinh. 5- Củng cố, dặn dò: (2') - Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều - HS phát biểu. gì ? - Nhận xét tiết học. - Cả lớp lắng nghe - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. * Nhận xét: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------. Toán:. Phân số.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số. - HS chăm học Toán. * HS khá giỏi làm các bài tập tại lớp. II. Đồ dùng dạy học : III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (5') - Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình bình hành. - Tính diện tích hình bình hành, biết - 3 HS trả lời . a=14 cm, h= 10 cm. - Tính chu vi hình bình hành biết độ dài hai cạnh lần lượt là 15 cm, 10 cm. - Nhận xét , ghi điểm từng học sinh 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: (1') b) Giảng bài: * Giới thiệu phân số: (15') - GV vẽ lên bảng hình chữ nhật và chia ra các phần bằng nhau như hình vẽ trong SGK. Hỏi: Hình chữ nhật được chia thành mấy phần bằng nhau ? + Thành 6 phần bằng nhau. Hỏi: Trong đó có mấy phần đã được tô + Có 5 phần được tô màu. màu ? + GV nêu : Chia hình chữ nhật thành 6 - Cả lớp lắng nghe. phần bằng nhau tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình chữ nhật. 5 + Tiếp nối nhau đọc : Năm phần sáu. + GV chỉ vào 6 yêu cầu HS đọc . 5 5 + Năm phần sáu viết thành 6 (viết số 5, + Viết 6 vào vở nháp.. gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang và thẳng cột với số 5) 5 + Ta gọi 6 là phân số . 5 + Phân số 6 có tử số là 5, mẫu số là 6.. + 2 HS nhắc lại. + 2 HS nhắc lại. 1. 3. 4. + Yêu cầu học sinh quan sát các hình vẽ sách giáo khoa và nêu tên các phân + 2 ; 4 ; 7.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> số. 5 1 3 4 - Nhận xét: 6 ; 2 ; 4 ; 7 là những phân. số. 2. Luyện tập : (14') Bài 1: - Gọi học sinh đọc đề bài - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: - Gọi học sinh đọc đề bài - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Gọi em khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét, ghi điểm. * Bài 3,4: Cho HS thi viết tiếp sức. - Một nhóm 5 em (3 nhóm), 1 em đọc phân số các em còn lại thi viết tiếp sức (mỗi em viết 1 phân số) - Yêu cầu HS đọc các phân số vừa viết. 2. Củng cố, dặn dò: (1') - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài tập. * Nhận xét:. - 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm . - 1 em lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. - 1 em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm trao đổi - Thực hiện vào vở, một HS lên bảng làm.. - 1 HS đọc, các em khác thi viết tiếp sức. - Nối tiếp nhau đọc các phân số.. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ---------------------------------Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2017. Luyện từ và câu:. Luyện tập về câu kể " Ai làm gì ?". I. Mục tiêu: - Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT2). - Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì ? (BT3). * HSKG viết được đoạn văn (ít nhất 5 câu) có 2, 3 câu kể đã học (BT3). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Bài cũ: (3') Câu 1: Trong các từ sau: tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa. Tiếng "tài" ở từ nào có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường" ? Câu 2: Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1') b. Giảng bài: (30') Bài 1: - Yêu cầu HS mở SGK đọc nội dung bài tập 1. - Câu kể Ai làm gì? gồm những bộ phận nào? Nêu ý nghĩa của mỗi bộ phận? - Yêu cầu HS tìm các câu kể Ai làm gì ? có trong đoạn văn. - Gọi HS phát biểu . - GV giải thích các từ ngữ: buông neo, thả câu, boong tàu, cá heo. - Tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa. - 1HS đặt câu.. - Một HS đọc thành tiếng. - Thảo luận cặp đôi, đánh dấu x vào trước câu kể Ai làm gì ?. - HS tiếp nối phát biểu. + Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa. + Một số chiến sĩ thả câu. + Một số khác quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo. + Cá heo gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn. Bài 2 : Yêu cầu 1HS đọc yêu cầu. - 1HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu 1HS đọc lại các câu kể Ai làm - Đọc lại các câu kể. gì ? - Cả lớp làm vào SGK. 2 HS làm vào bảng phụ. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Nhận xét, chữa bài bạn. Bài 3 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1HS đọc thành tiếng. - Giới thiệu ảnh minh hoạ cảnh học sinh - Cả lớp quan sát ảnh. làm trực nhật lớp. - Nhắc HS: Đề bài yêu cầu viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu. Do đó, các em cần viết ngay vào phần thân bài, kể công việc - Cả lớp lắng nghe. cụ thể của từng người. Đoạn văn phải có một số câu kể Ai làm gì ? - Yêu cầu HS viết đoạn văn . -Viết đoạn văn vào vở nháp, 2HS vết vào bảng phụ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi một số HS đọc đoạn văn của mình. - Tiếp nối đọc đoạn văn mình viết. - GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt và chấm điểm HS. 3. Củng cố, dặn dò: (2') - Câu kể Ai làm gì ? gồm những bộ phận nào ? Nêu ý nghĩa của mỗi bộ phận ? Lấy - 2 HS trả lời. ví dụ về câu kể Ai làm gì ? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài MRVT Sức khỏe. * Nhận xét: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------. Toán:. Phân số và phép chia số tự nhiên. I. Mục tiêu : - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. - HS học tập chăm chỉ. * HSKG hoàn thành các bài tập tại lớp. II. Đồ dùng dạy học: Các mô hình hoặc các hình vẽ trong SGK. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (3') - Viết các phân số: Bốn phần chín, mười - 2 HS lên bảng trả lời. phần ba, hai mươi bốn phần một trăm. 5 3 1 - Đọc các phân số: 4 , 4 , 2. - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: (1') b) Phát triển bài : * Hình thành kiến thức: (15') + GV nêu bài toán: Có 8 quả cam chia - Nhẩm và tính ra kết quả: đều cho 4 em, mỗi em được bao nhiêu 8 : 4 = 2 (quả cam) quả cam ? + GV nêu bài toán: Có 3 cái bánh, chia - Thảo luận nhóm 2. Trình bày: mỗi em đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 + GV hướng dẫn HS thực hiện chia như SGK. được 4 cái bánh 3 3 : 4 = 4 ( cái bánh ). + Em có nhận xét thế nào về thương của hai phép chia trong hai ví dụ trên ? * Thực hành : (15') Bài 1 - Gọi học sinh đọc đề bài - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Nhận xét ghi điểm học sinh. Bài 3: - Viết mỗi STN dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1. - Nhận xét. - Mọi STN có thể viết thành phân số như thế nào ? 3. Củng cố, dặn dò: (1') - Nhận xét tiết học . - Dặn về nhà học bài và làm bài tập. * Nhận xét:. - Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. - 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - Hai em lên bảng làm bài. Lớp làm vào vở. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét bài ở bảng.. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------. Kể chuyện:. Kể chuyện đã nghe hoặc đã đọc. I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có tài. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. * HS khá giỏi kể được câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Bài cũ: (5') - Gọi HS tiếp nối nhau kể từng đoạn truyện Bác đánh cá và gã hung thần bằng lời của mình. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1') b. Hướng dẫn kể chuyện: (26') * Tìm hiểu đề bài: - Gọi HS đọc đề bài. - GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch các từ: được nghe, được đọc, một người có tài. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh hoạ và đọc tên truyện . - Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện. * Kể trong nhóm: - HS thực hành kể trong nhóm đôi .. - 2 HS lên kể lại câu chuyện.. - 2 HS đọc thành tiếng. - Cả lớp lắng nghe. - HS quan sát và đọc tên truyện. - 2 HS đọc. - 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa truyện.. * Kể trước lớp: - Tổ chức cho HS thi kể từng đoạn và cả - HS kể từng đoạn trước lớp. truyện. * HS giỏi kể cả câu chuyện. - Cho điểm HS kể tốt. 3. Củng cố, dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe các bạn kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. ---------------------------------Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2017. Tập đọc:. Trống đồng Đông Sơn. I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đồng Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Biết bảo vệ và giữ gìn những di sản văn hoá. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa; bảng phụ. III. Hoạt động trên lớp:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của thầy I. Bài cũ: (5') - Gọi 2 HS lên bảng đọc tiếp nối bài " Bốn anh tài"và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - Nhận xét và cho điểm từng HS. II. Bài mới: (30') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn đọc: - Gọi 1 em đọc toàn bài và chia đoạn. - Gọi 2 HS đọc nối tiếp các khổ thơ, kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt giọng. - Gọi 2 HS đọc nối tiếp lần 2, kết hợp giải nghĩa từ. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. - Gọi 1 em đọc toàn bài. - GV hướng dẫn và đọc mẫu. 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1. + Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào ?. Hoạt động của trò - 2 HS đọc bài.. - 1 em đọc toàn bài rồi chia đoạn. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc đoạn trong nhóm 2. - 1 HS đọc thành tiếng. - Cả lớp lắng nghe.. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. + Trống đồng Đông Sơn đa dạng về cả hình dáng, kích cỡ lẫn phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn. + Hoa văn trên mặt trống đồng được miêu + Giữa mặt trống là ngôi sao nhiều cánh, tả như thế nào ? hình tròn đồng tâm, hình vũ công nhảy múa, chèo thuyền, hình chim bay, hươu nai có gạc. --> Đoạn 1 cho em biết điều gì ? --> Sự phong phú, đa dạng của trống đồng Đông Sơn - Yêu cầu HS đọc đoạn 2. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm + Những hoạt động nào của con người + Lao động, đánh cá, săn bắn, đánh trống, được miêu tả trên mặt trống ? thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê hương, tưng bừng nhảy múa mừng chiến công, cảm tạ thần linh, ghép đôi nam nữ + Vì sao nói hình ảnh con người chiếm vị + Phát biểu. trí nổi bật trên hoa văn trống đồng? + Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính + Trống đồng Đông Sơn đa dạng, hoa văn đáng của người Việt Nam ta ? trang trí đẹp, là một cổ vật quí giá phản ánh trình độ văn minh của người Việt cổ xưa, là một bằng chứng nói lên rằng dân tộc Việt Nam là một dân tộc có một nền văn hoá lâu đời, bền vững. --> Niềm tự hào của dân tộc Việt Nam.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> --> Đoạn 2 cho biết điều gì ?. có một nền văn hoá lâu đời, bền vững. + 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm - Gọi HS đọc toàn bài. - Nội dung: Bộ sưu tập trống Đồng - Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn như Đông Sơn rất phong phú, đa dạng với thế nào ? hoa văn rất đặc sắc, là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam. 4- Luyện đọc diễn cảm: - 2 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo dõi. - Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. - HS luyện đọc trong nhóm 2 HS. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện - Tiếp nối thi đọc từng đoạn. đọc. - 2 HS thi đọc diễn cảm cả bài. - GV đọc mẫu - Yêu cầu HS luyện đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn - HS trả lời. văn. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - Nhận xét và cho điểm học sinh. 5- Củng cố, dặn dò: - Bài văn cho chúng ta biết điều gì ? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. ---------------------------------. Toán:. Phân số và phép chia số tự nhiên (tt). I. Mục tiêu: - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. * HSKG hoàn thành các bài tập tại lớp. II. Đồ dùng dạy học: Các mô hình hoặc các hình vẽ trong SGK. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (2') - Viết thương các phép chia dưới dạng - 2 HS lên bảng viết. phân số: 12 : 6 ; 9:3; 45 : 9; 1:5 - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:. (1').
<span class='text_page_counter'>(11)</span> b) Giảng bài: (17') * Hình thành kiến thức: - GV nêu bài toán. - Cả lớp lắng nghe. - 1 HS đọc lại bài toán.. 5 - Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn. - 4 quả cam. - GV nêu : Chia 5 quả cam cho 4 người . - Chia cho mỗi người 1 quả cam và ¼ Tìm phần cam của mỗi người? 5 - Vậy muốn biết có 5 quả cam chia cho 4 quả cam. Như vậy mỗi người được 4 người thì mỗi người nhận được bao nhiêu 5 phần quả cam ta làm như thế nào ? 4 5 quả cam. Ta lấy 5 : 4 = . - Tử số là 5 lớn hơn mẫu số 4. - So sánh tử số với mẫu số của phân số 4 - 2 HS nhắc lại . ? - GV: + Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1 + Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1 . + Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1. * Thực hành : (13') Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài - 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm. - Yêu cầu lớp làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Giáo viên nhận xét. *Bài 2 : - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - GV vẽ lên bảng 2 hình như SGK . - Nhận xét . Bài 3 . Yêu cầu học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu HS làm vào vở. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Củng cố, dặn dò: (1') - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà học bài và làm bài * Nhận xét:. - Thảo luận nhóm 2, phát biểu. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.. .......................................................................................................................................... ----------------------------------. Tập làm văn:. Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Mục tiêu: - Biết viết hoàn chỉnh bài văn miêu tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') - Gọi 1HS nhắc lại kiến thức về hai cách kết bài trong bài văn tả đồ vật (kết bài - 2 HS trả lời. không mở rộng và kết bài mở rộng). - Gọi 1HS nhắc lại kiến thức về hai cách mở bài trong bài văn tả đồ vật - Nhận xét chung. II. Bài mới: 1- Giới thiệu bài: (1') 2- H.dẫn làm bài tập: (30') - Viết lên bảng các đề bài: - HS đọc các đề bài. + Đề 1 : Hãy tả một đồ vật em thích nhất ở trường. + Đề 2: Hãy tả một đồ vật gần gũi nhất với em ở nhà. + Đề 3 : Hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất. + Đề 4: Hãy tả quyển sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập hai của em. - Yêu cầu HS chọn 1 trong các đề bài để - Viết bài văn miêu tả đồ vật làm bài. Cố gắng viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng. - GV thu bài. 3. Củng cố, dặn dò: (1') - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết TLV: Luyện tập giới thiệu địa phương * Nhận xét: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------. Đạo đức:. Kính trọng, biết ơn người lao động (tiết 2).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Mục tiêu: - Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động. - Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ. * HSKG: Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn người lao động. * KNS : tôn trọng giá trị sức lao động, thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao động. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ: - Vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động ? - 2 HS trả lời. - Cần thể hiện lòng kính trọng và biết ơn người lao động như thế nào ? - Nhận xét. II. Bài mới: 1- Giới thiệu bài: (1') 2- Giảng bài: ( 32') * Hoạt động 1: HS thảo luận đóng vai. - Nêu các tình huống - Cả lớp lắng nghe. - Chia lớp thành các nhóm, giao mỗi - HS đọc các tình huống nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai một - Thảo luận nhóm và chuẩn bị đóng vai. tình huống trong BT4 ở SGK. - Yêu cầu HS lên đóng vai - Đại diện từng nhóm lên đóng vai. Cả lớp - GV phỏng vấn các HS đóng vai: trao đổi, nhận xét + Cách cư xử với người lao động trong mỗi tình huống như vậy đã phù hợp chưa? Vì sao? + Em cảm thấy như thế nào khi ứng xử như vậy ? - Kết luận về cách ứng xử phù hợp cho mỗi tình huống. * Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm (BT5, 6) - Yêu cầu HS trình bày các tranh, ảnh, ca - 1 HS đọc yêu cầu BT5,6. dao, tục ngữ, … ; kể về một người lao - HS trình bày sản phẩm của mình. động mà em kính phục - Cả lớp nhận xét. - Nhận xét chung: Chúng ta cần kính trọng và biết ơn những người lao động. - Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ 3. Củng cố, dặn dò: (2').
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. * Nhận xét: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ---------------------------------Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2017. BUỔI SÁNG Chính tả (Nghe-viết): Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết BT 3. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Bài cũ: (5') - Yêu cầu viết các từ: thân thiết, quyết - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở liệt, xanh biếc, luyến tiếc nháp. - Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở. II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Giảng bài: a/- Hướng dẫn viết chính tả: (20') - Gọi HS đọc đoạn văn. + Đoạn văn nói lên điều gì ? - 1HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi + Phát biểu. viết chính tả và luyện viết: Đân - lớp, - Viết vào vở nháp. nước Anh , nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm. - GV đọc từng câu. - Viết bài vào vở. - Đọc dò bài. - Rà soát lại bài. - Chấm, chữa 4 bài. Nhận xét. - Đổi vở soát lỗi. b/- Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (8') Bài 2a: Gọi HS đọc nội dung. - 1 HS đọc thành tiếng. - Làm vào SGK. - 2 nhóm lên bảng làm vào bảng phụ, mỗi - Nhận xét và kết luận các từ đúng: nhóm 4HS. chuyền, trong, chim, trẻ. 3. Củng cố, dặn dò: (1').
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà luyện viết lại bài chính tả và chuẩn bị bài sau. * Nhận xét: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------. Luyện Tiếng Việt:. Luyện viết vở chủ đề ----------------------------------. BUỔI CHIỀU Luyện từ và câu:. Mở rộng vốn từ " Sức khỏe". I. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, BT4). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ: (3') - Gọi 1HS lên bảng đặt câu kể Ai làm gì ? - 2 HS trả lời. và xác định chủ ngữ, vị ngữ. - Nhận xét, cho điểm II. Bài mới: 1- Giới thiệu bài: (1') 2- H.dẫn làm bài tập: (30') Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc thành tiếng. - Chia nhóm 4HS yêu cầu HS trao đổi - Hoạt động trong nhóm 4. thảo luận và tìm từ - Trình bày. a. Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập luyện, tập thể dục, đi bộ, đá bóng, chơi bóng chuyền, nhảy dây, đấu vật, chơi bóng rổ, ăn uống điều độ, an dưỡng, nghỉ ngơi..... b. Chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: vạm vỡ, rắn rỏi, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn, săn chắc, - Gọi các nhóm khác bổ sung. chắc nịch, ......
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét, kết luận các từ đúng Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức trò chơi tiếp sức kể tên các môn thể thao mà em biết. - Gọi 1HS cuối cùng trong nhóm đọc kết quả làm bài. - Nhận xét. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tìm từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ. - Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ sau khi đã hoàn thành. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS suy nghĩ. - GV chốt lại 3- Củng cố, dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. * Nhận xét:. - 1 HS đọc thành tiếng. - 3 nhóm chơi, 1 nhóm 5 HS.. - 1 HS đọc thành tiếng. - Phát biểu. - 2 HS đọc. - 1 HS đọc thành tiếng. - Tiếp nối phát biểu theo ý hiểu.. .......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ----------------------------------. Toán:. Phân số bằng nhau. I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. * HSKG làm được tất cả các bài tập. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ: (3') - Viết hai phân số: - 2 HS trả lời. + Bé hơn 1. + Bằng 1. + Lớn hơn 1. - Nhận xét, ghi điểm học sinh . II. Bài mới: (30') 1. Giới thiệu bài : (1') 2. Hình thành kiến thức: (16').
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Đính lên bảng hai băng giấy hình chữ nhật như nhau. - Hai băng giấy này như thế nào với nhau ? - Yêu cầu chia băng giấy 1 thành 4 phần bằng nhau và tô màu vào 3 phần. - Hãy đọc phân số tìm được - Yêu cầu chia băng giấy 2 thành 8 phần bằng nhau và tô màu vào 6 phần. - Hãy đọc phân số tìm được. - Quan sát 2 băng giấy và so sánh hai 3 6 phân số 4 và 8 ? 3 - GV giới thiệu phân số 4 và phân số 6 8 là hai phân số bằng nhau . 3 + Từ phân số 4 làm thế nào để được 6 phân số 8 ? 6 + Ngược lại từ phân số 8 làm thế 3 nào để được phân số 4 ?. + Để có một phân số mới bằng phân số đã cho ta làm cách nào ? - Giáo viên ghi bảng qui tắc . 3. Luyện tập: (14') Bài 1 : Gọi 1 em đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh. * Bài 2 : Gọi một em đọc yêu cầu đề bài - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Rút ra nhận xét * Bài 3: Gọi một em đọc yêu cầu đề bài - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Nhận xét.. - Quan sát . - Hai băng giấy như nhau . - Chia băng giấy 1 thành 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần. - 2 HS nêu . - Chia băng giấy 2 thành 8 phần bằng nhau và tô màu 6 phần. - Quan sát hai băng giấy và nêu : 6 giấy bằng 8 băng giấy.. 3 3X 2 6 + Ta lấy 4 = 4 X 2 = 8 6 6:2 3 + Ta lấy 8 = 8 : 2 = 4. - Phát biểu. -2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Một em đọc đề bài. - Lớp làm vào vở. 3HS lên bảng. - Một em đọc đề bài - 2 HS lên bảng làm bài. - Một em đọc đề bài - 2 HS lên bảng làm bài. - 1 HS đoc lại đề.. 3 4 băng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Củng cố, dặn dò: (1') - HS trả lời miệng rồi làm vào vở. - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. * Nhận xét: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------. Luyện Toán:. Làm Bài tập ở vở thực hành ---------------------------------Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2017. BUỔI SÁNG Tập làm văn:. Luyện tập giới thiệu địa phương. I. Mục tiêu: - Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu (BT1). - Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2). * KNS: Thu thập xử lí thông tin (về địa phương cần giới thiệu); thể hiện sự tự tin; lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận(về bài giới thiệu của bạn). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn làm bài tập: (33') Bài 1: : - Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng . - Gọi 1HS đọc bài tập đọc " Nét mới ở - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. Vĩnh Sơn" . - Bài này giới thiệu những nét đổi mới của địa phương nào ? - Em hãy kể lại những nét đổi mới nói - Thảo luận nhóm 2. Phát biểu. trên ? - Treo bảng ghi tóm tắt dàn ý bài giới thiệu, gọi HS đọc lại. + Mở bài: Giới thiệu chung về địa.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> phương em sinh sống (tên, đặc điểm chung ) + Thân bài: Giới thiệu những đổi mới ở địa phương + Kết luận: Nêu kết quả đổi mới ở địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó. Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - GV giới thiệu các nét đổi mới được giới thiệu trong tranh SGK. - Yêu cầu HS giới thiệu những nét đổi mới của địa phương em theo nhóm 2 HS - Nhắc HS: Các em cần giới thiệu rõ về quê mình ở đâu ?. Có những nét đổi mới gì nổi bật ? Những đổi mới đó đã để lại cho em những ấn tượng gì ? - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (1') - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau * Nhận xét:. - 1 HS đọc thành tiếng. - Quan sát, lắng nghe.. - Giới thiệu trong nhóm 2.. - 3 HS trình bày.. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------. Toán:. Luyện tập. I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hệ phép chia số tự nhiên và phân số. * HSKG làm được bài tập 4, 5 tại lớp. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') + Phân số như thế nào thì lớn hơn 1? Lấy ví dụ. - 3HS trả lời. + Phân số như thế nào thì bằng 1 ? Lấy ví dụ..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Phân số như thế nào thì bé hơn 1 ? Lấy ví dụ. - Nhận xét , ghi điểm từng học sinh II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Luyện tập, thực hành: (26') Bài 1 : Gọi học sinh đọc yêu cầu - Viết các số đo lên bảng - Giáo viên nhận xét . Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Nhận xét, ghi điểm học sinh . Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Nhận xét ghi điểm từng học sinh . *Bài 4 : Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Nhận xét ghi điểm học sinh. * Bài 5 : Gọi một em đọc đề bài. - GV hướng dẫn mẫu một bài. - Yêu cầu HS tự làm vào vở.. - Đọc các số đo đại lượng dưới dạng phân số. - HS lần lượt đọc. - Một em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở. - HS dưới lớp nhận xét và chữa bài. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Làm vào vở, 1 HS lên bảng viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1. - 1 HS. - Làm vào vở, 1HS lên bảng - 1 HS đọc thành tiếng . - Làm vào vở, 2 HS lên bảng CP = ¾ CD MO = 2/5 MN PD = ¼ CD ON = 3/5 MN. - Nhận xét . 3. Củng cố, dặn dò: ( 1') - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. * Nhận xét: .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ----------------------------------. Luyện Tiếng Việt:. Làm Bài tập ở vở thực hành ----------------------------------. BUỔI CHIỀU Luyện Toán:. Làm Bài tập ở vở thực hành ----------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoạt động ngoài giờ: Văn nghệ ca ngợi quê hương đất nước ----------------------------------. Sinh hoạt lớp:. NHẬN XÉT TUẦN 20. I. Mục tiêu: - Giúp HS biết tự đánh giá các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua, nhận ra được những ưu điểm, khuyết điểm của bản thân để tiến bộ hơn. - Xây dựng phương hướng hoạt động của tuần tới. II. Nội dung sinh hoạt: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Yêu cầu lớp sinh hoạt văn nghệ (5’) - Cả lớp hát tập thể một số bài hát 2. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết Sinh - HS lắng nghe hoạt lớp (2’) I- Đánh giá, nhận xét Tuần 20: 1. GV yêu cầu lớp trưởng lên điều khiển - Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt: tiết sinh hoạt: (15’) - Các nhóm tự đánh giá lại các hoạt động của lớp: học tập, nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp hát đầu giờ, giữa giờ, việc trực nhật hàng ngày, ý thức giữ gìn vệ sinh chung, học bài, làm bài tập,… - GV theo dõi, uốn nắn thêm để giúp lớp - Các nhóm lần lượt phát biểu ý kiến: trưởng điều khiển lớp sinh hoạt. Nêu những bạn có nhiều tiến bộ, những bạn tham gia thực hiện tốt nề nếp lớp,… và những bạn chưa tham gia tốt các hoạt động của lớp. - Lóp phó văn thể mỹ và lớp phó học tập lần lượt báo cáo. 4. GV nhận xét, đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. (10’) - Khen những HS thực hiện tốt nề nếp lớp, - HS lắng nghe chăm phát biểu xây dựng bài. - HS vỗ tay biểu dương bạn. - Nhắc nhở những HS chưa tiến bộ và còn chậm tiến. II. Kế hoạch tuần 21: - Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp. Phát huy những ưu điểm mà tuần qua đã đạt được. - Học tập: Học bài và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp phải tốt hơn. Tiếp tục giúp đỡ các bạn học còn yếu..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Chuẩn bị tham gia thi kể chuyện Bác Hồ. - HS lắng nghe và góp ý. - Thực hiện nề nếp đi đường tốt hơn. Có ý thức bảo vệ của công. - Làm tốt nhiệm vụ trực nhật. - Tiếp tục nộp các khoản tiền chưa đủ. - Chăm các bồn cây, nuôi heo đất và phong trào kế hoạch nhỏ. - Tiếp tục rèn chữ, giữ vở. - Duy trì số lượng và đảm bảo ANTT trước, trong và sau Tết. III. Kết thúc: GV nh.xét tiết sinh hoạt lớp * Nhận xét: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>