Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Chuong III 1 Mo rong khai niem phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.59 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 06/2/2017 Ngày giảng: 09/2/2017. Chương III - PHÂN SỐ Tiết:68. §1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU : a 1. Kiến thức : Biết khái niệm phân số b với a  Z , b  Z ( b  0) .. 2. Kĩ năng: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. và biết được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. 3. Thái độ: GD học sinh tính cẩn thận , tự giác . II. CHUẨN BỊ :. 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi H1. 2. Chuẩn bị của học sinh : - Nội dung ôn tập : Khái niệm phân số đã học ở tiểu học. .. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.. 1. Ổn định tình hình lớp ( 1p): 2. Khởi động YCHS HĐ cặp đôi thực hiện phần HĐkhởi động HS đứng tại chỗ báo cáo 3 4. GV chuẩn kiến thức. a) Số bánh lấy đi là: H: Vai trò của tử và mẫu trong phân số 3 4. là gì?. 1 là: 4  2  3 ; b)  3 4. Số bánh còn lại. là phân số. 3. Bài mới Hoạt động của GV- HS YC HS đọc phần 1a H:Vậy thế nào là phân số? H: So sánh với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy có gì giống và khác không? H: 4 có gọi là phân số không? Mẫu là mấy?. Nội dung cơ bản 1/ Khái niệm phân số ( SGK/ T4) a. - Ta gọi b với : a  Z; b  Z và b  0 là một phân số - Nhận xét: Mọi số nguyên a có thể viết a 1. YC HS HĐ cặp đôi thực hiện mục b,c,d dưới dạng phân số là 1 cặp đôi báo cáo và chia sẻ.. 12  3 0 34 23 ; ; ; ; b) Các phân số: 7 7 1  13 1. GV chuẩn kiến thức.. Có tử số lần lượt là: 12; -3; 0; 34; 23.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Có mẫu số lần lượt là: 7;7;1;-13;1  3 10. c) Phân số “ Âm ba phần mười” là: YC HS HĐCN thực hiện bài 1,2,3 phần luyện tập Từng HS đứng tại chỗ báo cáo và chia sẻ GV chuẩn kiến thức. */ Tổng kết: Nêu nội dung cần nắm được qua bài hôm nay? GV đánh giá nhận xét việc học bài của HS qua tiết học.. 2 Phân số “ Hai phần bảy” là: 7  4 7. d) Cách viết cho một phân số là: Các cách viết còn lại không là phân số. 2/ Hoạt động luyện tập )Bài 1 6 8. 5 b) 9. Bài 2: Hình 3:. H4:. Bài 3: 1 12. Phân số: IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - Học kĩ khái niệm phân số - Đọc trước bài hai phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. V. Nhận xét HS HS tích cực. HS khá tích cực. HS chưa tích cực. VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. _________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 10/2/2017 Ngày giảng: 13/2/2017 Tiết : 69 PHÂN SỐ BẰNG NHAU. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: a c  1. Kiến thức: Biết khái niệm phân số bằng nhau: b d nếu a.d = b.c ( b.d  0). 2. Kĩ năng: - Nhận dạng được phân số bằng nhau và không bằng nhau. - Lập được các cặp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích. 3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ :. 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tập 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung ôn tập : Khái niệm phân số , phân số bằng nhau đã học ở tiểu học. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) 2.Khởi động YC HS HĐ cặp đôi thực hiện phần HĐ khởi động. HS đứng tại chỗ chia sẻ. GV chuẩn kiến thức. H:. 4 -8 vaø −5 10. làm thế nào. Phầ. 1 2 3 n lấy đi bằng nhau nên hai phâ 6 n sốg nh. 1 2  3 6. để biết hai phân số này có bằng nhau hay không ? 3. Bài mới Hoạt động của GV- HS YC HSHĐ cặp đôi đọc và thực hiện mục 1a. HS đứng tại chỗ chia sẻ H: Hai phân số được gọi là bằng nhau khi nào? YC HS đọc 1c SGK. Nội dung cơ bản 1/ Hai phân số bằng nhau a/Định nghĩa : a. c. Hai phân số b vaø d gọi là bằng nhau a c nếu :ad = bc ới(a ; b ; c ; d  Z ; b ; d   b d H:Vậy phân số: khi nào ? 0) H: Viết dạng tổng quát của tính chất cơ b/ Tính chất.( SGK/ T7) a a .m Với m  Z bản của phân số = b. YC HS nghiên cứu 1d. b .m. a a .n = b b .n. Và m  0. với n  ƯC (a ; b).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Áp dung làm bài mục 2 HS đứng tại chỗ trả lời HS chia sẻ GV chuẩn kiến thức.. 2.. HS HĐN thực hiện mục 3 Đại diện 1 nhốm chia sẻ GV chuẩn kiến thức. */ Tổng kết H: Nêu những kiến thức cần nắm được qua bài hôm nay? GV đánh giá ý thức học tập của HS. 3 3  a)  5 5 ;.  13 13  ; b)  7 7. 4 1  ; c) 8 2.  34  2   2 d) 17 1. 3. 5 10 3 1   a) 12 12 vì 5.12≠10.12; b) 12  4 vì (-. 3).(-4) = 1.12 4  72  c) 1  18 vì 4.(-18) = 1.(-72). IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - BTVN 1,2,3 - Tiết sau chữa bài tập.. V. Nhận xét HS HS tích cực. HS khá tích cực. HS chưa tích cực. VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... ___________________________________________________________ Ngày soạn: 11/2/2017 Ngày giảng: 14/2/2017 TIẾT 71: PHÂN SỐ BẰNG NHAU. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ(T2) I. MỤC TIÊU: a c  1. Kiến thức: Biết khái niệm phân số bằng nhau: b d nếu a.d = b.c ( b.d  0). 2. Kĩ năng: - Nhận dạng được phân số bằng nhau và không bằng nhau. - Lập được các cặp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích. 3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ :. 1. Chuẩn bị của giáo viên: 2. Chuẩn bị của học sinh: HS làm trước các bài tập về nhà III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) 2. Luyện tập Hoạt động của GV- HS. Nội dung cơ bản Bài 1:. YC HS đọc bài 1 Nêu cách tìm cặp phân số bằng nhau. HS HĐCN làm bài 1 HS chia sẻ GV chuẩn KT.. Các cặp phân số bằng nhau là:. YC HS đọc bài 2. Bài 2:Tìm x biết:. Nêu cách tìm x trong bài. HS HĐN làm bài 2 Đại diện 1 nhóm chia sẻ. GV chuẩn KT và chốt lại cách làm.. YC HS nêu cách làm bài 4 HĐcặp đôi làm bài 4( Thi xem nhóm nào làm nhanh nhất). HS chia sẻ GV chuẩn kiến thức. H: Muốn biết 15p bằng bao nhiêu phần của giờ em làm như thế nào? Đó là cách đổi từ phút ra giờ.. 4 2  ; 10  5. x 21  4 28  x.28 21.4 a)  x 3; 2 x  24  5 10  24.5  2x  10  x  6;. b) Bài 4: Từ đẳng thức: 2.3=1.6 2 6 2 1 3 6 3 1  ;  ;  ;  1 3 6 3 1 2 6 2.  Bài 5:. 1 1 1 3 1 */ Tổng kết H: Nêu những kiến thức cần nắm được qua a) 4 giờ; b) 3 giờ; c) 2 giờ; d) 4 giờ; e) 6 1 bài hôm nay? GV đánh giá ý thức học tập của HS giờ; f) 12 giờ;. IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - Làm bài tập phần vận dụng - Đọc trước bài rút gọn phân số V. Nhận xét HS HS tích cực. VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy. HS khá tích cực. HS chưa tích cực.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 13/2/2017 Ngày giảng: 16/2/2017 Tiết: 71. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức : - Biết rút gọn phân số bằng cách chia cả tử và mẫu của phân số cho 1 ước chung khác 1. 2. Kĩ năng: - Biết cách rút gọn phân số. - Nhận ra phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản. - Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. CHUẨN BỊ :. 1. Chuẩn bị của thầy: - Phương tiện dạy học :bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức : ƯC, tính chất cơ bản của phép nhân phân số. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tình hình lớp( 1p): 2. Khởi động 1. YC HS HĐ cặp đôi thực Các1số Ước chung Các số Ước chung hiện mục HĐ khởi động. 6 và sẻ 9 1;3 36 và 48 1;2;3;4;6;12 2. Điền số thích hợp vào ô HS chia trống 3 21 4 44 28 và 32 1;2;4 24 và 40 1;2;4;8 HĐ nhóm làm mục 2 khởi  ;  7   42 ;  ; 5 35 7 77 9 54 động ( Nêu cách làm) HS chia sẻ  6  30  ; Gv chuẩn KT. 7 35  32  4  36   6 ; 45  5 42   3 ;  ; 60  ; 10 72 8 70 5 48 6  42 3 ta đã biến đổi phân số 70 thành phân số 5 đơn giản hơn phân số ban đầu nhưng vẫn. bằng nó. Làm như vậy là ta đã rút gọn phân số. Vậy cách rút gọn phân số như thế nào và làm thế nào để có phân số tối giản đó là nội dung của bài học hôm nay. 3. Bài mới Hoạt động của GV- HS Nội dung cơ bản 1. Cách rút gọn phân số : YC HS đọc mục 1a 24 H: Muốn rút gọn phân số 36 ta làm như. thế nào? YC HS đọc 1b H: Muốn rút gọn phân số làm như thế nào?. Quy tắc: ( SGK/ t11).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> YC HS HĐ cặp đôi thực hiện 1c HS chia sẻ. GV chấm điểm 1 số cặp đôi..  12  2  30 5. Rút gọn phân số:. YC HS đọc và trả lời lần lượt các câu 2a. 2  3 12 ; ; Các phân số gọi là phấn số tối 3 5 25. giản. H: Thế nào là phân số tối giản? YC HS đọc 2b YC HS làm bài tập 2c. HS chia sẻ GV chuẩn kiến thức. */ Tổng kết H: Nêu những kiến thức cần nắm được qua bài hôm nay? GV đánh giá ý thức học tập của HS. 2/ Phân số tối giản. 2  3 12 ; ; a/ Các phân số 3 5 25 Không rút gọn. được. b/ Định nghĩa. ( SGK/T11). 1 9 4 5 2 ; ; ; ; Trong các phân số 5 27 14 7 9 1 5 2 ; ; Các phân số tối giản là: 5 7 9. IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - Học kĩ các quy tắc, định nghĩa. - Làm bài tập 1,2,3 tiết sau chữa bài tập. V. Nhận xét HS HS tích cực. HS khá tích cực. HS chưa tích cực. VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... _________________________________________________ Ngày soạn: 17/2/2017 Ngày giảng: 20/2/2017 TIẾT 72: RÚT GỌN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP ( T2) I. MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức : - Biết rút gọn phân số bằng cách chia cả tử và mẫu của phân số cho 1 ước chung khác 1. 2. Kĩ năng: - Biết cách rút gọn phân số. - Biết cách đưa một phân số về dạng tối giản. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. CHUẨN BỊ :. 1. Chuẩn bị của thầy: - Phương tiện dạy học :bảng nhóm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức : quy tắc rút gọn phân số, phân số tối giản. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tình hình lớp( 1p): 2. Luyện tập Hoạt động của GV- HS YC HSHĐ cặp đội thực hiện bài 1. - HS chia sẻ - GV chuẩn kiến thức. H: muốn rút gọn phân số em làm như thế nào? YC HS nêu cách rút gọn. HĐ nhóm thực hiện bài 2 Đại diện 1 nhóm chia sẻ Gv chuẩn kiến thức. YCHS đọc bài 3 Nêu cách làm bài 3 HĐCN thực hiện bài 3 HS lên bảng trình bày HS chia sẻ GV chuẩn kiến thức. YC HS áp dụng làm bài 1 phần vận dụng HS lên bảng thực hiện và chia sẻ. Gv chuẩn kiến thức. YCHS đọc bài 2 H:Muốn biết diện tích mảnh vườn cũ bằng mấy phần diện tích mảnh vườn mới làm ntn? HS làm bài vào vở. */ Tổng kết H: Muốn đưa 1 phân số về phân số tối giản em làm như thế nào? - GV nhận xét, đánh giá HS trong tiết học.. Nội dung cơ bản Bài281: 7Rút gọn các số sau 63 phân 7 40  1 a). 36.  ; 9. b). 90. . 10. ;. c). 120. . 3. ;. Bài 2. a). 2.4 2 3.5.7 5 ...  ; b) ...  ; 6.18 27 6.9.14 36. c). 4.7  4.5 1 ...  ; 64 8. Bài 3.. 28 4.7 7   Ta có: 36 4.9 9. (Chia cả tử và mẫu cho UCLN(28;36)  63  7.9  7   ; 90 10.9 10 Chia cả tử và mẫu cho. ƯCLN(-63,90). D. Vận dụng Bài 30 1. 5  104  4 a).  ; b)  ; 48 8 182 7. Bài Diện2 tích mảnh vườn mới gấp mảnh vườn cũ 2.3=6 Diện tích mảnh vườn cũ bằng 1/6 Dt mảnh vườn mới.. IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - Học kĩ các quy tắc, định nghĩa. - Đọc trước bài quy đồng mẫu nhiều phân số. V. Nhận xét HS HS tích cực. VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy. HS khá tích cực. HS chưa tích cực.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 17/2/2017 Ngày giảng: 21/2/2017 Tiết 73 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ( T1) I. MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức :Hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số;nắm được các bước quy đồng mẫu 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá ba chữ số. 3.Thái độ: - Tạo cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. II. CHUẨN BỊ :. 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học : Bảng phụ.( ghi Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.) 2. Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức : Tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1. Ổn định tình hình lớp( 1p) : 2. Khởi động YCHS HĐ nhóm đôi thực hiện 1a HS chia sẻ Gv chuẩn kiến thức. H: Mẫu mỗi phân số mới ở mỗi cột có quan hệ như thế nào với phân số ban đầu? Phép biến đổi như trên gọi là quy đồng phân số. Thế nào là quy đồng phân số? 3. Bài mới. Hoạt động của GV- HS YC HS đọc phần 1b SGK H: Thế nào là quy đồng mẫu 2 phân số?. 1a. Năm bội chung của 5 và 8 là: VD: 0; ± 40; ±80.  3  24  5 40  5  25  8 40.  3  48  ; 5 80  5  50  8 80.  3  72  ; 5 120  5  75  8 120.  3  96  5 160  5  100  8 160. Nội dung cơ bản 1. Quy đồng mẫu hai phân số ( SGK/ T13) Chú ý: Khi quy đồng mẫu 2 phân số ta thường lấy mẫy chung là BCNN của các mẫu.. YC HS HĐ cặp đôi thuwch giện 1c. HS chia sẻ. GV chuẩn kiến thức. GV chốt cách làm cho Hs. 1 5 ; VD: Quy đồng 6 8 BCNN ( 6,8) = 24. Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số làm như thế nào?. 2/ Cách quy đồng mẫu nhiều phân số.. MC: 24  1  1.4  4   ; 6 6.4 24. 5 5.3 15   . 8 8.3 24.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> YCHS đọc mục 2a. H: Nêu cách quy đồng mẫu các phân số trên? H: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số ta làm như thế nào? YC HS đọc quy tắc GV chốt lại quy tắc. YCHSHĐN đôi làm bài 2c phần điền Đại diện nhóm báo cáo GV chuẩn kiến thức. GV chốt cách làm. HĐN lớn làm bài 2c phần viết. Đại diện nhóm báo cáo và chia sẻ. GV chuẩn kiến thức. YC HS chấm chéo các nhóm */ Tổng kết: - Nêu lại các bước quy đồng mẫu nhiều phân số? GV đánh giá hoạt động học tập của HS trong tiết vừa qua.. - Quy tắc ( SGK/ T15). - Quy đồng mẫu số và viết dưới dạng mẫu dương. 396 3 3.9 MC: 27   ; 44 44.9 396  11  11.22 242   ; 18 18.22 396 5 5.( 11)  55   ;  36  36.( 11) 396. IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - Học kĩ các quy tắc, - BTVN: 1,2,3 tiết sau chữa bài tập. V. Nhận xét HS HS tích cực. HS khá tích cực. HS chưa tích cực. VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... __________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn: 17/2/2017 Ngày giảng: 23/2/2017 Tiết 73 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ( T1) I. MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức :Hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số;nắm được các bước quy đồng mẫu 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá ba chữ số. 3.Thái độ: - Tạo cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. II. CHUẨN BỊ :. 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học : Bảng phụ.( ghi Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.) 2. Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức : Tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1. Ổn định tình hình lớp( 1p) : 2. Luyện tập. Hoạt động của GV- HS YC HS HĐ cá nhân làm bài 1 - 2HS lên bảng chữa. - Dưới lớp chia sẻ kết quả trên bảng. Nội dung cơ bản Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau:  3  3.21  63 5 5.14 70   ;   ; 16 16.21 336 24 24.14 336  21  21.6  126   ; 56 56.6 336 3 5 ; 16 24. b) Các phân số tối giản là:. - GV chuẩn kiến thức GV chốt lại: Trước khi quy đồng phải rút gọn phân số. YCHSHĐ cặp đôi làm bài 2 Dãy 1: làm ý 1,2 Dãy 2: làm ý 3,4 Dãy 3: làm ý 5,6 Mỗi dãy có 1 nhóm làm vào bảng phụ Đại diện 1 nhóm chia sẻ GV chuẩn kiến thức. - YCHS chốt lại cách làm. YC HS đọc bài 4 Nêu cách làm bài 4 Trước khi quy đồng mẫu ta phải làm gì?.  21  21  3  phân số chưa tối giản là 56 (Vì 56 8 )  3  9 5 10  ;  ; 16 48 24 48. Quy đồng mẫu số lại:  21  18  ; 56 48. Bài 2:Quy đồng mẫu các phân số sau: 3 81 5 40  2  50 4 36  ;   ;  8 216 27 216 ; 9 225 25 225 ; 1 1  90 11 11 7 21  ; 6  ;  ;  ; 15 15 16 120 120 40 120 24 12 156 6 438 7 28 13 26  9  27   ;   ;  ;  146 73 949 13 949 ; 30 120 60 120 40 120 ; 17 51  5  50  64  128  ;  ;  60 180 18 180 90 180. Bài 4: Quy đồng mẫu các phân số sau:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3  9  11 22 7 28 YCHSHĐN làm bài 4  ;  ;   20 60  30 60 15 60 Đại diện 1 nhóm chia sẻ GV đưa bảng chuẩn + thang điểm YC a)  6 36 27  3  21  3 15  ;   ;  các nhóm chấm chéo.  35 140  180 20 140  28 140 b) */ Tổng kết. Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số làm như thế nào? - GV đánh giá nhận xét ý thức học tập của HS qua tiết học.. IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - Học kĩ các quy tắc, - BTVN: 1,2,3 tiết sau chữa bài tập. V. Nhận xét HS HS tích cực. HS khá tích cực. HS chưa tích cực. VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... __________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×