Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy trình bày cấu tạo của động cơ điện một pha? Trả lời: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm 2 phần chính: - Stato (Phần đứng yên): + Lõi thép: làm bằng thép lá kỹ thuật điện ghép lại thành trụ rỗng, mặt trong có các cực hoặc các rãnh để quấn dây điện từ. + Dây quấn: làm bằng dây điện từ được đặt cách điện với lõi thép. - Roto (Phần quay): -Lõi thép: làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành khối trụ, mặt ngoài có các rãnh. - Dây quấn (kiểu lồng sóc): gồm các thanh dẫn đặt trong các rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai đầu..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÌNH HUỐNG Nguồn điện mạng điện 220V Cách giải quyết? MÁY BIẾN ÁP. Biến đổi điện áp. Quạt điện có điện áp Đm110V.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vây: Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mục tiêu bài học: • Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha. • Trình bày được chức năng và cách sử dụng máy biến áp một pha.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính ?. 1. Hai ổ lấy điện ra. 2. Vôn kế 3. Am pe kế 4. Núm điều chỉnh 5. Áp tô mát. CÊu t¹o m¸y biÕn ¸p mét pha 1. Lâi thÐp 2. D©y quÊn.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cấu tạo: M¸y biÕn ¸p mét pha gåm hai bé phËn chÝnh: Lâi thÐp vµ d©y quÊn. Câu hỏi thảo luận nhóm(5 phút): Hoàn thành nội dung bảng sau để nêu lên cấu tạo bộ phận chính máy biến áp? Bộ phận chính Vật liệu chế tạo Đặc điểm cấu tạo. Chức năng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đáp án kết quả thảo luận Bộ phận chính. Lõi thép. Vật liệu chế tạo. Thép kỹ thuật điện. Đặc Gồm nhiều lá thép kỹ thuật điểm cấu điện dày từ (0,35mm đến tạo 0,5mm có lớp cách điện bên ngoài) ghép lại thành khối.. Chức năng. Dây quấn Dây điện từ Dây quấn được quấn quanh lõi thép. Giữa các vòng dây có cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. Dẫn từ cho MBA, đồng thời Dẫn điện cho máy biến làm khung quấn dây áp.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Cấu tạo. Bµi 46: M¸y biÕn ¸p mét pha. M¸y biÕn ¸p mét pha gåm hai bé phËn chÝnh: Lâi thÐp vµ d©y quÊn. Bộ phận chính. Lõi thép. Vật liệu chế tạo. Thép kỹ thuật điện. Đặc Gồm nhiều lá thép kỹ thuật điểm cấu điện dày từ (0,35mm đến tạo 0,5mm có lớp cách điện bên ngoài) ghép lại thành khối. Chức năng. Dây quấn Làm bằng dây điện từ Dây quấn được quấn quanh lõi thép. Giữa các vòng dây có cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. Dẫn từ cho MBA, đồng thời Dẫn điện cho máy biến làm khung quấn dây áp.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Dây quấn. - Dây quấn nối với nguồn điện có điện áp U1 gọi là dây sơ cấp. Dây quấn sơ cấp có N1 vòng dây - Dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện áp U2 gọi là dây thứ cấp. Dây Dây quấn quấn thứ cấp có N2 vòng dây sơ cấp. Lõi thép. Dây quấn thứ cấp.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lõi thép. Dây quấn thứ cấp. Dây quấn sơ cấp. Hình 46.3 Sơ đồ cấu tạo máy biến áp. KÝ hiÖu MBA mét pha.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dòng điện chạy trong dây quấn sơ cấp. Từ trường. LÕI THÉP. U1. DÂY QUẤN SƠ CẤP. Dòng điện cảm ứng. U2. DÂY QUẤN THỨ CẤP. Dây quấn thứ cấp trong từ trường biến thiên.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Nguyên lý làm việc(SGK) - Tỉ số điện áp của hai quấn bằng tỉ số vòng dây của chúng U 1 N1 k U 2 N2. (k: Hệ số biến áp). - Điện áp lấy ra ở thứ cấp U2. N2 U 2 U1 N1. 1. Dây quấn sơ cấp 2. Dây quấn thứ cấp. 3. Lõi thép.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> U 1 N1 k U2 N2. (k: Hệ số biến áp). Máy biến áp có K>1 U1 > U2 là máy biến áp …..…………………… Máy biến áp có K<1 U1 < U2 là máy biến áp …..…………………….
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Máy biến áp 1 có ghi 750VA Input 140V~ 240V Output 100V -110V 220V Dòng điện sơ cấp 3,5A Dòng điện thứ cấp 5A Tần số: 50/60Hz.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> U 1 N1 k U2 N2. (k: Hệ số biến áp). Bài tập: Hãy chọn kí hiệu thích hợp (> ; < ) điền vào chỗ (….) trong hai câu dưới đây: Máy biến áp tăng áp có N2 ……….N1 Máy biến áp giảm áp có N2 ……….N1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Xét ví dụ: Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2 . Gi¶i:. Theo công thức: U1 =……. (V) ……………………………………………… GT: N1 = ……….(vòng) ……………………………………………… ……………………………………………… N2 = ……….(vòng) ……………………………………………… KL: U =…… (V) 2 ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………….
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các số liệu kĩ thuật • Công suất định mức, đơn vị là VA (Vôn ampe) • Điện áp định mức, đơn vị là V (Vôn). • Dòng điện định mức, đơn vị là A (Ampe).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Em hãy đọc các số liệu kĩ thuật của MBA sau? Máy biến áp 1 có ghi ………………………………................. 750VA Input 140V~ 240V. ………………………………................ ………………………………................. Output 100V -110V 220V Dòng điện sơ cấp 3,5A. ………………………………................ ………………………………................. Dòng điện thứ cấp 5A Tần số: 50/60Hz.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Để tìm hiểu cách sử dụng máy biến áp, em hãy điền (Đ) hoặc (S) vào ô thích hợp trong bảng sau? TT. Nội dung. Đúng Sai. 1. Điện áp đưa vào máy không được lớn hơn điện áp định mức của máy. Đ. 2. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió, ít bụi. Đ. 3. Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra có rò điện ra vỏ hay không.. Đ. 4. Đặt máy biến áp ở đâu cũng được miễn là dễ sử dụng.. 5. Không để máy làm việc quá công suất định mức.. S Đ.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chú ý khi sử dụng máy biến áp một pha. - Điện áp đưa vào máy không được lớn hơn điện áp định mức của máy. - Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió, ít bụi - Không để máy làm việc quá công suất định mức. - Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra có rò điện ra vỏ hay không..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Máy hàn.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Mỏ hàn thiếc. Máy biến áp một pha.
<span class='text_page_counter'>(25)</span>
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Củng cố • Bài tập: Hãy chọn kí hiệu thích hợp (> ; < ) điền vào chỗ (….) trong hai câu dưới đây: • Máy biến áp tăng áp có N1 …… N2, U1 …… U2, có k….1 • Máy biến áp giảm áp có N1 …… N2, U1 …… U2, có k….1.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hãy ghép nội dung của cột A với cột B để được câu đúng? Cột A 1.Lõi thép có tác dụng 2. Dây quấn nối với nguồn điện gọi là 3. Dây quấn lấy điện ra sử dụng gọi là 4. Dây quấn sơ cấp có tác dụng 5. Dây quấn thứ cấp có tác dụng. Cột B a. Tạo ra từ trường b. Dẫn từ cho máy c. Tạo ra dòng điện cảm ứng d.Dây quấn sơ cấp e.Dây quấn thứ cấp.
<span class='text_page_counter'>(28)</span>