Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.45 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần. Mức độ cần đạt. Tiết PPCT Bài học Kiến thức Bài 1: Đo độ dài. Bài 2 : Đo độ dài. Bài 3 : Đo thể tích chất lỏng. Kĩ năng. Phương Thái độ. H/S biết xác định được -Rèn luyện được các kỹ Rèn năng sau đây: giới hạn đo (GHĐ), độ + Biết ước lượng gần luyện tính chia nhỏ nhất(ĐCNN) của đúng một số độ dài cần cẩn thận, đo. ý thức dụng cụ đo. + Đo độ dài trong một hợp tác số tình huống thông làm việc thường. + Biết tính giá trị trung trong bình các kết quả đo. nhóm. tiện dạy học Một thước kẻ có ĐCNN đến mm -Một thước dây hoặc thước mét có ĐCNN đến 0,5cm - Chép sẵn ra giấy bảng 1.1 “ Kết quả đo độ dài. - Một thước kẻ có số tình huống thông năng đo độ dài ĐCNN đến mm thường, theo qui tắc đo, -Một thước dây hoặc thước mét có ĐCNN đến 0,5 em -Thước thẳng , thước dây. -Hình vẽ to H2.1, H2.2, H2.3 -1 xô đựng - Kể tên được một số - Biết xác định thể tích Nghiêm dụng cụ thường dùng để chất lỏng bằng dụng túc trong nước. -Bình đo thể tích chất lỏng. cụ đo thích hợp. học tập 1( đựng đầy nước chưa biết dung tích) -Bình 2( đựng một ít nước) -1 Bình chia độ. -1 vài ca. Biết đo độ dài trong một Rèn luyện cho HS kĩ. Rèn luyện tính cẩn thận , ý thức làm việc cá nhân và tinh thần hợp tác nhóm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> đong. Bài 4 : §o thÓ tÝch vËt r¾n kh«ng thÊm níc. - Biết sử dụng một số dụng cụ đo ( bình chia độ, bình tràn) để xác định thể tích vật rắn có hình dạng bất kỳ không thấm nước.. - Tuân thủ các quy tắc Yêu thích đo và trung thực với bộ môn các số liệu mà mình đo được, hợp tác trong mọi công việc của nhóm.. -1 xô đựng nước. -Bình tràn, 1 bình chứa, dây buộc. -1 Bình chia độ. -1 vài ca đong ghi. Bài 5 : Khối lượng Đo khối lượng. - Trả lời được các câu hỏi cụ thể như: Khi đặt một tíu đường lên một cái cân, cân chỉ 1kg , thì đó chỉ gì ? - Trình bày được cách điều chỉnh số 0 của cân Rôbécvan và cách cân một vật nặng bằng cân Rôbécvan. - Nhận biết được quả cân 1kg. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân. - Chỉ ra được ĐCNN và GHĐ của một cái cân.. Trung. có sẵn. dung tích -1 cái cân. thực , thật Rôbécvan thà ,tỷ mỉ và hộp quả trong học cân. tập. -Vật. để. cân, tranh vẽ to các loại. cân. trong SGK Bài 6 : Lực. Hai lực cân bằng. - Nêu được các thí dụ về - Nêu được các thí dụ lực đẩy, lực kéo... chỉ ra về hai lực cân bằng - Nêu được các nhận được phương và chiều xét sau khi quan sát thí của các lực đó nghiệm. - Sử dụng đúng các thuận ngữ : Lực đẩy, lực kéo. -. Có. ý - Một chiếc xe lăn.. thức tìm - Một lò xo hiểu các lá tròn.. - Một lò xo mềm dài khoảng tượng vật 10cm. - Một thanh lý. nam châm thẳng. - Một quả gia trọng bằng sắt có móc treo. - Một giá có kẹp để giữ. hiện.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> các lò xo và để treo quả gia trọng Bài 7 : - H/S hiểu được "Lực tác - Quan sát thí nghiệm T×m hiÓu kÕt qu¶ dụng lên một vật có thể rút ra nhận xét t¸c dông làm biến đổi chuyển động lùc. của vật đó hoặc làm nó biến dạng".. - Có ý thức tìm hiểu các hiện tượng vật lý.. -Tranh vẽ về thí nghiệm H7.1; H.7.2 SGK Tr. 25. - Các mẫu vật: xe; lò xo lá tròn. Bài 8 : - H/S hiểu được trọng lực - Đo trọng lượng của - Có ý - Tranh vẽ Trọng lực. là lực hút của trái đất. vật bằng lực kế thức tìm về thí đơn vị của - Trọng lực có phương hiểu các nghiệm lực thẳng đứng và có chiều hiện H8.1; hướng về phía trái đất. tượng vật H.8.2 SGK Đơn vị lực là niutơn (N) lý Tr. 27,28. - Các mẫu vật:. vật. nặng; lò xo. KIỂM TRA. Bài 9 : Lực đàn hồi. - Cung cấp cho HS cách đo độ dài, đo thể tích, các khái niệm về khối lượng , đo khối lượng, khái niệm về lực, trọng lực và đơn vị lực - H/S nhận biết được thế nào là sự biến dạng đàn hồi của một lò xo. - H/S trả lời được câu hỏi về đặc điểm của lực đàn hồi.. - H/S vận dụng các kiến thức đã học được để làm bài kiểm tra. - H/S rèn luyện kỹ năng giải bài tập.. -. thực. tra. ,nghiêm túc trong làm. - Dựa vào kết quả thí nghiệm rút ra được nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ biến dạng của lò xo.. ; giá đỡ Trung - Đề kiểm. bài. kiểm tra - Có ý thức tìm hiểu các hiện tượng vật lý.. - Tranh vẽ về thí nghiệm H9.1; H.9.2 SGK Tr. 30,31. - Các mẫu vật: vật.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 10 : Lùc kÕ . PhÐp ®o lùc. Träng lîng vµ khèi lîng. BÀI 11 : Khèi lîng riªng. Träng lîng riªng. Bài 12 : TH: X¸c định khèi lîng riªng cña sái. - H/S nhận biết được cấu tạo của một lực kế; GHĐ và ĐCNN của một lực kế. - H/S sử dụng được công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật để tính trọng lượng của vật; biết khối lượng của nó - H/S tra lời được câu hỏi: Khối lượng riêng, trọng lượng riêng của một chất là gì ? - H/S sử dụng được công thức : m = D.V và P = d.V để tính khối lượng và trọng lượng của vật; biết khối lượng của nó. nặng; lò xo ; giá đỡ. - Sử dụng được lực kế - Có ý - Lực kế lò để đo lực. thức tìm xo. hiểu các - Các mẫu hiện vật: vật tượng vật nặng; lò xo lý ; giá đỡ - Sử dụng được bảng số liệu để tra cứu khối lượng riêng và trọng lượng riêng của một số chất. - Đo được trọng lượng riêng của chất làm quả cân.. - Có ý thức tìm hiểu các hiện tượng vật lý.. - HS biết xác định khối - Rèn luyện HS kĩ lượng riêng của một vật năng sử dụng đồ dùng rắn. thí nghiệm - Biết cách tiến hành một. Giáo dục HS ý thức làm việc cá nhân và tinh thần hợp tác nhóm. bài thực hàn vật lý. - Lực kế có GHĐ 2,5 N. - Quả cân 200g có móc treo và có dây buộc. - Một bình chia độ có GHĐ 250cm3 , đường kính trong lòng lớn hơn đường kính quả cân. 1cânRôbéc van có ĐCNN 10g. - 1 bình chia độ có GHĐ 100cm3 - 1 cốc nước. - Phiếu học tập.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 13: Máy cơ đơn giản. Bài 14 : MẶT PHẲNG NGHIÊNG. Bài 15 : Đòn bẩy. - Biết làm thí nghiệm so Sử dụng thành thạo sánh trọng lượng của vật lực kế để đo lực. và của lực dùng để kéo vật trực tiếp lên theo phương thẳng đứng - Nắm được tên của một số máy cơ đơn giản thường dùng.. Trung thực khi đọc kết quả đo và khi viết báo cáo thí nghiệm. - 15 viên sỏi - khăn lau -2 lực kế có GHĐ 25 N. -Quả nặng 2N có móc treo và có dây buộc. - Tranh vẽ to H13.1; H13.2; H13.3; H13.4; H13.5; H13.6. -Nêu được thí dụ sử dụng Sử dụng thành thạo Trung mặt phẳng nghiêng trong lực kế để đo lực. thực khi cuộc sống và chỉ rõ lợi đọc kết ích của chúng. quả đo và - Biết sử dụng mặt phẳng khi viết nghiêng hợp lý trong từng trường hợp. báo cáo thí nghiệm.. -1 lực kế có GHĐ 2,5 - 3 N. -Khối trụ kim loại nặng 2N có móc treo và có dây buộc. -1 mặt phẳng nghiêng đánh dấu sẵn . - Tranh vẽ to hình 14.1 SGK.. - Nêu được thí dụ sử dụng Sử dụng thành thạo đòn bẩy trong cuộc sống và lực kế để đo lực trong chỉ rõ lợi ích của chúng. - Xác định được điểm tựa mọi trường hợp O, các lực tác dụng lên đòn bẩy. - Biết sử dụng đòn bẩy hợp lý trong từng công việc thích hợp.. -1 lực kế có GHĐ 2,5 - 3 N. - Khối trụ kim loại nặng 2N có móc treo và có dây buộc. - 1 giá đỡ, 1 thanh ngang - 1 vật nặng, 1gậy, 1 vật kê.. Trung thực khi đọc kết quả đo và khi viết báo cáo thí nghiệm..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Tranh vẽ to hình 14.1, 15.2, 15.3, 15.4 SGK. ÔN TẬP. Hệ thống lại kiến thức đã - Vận dụng kiến thức - Nghiêm - Bảng phụ được học để chuẩn bị làm để giải một số bài tập. KIỂM TRA HỌC KỲ I Bài 16 : Ròng rọc. Bài 17 : Tæng kÕt ch¬ng I. Bài 18 : Sự nở vì nhiệt của chất rắn. bài kiểm tra - Cung cấp cho HS cách đo độ dài, đo thể tích, các khái niệm về khối lượng , đo khối lượng, khái niệm về lực, trọng lực và đơn vị lực> -Biết được dùng ròng rọc cố định không được lợi về lực mà chỉ làm đổi hướng kéo -Dùng ròng rọc động cho ta được lợi về lực mà không làm thay đổi hướng. túc trong - Phiếu học. học tập tập - Đề kiểm - H/S vận dụng các Nghiêm kiến thức đã học được túc làm tra để làm bài kiểm tra. bài kiểm - H/S rèn luyện kỹ tra năng giải bài tập. -. Từ. kết. quả. thí Trong khi. nghiệm rút ra nhận xét. làm. thí. nghiệm trung thực thật thà. Ôn lại kiến thức cơ bản Kĩ năng vận dụng kiến ý thức thức vào làm một số làm việc trong chương dạng bài tập cá nhân và hợp tác nhóm - H/S hiểu được chất rắn -Vận dụng kiến thức - Có ý nở ra khi nóng lên; co lại về sự nở vì nhiệt của thức tìm khi lạnh đi. hiểu các chất rắn để giả thích - H/S hiểu được các chất hiện một số hiện tượng và rắn khác nhau nở vì nhiệt tượng vật ứng dụng trong thực tế lý. khác nhau.. - Bảng phụ , phiếu học tập - Tranh vẽ về thí nghiệm H19.1 SGK. - Các mẫu vật:. bình. cầu; nước màu Bài 19 : Sù në v× nhiÖt. làm. thí nghiệm - H/S hiểu được chất lỏng -Vận dụng kiến thức - Có ý -Tranh vẽ nở ra khi nóng lên; co lại về sự nở vì nhiệt của thức tìm về thí.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> cña ch©t láng. Bài 20 : Sự nở vì nhiệt của chât khí. khi lạnh đi. chất lỏng để giả thích hiểu các nghiệm - H/S hiểu được các chất một số hiện tượng và hiện H19.1 lỏng khác nhau nở vì SGK. ứng dụng trong thực tế tượng vật nhiệt khác nhau. - Các mẫu lý. vật: bình cầu; nước màu làm thí nghiệm - H/S hiểu được chất khí -Vận dụng kiến thức - Có ý -Tranh vẽ nở ra khi nóng lên; co lại về sự nở vì nhiệt của thức tìm về thí khi lạnh đi. chất khi để giả thích hiểu các nghiệm - H/S hiểu được các chất H20.1 lỏng khác nhau nở vì một số hiện tượng và hiện ứng dụng trong thực tế tượng vật SGK. nhiệt giống nhau. - H/S hiểu được chất khí - Các mẫu lý. nở vì nhiệt nhiều hơn chất vật: bình lỏng; chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. cầu; nước màu. Bài 21 : Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt. - H/S hiểu được sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn. - H/S hiểu được băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều cong lại.. - Vận dụng kiến thức sự nở vì nhiệt để giả thích một số ứng dụng thực tế. Bài 22: nhiệt kế nhiệt giai. - H/S hiểu được để đo nhiệt độ người ta dùng nhiệt kế. - H/S hiểu được nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.. - Xác định được GHĐ. Bài 23. - Có ý thức tìm hiểu các hiện tượng vật lý.. - Có ý và ĐCNN của mỗi loại thức tìm hiểu các nhiệt kế khi quan sát hiện trực tiếp hoặc qua hình tượng vật ảnh lý.. - H/S hiểu được để đo - H/S biết cách dùng nhiệt độ người ta dùng. Có. làm. thí nghiệm -Tranh vẽ về thí nghiệm H21.1 SGK. -Các mẫu vật: Thanh thép ; chốt ngang; giá; ốc vặn. -Tranh vẽ về nhiệt kế. - Các mẫu vật: Nhiệt kế. thủy. ngân; nhiệt. kế rượu ý -Tranh vẽ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TH : đo nhiệt độ. nhiệt kế. nhiệt kế để đo nhiệt thức tìm về nhiệt kế. - H/S hiểu được nhiệt kế độ. hiểu các - Các mẫu thường dùng hoạt động hiện vật: Nhiệt dựa trên hiện tượng dãn tượng vật kế thủy nở vì nhiệt của các chất. lý. ngân; nhiệt kế rượu, nhiệt kế y tế.. - H/S vận dụng các kiến - H/S rèn luyện kỹ Tính thức đã học ở chương II năng giải bài tập. thung KIỂM "Nhiệt học" để làm bài thực , TRA kiểm tra. nghiêm túc trong làm bài kiểm tra Bài 24 : -Mô tả được qúa trình - Lập được bảng theo Nghiêm SỰ NÓNG chuyển thể từ thể rắn sang dõi sự thay đổi nhiệt túc trong CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG thể lỏng và nêu được độ của một vật theo học tập ĐẶC đựac điểm về nhiệt độ của thời gian qua strình nóng chảy. - Đề kiểm tra. - Một giá đợ thí nghiệm;Một kiềng và lưới đốt;Hai kẹp vạn năng;Một cốc đốt;Một nhiệt kế chia độ tới 1000C;Một ống nghiệm ,que khuấy;Một đèn cồn;Băng phiến;Bảng treo có kẻ ô vuông. Bài 25 : Sù nãng ch¶y vµ sự đông đặc. -Mô tả được qúa trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn và nêu được đặc điểm về nhiệt độ của qúa trình nóng chảy. - Lập được bảng theo Nghiêm - Bảng phụ dõi sự thay đổi nhiệt túc trong độ của một vật theo học tập thời gian. Bài 26 Sự bay hơI và sự ngưng tụ. -Mô tả được qúa trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi và nêu được đặc điểm về nhiệt độ của qúa trình nóng chảy. - Lập được bảng theo Nghiêm dõi sự thay đổi nhiệt túc trong độ của một vật theo học tập thời gian. - Một giá đỡ thí nghiệm - Một kẹp.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nêu được phương pháp tìm hiểu sự bay hơi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Bài 27 Sự bay hơI và sự ngưng tụ. Bài 28: Sù s«i. Bài 29: Sù s«i. -Mô tả được qúa trình chuyển thể từ thể hơi sang thể lỏng và nêu được đặc điểm về nhiệt độ của qúa trình nóng chảy - Nêu được phương pháp tìm hiểu sự bay hơi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. - Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian. Biết cách tiến hành thí Mô tả được hiện tượng nghiệm , theo dõi thí sôi và kể được các đặc nghiệm và khai thác các điểm của sự sôi số liệu thu thập được từ thí nghiệm. vạn năng - Hai đĩa nhôm nhỏ - Một cốc nước - Một đèn cồn Nghiêm - Hai cốc túc trong thủy tinh học tập giống nhau - Nước có pha màu - Nước đá đập nhỏ - Nhiệt kế - Khăn lau khô Yêu thích - Một giá đỡ thí nghiệm môn học - Một kẹp. Nhận biết được hiện Nhận biết được hiện Vận dụng sôI tượng và các đặc điểm tượng và các đặc điểm sự giải thích của sự sôi của sự sôi một số hiện tượng thực tế. vạn năng; một kiềng và lưới kim loại ; Một cốc đốt ; Một đèn cồn ; Một nhiệt kế; Một đồng hồ đo thời gian - Một giá đỡ thí nghiệm - Một kẹp vạn năng; một kiềng và lưới kim loại ; Một cốc đốt ; Một đèn cồn ; Một nhiệt kế; Một đồng hồ đo thời.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> gian Bài 30 Tæng kÕt ch¬ng II. KIỂM TRA HỌC KỲ II. - Hệ thống lại kiến thức - Rèn kĩ năng vận - Thái độ chương II, HS trả lời dụng kiến thức đã học cẩn thận, cần cù, được các câu hỏi ở SGK để giải các bài tập trung thực. - Đánh giá trình độ tiếp - Rèn kĩ năng vận - Thái độ thu kiến thức phân loại dụng kiến thức trả lời cần cù, học sinh, điều chỉnh trung phương pháp giảng dạy câu hỏi, giải bài tập thực, kỷ trong học kì II. luật, độc lập. - Bảng phụ ,phiếu học tập. - Đề kiểm tra.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>