Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HOC KY 1 TOAN 12 TN CO DAP AN 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề Thi HK1 – Khối 12 Tổ Toán. Thời gian: 90 phút. Đề: 4 2 Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  m với trục hoành là 2 khi và chỉ khi m 0 m 0  m 1  A. m<0 B. m>0 C.  D.  m  1. f  x   x 3  3mx  2 Câu 2: Tìm m Để có hai cực trị. A.m<0 B. m>0 C. m 0 D. m=0 3 f  x  mx   m  1 x  2 Câu 3: Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số đạt cực tiểu tại x=2. 1 1 1 1   A. 11 B. 5 C. 11 D. 5 3 2 Câu 4: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y x  6 x  4 A. x0 0 B. x0 2 C. x0 4 D. x0 6 3 y  x3  x 2  2 2 Câu 5: Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số song song với đường thẳng có phương trình. 1 1 y  x  3 y  x 3 2 2 A. y x  2 B. y  x  2 C. D. 2 x 1 y x  1 (C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai Câu 6: Cho hàm số điểm phân biệt khi. m 52 3  m 5 2 3 A.  B. 5  2 3  m  5  2 3 C. 5  2 3  m D. m  5  2 3 2 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  4  x là A.  2 2 B. 4 C. -4 D. 2 2 x 2 y x  m nghịch biến trên khoảng   ;3 khi . Câu 8: Hàm số A.m>2 B. m>3 C. m<2 D. m<-3 2x  2 y x  1 . (C) có tiệm cận đứng là Câu 9: Cho (C): A. y 2 B. x 2 C. y 1 D. x 1 2x  m y x  1 đồng biến trên từng khoảng xác định. Câu 10: Tìm m để hàm số A. m=2 B. m>2 C. m<2 D. m  R 2x  2 y x  1 . (C) có tiệm cận ngang là Câu 11: Cho (C): A. y 2 B. x 2 C. y 1 D. x 1 3 2 A   1;  2  Câu 12.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại điểm là y  9 x  2 y  9 x  7 y  24 x  7 y  24 x  2 A. B. C. D. 3 2  1;1 Câu 13. Cho hàm số y 2 x  3x  m . Trên  hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. -3. B. m=-4 C. m=-5 D. m=-6 3 2 Câu 14: Cho hàm số y 2 x  3x  1 . Gọi A là điểm cực đại của hàm số. A có tọa độ là A  0;  1 A  1;  2  A   1;  6  A  2;3  A. B. C. D. 4 2 0; 2  Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  1 trên  . A. M=21. B. M=14. C. M=7 y. D. M=-1.. 2x  2 x  1 là. Câu 16: Tập xác định của hàm số D  R \  2 D R \  1 D  R \   1 A. D R B. C. D. 3 2 Câu 17. Đồ thị hàm số y x  3mx  m  1 không có cực trị khi A. m 0 B. m>0 C. m<0 D.m=0 Câu 18. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R. x 1 y 3 3 4 x2 A. B. y  x  4 x  1 C. y  x  4 x  1 D. y  x 2x  1 y x  1 . Mệnh đề nào sau đây sai? Câu 19. Cho hàm số A. Tiệm cân ngang y 2 , tiệm cận đứng x=1 B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định lim y  lim y   C. x  1 , x 1 lim y   lim y  D. x  1 , x 1 4 2 Câu 20. Cho hàm số y x  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?.  0;    1;1 Hàm số đồng biến trên. A. Hàm số đồng biến trên B. C. Hàm số có một cực trị D. Hàm số có 3 cực trị. 4 2 Câu 21. Tìm b để đồ thị hàm số y  x  bx  c có 3 cực trị A. b=0 B. b>0 C. b<0 3 Câu 22. Cho hàm số y  x . Mệnh đề nào sau đây sai?. A. Hàm số có tập xác định D R B. Hàm số đồng biến trên R lim y  lim y   C. x   , x   D. Hàm số nghịch biến trên R x2  x  1 y x  2 . (C) có đường tiệm cận đứng là Câu 23. Cho (C) A. y  2 B. y 2 C. x 2. D. b 0. D. x  2. x  2016 x  1 cắt trục tung tại điểm A có tọa độ Câu 24. Đồ thị hàm số A  2016; 0  A   2016; 0  A  0;  2016  A  0; 2016  A. B. C. D. 3 Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x  4 x  1 và đường thẳng d: y  1 là y. A. 0. B.1 3 2 3 .4 Câu 26: Giá trị của 2. C.2 3. bằng.. D.3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. 3. 2 6 Câu 27: Biểu thức a . a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:. A. a. 7 3. B. a. 5 3. C. a. 4 3. D. a. 2 3. Câu 28: Tập xác định của hàm số y log 4 (3 x  6) là: A. D ( 2; ). B.. D   ;  2 . Câu 29: Tập xác định của hàm số. y  x  3. B. D (3; ). A. D R. C.. C.. D   2; 2 . D.. D   2; 2. 5. là: D R \  3. D.. D  3;  . x x Câu 30: Phương trình 2  7.2  32 0 có bao nhiêu nghiệm A.3 B.2 C.1 D. 0 2 Câu 31: Tập nghiệm phương trình log4 x  3 log4 x  2 0 là:. A.. S  1; 2. B.. S  4 ;16. C.. S  4 ; 64. D.. S  1;16. 4x 2x Câu 32. Nghiệm của phương trình e  4.e  3 0 là:. A.. x 0 ; x . ln 3 2. Câu 33: BÊt ph¬ng tr×nh: A.  1;4 . ln 3 2 x 1; x 3 log 4  x  7   log2  x  1 x 1; x . D. Đáp án khác. cã tËp nghiÖm lµ:. B.  5; . C. (-1; 2). D. (-; 1). x x Câu 34: BÊt ph¬ng tr×nh: 9  3  6  0 cã tËp nghiÖm lµ:. A.  1; . B.   ;1. C.   1;1 2 x 4  4 x 2 2. D. KÕt qu¶ kh¸c x 4  2 x 2 1.  2.5  1 0 là: Câu 35: Tích hai nghiệm của phương trình 5 A. 2 B.  1 C. -2 D. 1 Câu 36: Khối chóp đều S.ABC có mặt đáy là: A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tứ giác Câu 37: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là : 1 1 3 V  Bh V  Bh V  Bh 3 2 2 A. B. V Bh C. D.. Câu 38: Cho khối chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chân đường cao trùng với tâm của mặt đáy. B. Đường cao của khối chóp là SA. C. Đáy là tam giác đều D. Đáy là hình bình hành. Câu 39: Cho hình nón Sxq.  N. có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy là r . Ký hiệu. là diện tích xung quanh của.  N  . Công thức nào sau đây là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. Sxq  rh. Câu 40: Cho hình trụ khối trụ. B..  T. Sxq 2 rl. C.. Sxq 2 r 2 l. D.. Sxq  rl. V có chiều cao h , bán kính đáy là r . Ký hiệu  T  là thể tích của.  T  . Công thức nào sau đây là đúng?. 1 V T    r 2 h 3 A.. Câu 41: Cho hình nón. B..  N. V T   r 2 h. C.. V T   rl 2. 1 V T    rl 2 3 D.. có chiều cao h 8cm , bán kính đáy là r 6cm . Độ dài đường. N sinh l của   là:. A.. 100  cm . Câu 42: Cho hình nón.  N. 28  cm . B..  N. C.. 10  cm . D.. 12  cm . bán kính bằng 3cm , chiều cao bằng 9cm . Thể tích của khối nón. là:. A.. 27 cm 3. . . B.. 216 cm 3. . . C.. 72 cm 3. . . D.. 72 cm 2. . . Câu 43: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: 1 3 a A. 3. B. 2 a C.  a D. 3 a Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh IJ. Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là: S 64  cm 2  Sxq 32  cm 2  Sxq 96  cm 2  Sxq 126  cm 2  A. xq Câu 45: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường sinh bằng bán kính đáy B. Đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy C. Bán kính đáy bằng 3 lần đường sinh D. Bán kính đáy bằng 2 lần đường sinh. Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với 3. 3. 3. a3 mặt đáy , biết AB=4a, SB=6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số 3V có giá trị là. 5 5 3 5 5 A. 40 B. 80 C. 80 D. 20 Câu 47: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có bán kính là: a 2 A. 2. a B. 2. a 3 D. 2. C. a 2 Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  a2 5 A. 4.  a2 5 2 B..  a2 5 C. 8.  a2 5. D. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB =a, AC = 2a. Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 2a 3 a3 3a 3 a3 V V 3 3 B. C. 2 D. 2 A. 0. . Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC 120 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 A. 2a. 3 B. a. a3 C. 2. a3 D 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×