Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.77 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2016 TOÁN Tiết 76 :LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm, các phép tính trên tỉ số phần trăm (cộng, trừ hai tỉ số phần trăm : nhân, chia tỉ số phần trăm với một số). 2. Kĩ năng: Rèn học sinh thực tính tỉ số phần trăm của hai số nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Giấy khổ to A 4, phấn màu. + Học sinh: Bảng con. vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Học sinh lần lượt sửa bài nhà. Hoạt động học - HS lên bảng làm bài.. bài cũ:. - Lớp nhận xét.. - Giáo viên nhận xét và chốt.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: * Hoạt động 1: Bài 1:. Luyện tập Mục tiêu: * Hướng dẫn HS làm quen với. - HS lắng nghe. Hoạt động cá nhân.. các phép tính trên tỉ số phần trăm - Tìm hiểu theo mẫu cách xếp – cách thực hiện.. - HS đọc đề – Tóm tắt – Giải. - HS làm bài theo nhóm (Trao. - Lưu ý khi làm phép tính đối đổi theo mẫu). với tỉ số phần trăm phải hiểu Lần lượt HS trình bày cách tính. đây là làm tính của cùng một.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đại lượng. +6% + 15 % = … ta làm như sau. + Để tính 6% + 15% ta cộng nhẩm 6+5 =21. ( vì 6% = 6/ 100 , 15% = 15/ 100 ) rồi viết thêm kí hiệu % sau số 21.) - GV nhận xét sửa sai.. *Hoạt động 2: Mục tiêu:. a, 27,5% + 38 =65,5% b, 30% - 16% =14%. c, 14,2%x 4= 56,8% d, 216% : 8 = 27%.. - Cả lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp.. * HD HS luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm. Bài 2:. - Dự định trồng:. - HS đọc đề. phân tích đề.. + Thôn Hòa An : ? (20 ha). - Đã trồng: + Hết tháng 9 : 18 ha + Hết năm. : 23,5 ha. a) Hết tháng 9 Thôn Hòa An a) Thôn Hòa An thực hiện: thực hiện ? % kế hoạch cả năm 18 : 20 = 0,9 = 90 % b) Hết năm thôn Hòa An ? % b) Thôn Hòa An thực hiện : vàvượt mức ? % cả năm. 23,5 :20 = 1,175 = 117,5 % Thôn Hòa An vượt mức kế hoạch :. Bài 3:. - Yêu cầu học sinh nêu:. 117,5 % -100 % = 17,5 %. + Tiền vốn: ? đồng ( 42 000. - Học sinh đọc đề.. đồng) + Tiền bán: ? đồng.( 52 500 đồng). - Học sinh tóm tắt. - Học sinh giải..  Tỉ số giữa tiền bán và tiền vốn - HS sửa bài và nhận xét . ?%  Tiền lãi: ? % * HS nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.. Hoạt động cá nhân.. * Chuẩn bị: “Giải toán về tìm tỉ. - HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Củng cố – số phần trăm” (tt). Nhận xét tiết dặn dò:. học. --------------------------------------------------------------------------------------------------TẬP ĐỌC Tiết 31: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đọc diễn cảm bài văn, giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi,thể hiện thái độ cảm phục lòng nhân aí, không màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông. 2. Kĩ năng: Hiểu nội dung, ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu, nhân cách cao thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ông. 3. Thái độ: Kính trọng và biết ơn người tài giỏi, giáo dục lòng nhân ái. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết rèn đọc. + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - HS hỏi về nội dung – Học - Học sinh lần lượt đọc bài. bài cũ:. sinh trả lời.. - Học sinh đọc đoạn và trả lời. 2. Bài mới:. - Giáo viên nhận xét chốt.. theo câu hỏi từng đoạn.. a. Giới thiệu - GHV nêu bài:. - HS lắng nghe.. b. Giảng bài: Hoạt động 1:. Mục tiêu:* Hướng dẫn HS Hoạt động lớp. luyện đọc. - Luyện đọc.. - 1 học sinh khá đọc.. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp - Cả lớp đọc thầm. - HS phát âm từ khó, câu, từng đoạn. - Rèn HS phát âm đúng. Ngắt. đoạn.. nghỉ đúng.. - HS đọc nối tiếp các đoạn.. - Bài chia làm mấy đoạn.. - 3 đoạn – HS đọc theo đoạn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo viên đọc mẫu.. - Học sinh đọc phần chú giải.. *Hoạt động 2: Mục tiêu:Hướng dẫn HS Hoạt động nhóm, cá nhân. tìm hiểu bài. - Ông tự đến thăm, tận tụy + Tìm những chi tiết nói lên chăm sóc người bệnh , không lòng nhân ái của Lãn Ông ngại khổ, ngại bẩn, không lấy trong việc ông chữa bệnh cho tiền mà còn cho họ gạo, củi con người thuyền chài + Ông tự buộc tội mình về cái + Điều gì thể hiện lòng nhân chết của người bệnh không ái của Lãn Ông trong việc phải do ông gây ra  ông là ông chữa bệnh cho người phụ người có lương tâm và trách nữ ?. nhiệm .. + Vì sao cơ thể nói Lãn Ông - Ông được được tiến cử chức là một người không màng quan trông coi việc chữa bệnh danh lợi?. cho vua nhưng ông đều khéo từ chối.. + Em hiểu nội dung hai câu ND Ca ngợi tài năng, tấm thơ cuối bài như thế nào ? lòng nhân hậu, nhân cách cao - Giáo viên cho học sinh thảo thượng của danh y Hải luận rút đại ý bài? *Hoạt động. Thượng Lãn Ông.. Mục tiêu* Rèn đọc diễn cảm. Hoạt động nhóm, cá nhân. - GV HD đọc diễn cảm.. - Giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện thái độ thán phục tấm lòng nhân ái, …. - Giáo viên đọc mẫu.. - Chú ý nhấn giọng các từ:. - HS luyện đọc diễn cảm.. nhà nghèo, không có tiền, ân. - Lớp nhận xét. GV nhận xét.. cần, cho thêm, không ngại. * Củng cố. - Đọc diễn cảm toàn bài. - Qua bài này chúng ta rút ra 3. Củng cố – điều gì?. khổ, … - Lần lượt HS đọc diễn cảm cả bài. - Học sinh thì đọc diễn cảm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Rèn đọc diễn cảm.. dặn dò:. * Chuẩn bị: “Thầy cúng đi bệnh viện”. Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 77. GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách tính một số phần trăm của một số. Vận dụng giải toán đơn giản về tính một số phần trăm của một số. 2. Kĩ năng: Rèn HS giải toán tìm một số phần trăm của một số nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. + Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Học sinh sửa bài nhà .. Hoạt động học - HS sửa bài. bài cũ:. - Lớp nhận xét.. - Giáo viên nhận xét và chốt.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. - HS lắng nghe. Giải toán về tỉ số phần trăm (tt).. bài: b. Giảng bài: Hoạt động 1: Bài 1:. * Hướng dẫn học sinh biết cách Hoạt động nhóm bàn. tính tỉ số phần trăm của một số - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu về cách tính phần trăm. 52,5% của số 800 - Đọc ví dụ – Nêu. - Số học sinh toàn trường: 800. 800 học sinh : 100% ? học sinh nữ: 52,5% - Học sinh tính:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Học sinh nữ chiếm: 52,5%. 800  52,5 100. - Học sinh nữ: ? học sinh - Học sinh toàn trường chiếm ? % - Tìm hiểu mẫu bài giải toán tìm một số phần trăm của một số.. = 420 (hs nữ). - Học sinh nêu cách tính – Nêu quy tắc: Muốn tìm 52,5 của 800, ta lấy: 800  52,5 : 100 - Học sinh đọc đề toán 2. - Học sinh tóm tắt.. Hoạt động 2:.  Giáo viên hướng dẫn HS :. ? ô tô : 100%. + Lãi suất tiết kiệm một tháng - Học sinh giải: là 0,5 % được hiểu là cứ gửi Số tiền lãi sau 1 tháng là : Bài 2:. 100 đồng thì sau một tháng có 1000000:100x0,5=5000( đ) lãi 0,5 đồng. Hoạt động cá nhân, lớp.. * Luyện tập:. - HS đọc đề – Nêu tóm tắt. - HS giải, sửa bài, nêu cách. Bài 3:. tính. - Cả lớp nhận xét. - Giáo viên chốt lại, tính tiền gửi và tiền lãi. * Hoạt động 3: 3. Củng cố – dặn dò:. - Tìm số vải may quần áo (tìm. - HS đọc đề – Nêu tóm tắt. - HS giải, sửa bài. Nêu cách làm. - HS đọc đề – Nêu tóm tắt.. 40 % của 345 m). - HS nêu kết quả :. - Tìm số vải may áo. Số vải may quần là : 345 x 40 : 100 = 138 (m) Số vải may áo là : 345 - 138 = 207(m). * HS nhắc lại kiến thức vừa HĐ cá nhân (thi đua). học. * Chuẩn bị: “Luyện tập”. - Giải BT số 4 trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận xét tiết học -------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2016 TOÁN Tiết 78 :LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Giấy khổ to A 4, phấn màu. + Học sinh: Bảng con. vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Học sinh lần lượt sửa bài nhà bài cũ:. - Giáo viên nhận xét và chốt.. 2. Bài mới:. Hoạt động học - Hsửa bài. - Lớp nhận xét. - HS lắng nghe.. a. Giới thiệu Luyện tập. bài: b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Mục tiêu:* Hướng dẫn học Hoạt động cá nhân , lớp sinh tính một số phần trăm của một số Bài 1:. - GV gợi ý :. - Học sinh đọc đề – Giải.. 320 x 15 : 100 = 48 ( kg ). - HS trình bày cách tính. - Cả lớp nhận xét.. * Hoạt động 2: Mục tiêu* Hướng dẫn học Hoạt động cá nhân sinh luyện tập giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . Bài 2:. - GV hướng dẫn : Tính 35 % - Học sinh đọc đề..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS phân tích đề và nêu. của 120 kg. cách giải : Số gạo nếp bán được là : 120 x 35 : 100 = 42(kg ) Bài 3:. * GV hướng dẫn :. - Cả lớp nhận xét. + Tính S hcn. - Học sinh đọc đề và tóm. + Tính 20 % của diện tích đó. tắt.. * GV hướng dẫn :. - Học sinh giải. +1% của 1200 cây 1200 : 100 - Học sinh sửa bài và nhận =12(cây) xét . +5 % của 1200 cây : 12 x 5 = - HS làm theo hướng dẫn 60 (cây) của GV. +10% của 1200 cây: 60 x 2 = 120 (cây) +20% của 1200 cây:120 x 2= 240 (cây) +25%của 1200 cây 240 + 60= 300(cây). Hoạt động cá nhân.. * Phương pháp: Đàm thoại, - HS nêu. thực hành. - Học sinh nhắc lại kiến thức 3. Củng cố – vừa luyện tập. dặn dò:. * Chuẩn bị: “Giải toán về tỉ số phần trăm” (tt). - HS lắng nghe và thực hiện.. - Nhận xét tiết học ---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 79 : GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó. Vận dụng giải các bài toán đơn giản về tìm một số khi biết phần trăm của số đó. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó nhanh, chính xác. 3. Thái độ: GD HS thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. + Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Học sinh sửa bài nhà .. Hoạt động học - HS sửa bài.. bài cũ:. - Lớp nhận xét.. - Giáo viên nhận xét và chốt.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. Giải toán về tìm tỉ số phần trăm - HS lắng nghe. (tt). b. Giảng bài: Hoạt động 1:. Mục tiêu* Hướng dẫn học sinh Hoạt động nhóm, bàn. biết cách tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó. - Giáo viên giới thiệu cách tính - HS thực hiện cách tính : 52, 5 % của nó là 420. 420 : 52,5 x 100= 800 ( HS). - GV đọc bài toán, ghi tóm tắt. hoặc:. 52, 5 % số HS toàn trường là 420 x 100 : 52,5= 800 ( HS) 420 HS. - Nêu quy tắc:. 100 % số HS toàn trường là … - Muốn tìm một số biết HS ? 52,5% của nó là 420 ta có thể lấy : 420 : 52,5 x 100 hoặc lấy: 420 x 100 : 52,5 - GV giới thiệu một bài toán - HS đọc bài toán và nêu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> liên quan đến tỉ số %. cách giải : Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là: 1590x100: 120 = 1325(ô tô). * Hoạt động Mục tiêu* Hướng dẫn HS vận 2:. dụng giải các bài tốn đơn giản về tìm một số khi biết phần trăm của số đó.. Bài 1:. * Giáo viên yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề, nêu tóm đề, tóm tắt đề, tìm cách giải.. tắt. 552 em : 92 %. - Giáo viên chốt cách giải. Bài 2:. ? em : 100%. * Giáo viên yêu cầu học sinh đọc - Học sinh giải. đề, tóm tắt đề, tìm phướng pháp - HS đọc đề và nêu tóm tắt giải.. Bài 3:. 732 sản phần : 91,5 %. * Giáo viên chốt cách giải.. ? sản phẩm : 100%. - Giáo viên giải thích. 10% = 1. - Học sinh giải.. ; 25 % = 1. 10. 4. - HS đọc đề, nêu tóm tắt. - Học sinh nhẩm : a) 5 x 10 = 50 ( tấn). Mục tiêu* HS nhắc lại kiến thức * Hoạt động 3: vừa học. - Chuẩn bị bài nhà, xem trước bài. * Chuẩn bị: “Luyện tập”. 3. Củng cố – dặn dò:. - Nhận xét tiết học.. b) 5 x 4 = 20 ( tấn) HĐ cá nhân (thi đua). Giải bài toán dựa vào tóm tắt: 150 m2 : 15% ? m2 : 100%.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2016 TOÁN Tiết 80 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại 3 dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm. Tính tỉ số phần trăm của 2 số. Tính tỉ số phần trăm của 1 số. Tính 1 số biết 1 số phần trăm của nó. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm nhanh, chính xác. 3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. + Học sinh: Bài soạn, SGK, VBT, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài Giải toán về tìm tỉ số phần trăm - Hát cũ:. (tt) - Học sinh sửa bài nhà. - Học sinh sửa bài. - Lớp nhận xét.. - Giáo viên nhận xét và chốt. 2. Bài mới: a.. Giới. thiệu. bài:. Luyện tập.. b. Giảng bài: * Hoạt động 1: Bài 1:. Mục tiêu* Hướng dẫn HS ôn lại Hoạt động cá nhân. ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm. - Tính tỉ số phần trăm của hai số.. - HS đọc đề, tóm tắt.. - Lưu ý : 37 : 42 = 0,8809 …= - Học sinh làm bài. 88,09 % - Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai. - Học sinh sửa bài. - Tính tỉ số phần trăm của hai số..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Học sinh làm bài.. số.. 97 x 30 : 100 = 29,1 hoặc 97 : 100 x 30 = 29,1 Bài 2:. - Giáo viên chốt dạng tính một số - Học sinh sửa bài. biết một số phần trăm của nó. - HS đọc đề, tóm tắt và giải - Giáo viên chốt cách giải. Số tiền lãi : 6000000 : 100 x 15 =. * Hoạt động 2:. 900000(đồng) Mục tiêu:* Giáo viên chốt dạng tính một số biết một số phần trăm của nó. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp giải. - Giáo viên chốt cách giải. * Phương pháp: Đàm thoại, động não, thực hành.. - Học sinh làm bài. - Học sinh sửa bài. a) 72 x 100 : 30 = 240 hoặc 72 : 30 x 100 = 240 b) Số gạo của cửa hàng trước khi bán là 420 x 100:10,5= 4000( kg ) 4000 kg = 4 tấn. - Học sinh nhắc lại nội dung ôn - Giải toán dựa vào tóm tắt tập, luyện tập. sau: 24,5% : 245 100% : ? 3. Củng cố – dặn dò:. * Dặn học sinh chuẩn bị xem trước bài ở nhà. - Chuẩn bị: “ Luyện tập chung”. - Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------------------------------------------------LỊCH SỬ HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Kiến thức: HS biết mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phương trong kháng chiến và vai trò của hậu phương đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. 2. Kĩ năng: Nắm bắt 1 số thành tựu tiêu biểu và mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phương sau chiến dịch biên giới. 3. Thái độ: GD tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái của nhân dân Việt Nam. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam. Ảnh các anh hùng tại Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc (tháng 5/1952) + Học sinh: xem trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Ta quyết định mở chiến dịch - Hoạt động lớp. bài cũ:. Biên giới nhằm mục đích gì?. - Học sinh nêu.. - Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950?. - Học sinh nêu..  Giáo viên nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. - GV nêu. - HS lắng nghe.. b. Giảng bài: * Hoạt động 1: Mục tiêu:* Tạo biểu tượng về Hoạt động lớp, nhóm. hậu phương ta vào những năm sau chiến dịch biên giới. - Nắm khái quát hậu phương nước ta sau chiến dịch biên giới. - Lớp thảo luận theo nhóm bàn, nội dung sau:. - HS thảo luận theo nhóm. + Nhóm 1 : Tìm hiểu về Đại hội bàn. đại biểu tồn quốc lần thứ II của - Đại diện 1 số nhóm báo Đảng. cáo.. + Nhóm 2 : Tìm hiểu về Đại hội - Các nhóm khác nhận xét,.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> chiến sĩ thi đua và cán bộ gương bổ sung. mẫu tồn quốc . + Nhóm 3 : Tinh thần thi đua kháng chiến của đồng bào ta được thể hiện qua các mặt : kinh tế, văn hóa, giáo dục  Giáo viên nhận xét và chốt.. - HS lắng nghe .. * Hoạt động 2: Mục tiêu :Rút ra ghi nhớ. Nắm Hoạt động lớp. nội dung chính của bài.. - HS kể về một anh hùng. - GV KL về vai trò của hậu được tuyên dương trong phương đối với cuộc kháng chiến Đại hội chiến sĩ thi đua và chống thực dân Pháp. cán bộ gương mẫu toàn.  Rút ra ghi nhớ.. quốc ( 5/ 1952) - HS nêu cảm nghĩ - Học sinh nêu.. * Củng cố. Khắc sâu kiến thức. * Hoạt động - Kể tên một trong bảy anh hùng 3:. được Đại hội chọn và kể sơ nét về - Học sinh đọc ghi nhớ. người anh hùng đó. * Học bài. - Chuẩn bị: “Chiến thắng Điện. 3. Củng cố – Biên Phủ (7/5/1954)”. dặn dò: - Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỔNG KẾT VỐN TỪ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tổng kết được các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Kĩ năng: Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý Tiếng Việt, mở rộng được vốn từ của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Giấy khổ to bài 3. Bài tập 1 in sẵn. + Học sinh: Từ điển Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Học sinh lần lượt sửa bài tập .. Hoạt động học - HS sửa bài tập.. bài cũ:. - Cả lớp nhận xét.. - Giáo viên nhận xét – chốt.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài:. “Tổng kết vốn từ.”. Mục tiêu Hướng dẫn HS tổng Hoạt động nhóm, cá * Hoạt động 1: kết được các từ đồng nghĩa và từ nhân, lớp. trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. Biết nêu ví dụ về những hành động thể hiện tính cách trên hoặc trái ngược những tính cách trên. Bài 1:. * GV cho HS làm việc theo - HS trao đổi về câu chuyện xung quanh tính cần cù. nhóm 8. - Giáo viên nhận xét – chốt.. - 1 HS đọc yêu cầu bài 1.. - Sửa loại bỏ những từ không - HS thực hiện theo nhóm 8. đúng. Sửa chính tả. - Khuyến khích học sinh khá - Đại diện 1HS trong nhóm dán lên bảng trình bày. nêu nhiều ví dụ. - Cả lớp nhận xét.. Hoạt động 2:. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. Bài 2:. - Học sinh đọc yêu cầu bài.. - Gợi ý: Nêu tính cách của cô - HS làm việc theo nhóm Chấm (tính cách không phải là đôi – Trao đổi, bàn bạc (1 những từ tả ngoại hình).. hành động nhân hậu và 1. - Những từ đó nói về tính cách hành động không nhân hậu).. gì?. - Gợi ý: trung thực – nhận hậu – - Lần lượt học sinh nêu. cần cù – hay làm – tình cảm dễ - Cả lớp nhận xét. xúc động. Hoạt động cá nhân, lớp. - Giáo viên nhận xét, kết luận.. - trung thực – nhận hậu –. Mục tiêu :Tìm từ ngữ nói lên cần cù – hay làm – tình Hoạt động 3:. tính cách con người.. cảm dễ xúc động. - Học sinh nêu từ  mời. - Giáo viên nhận xét và tuyên bạn nêu từ trái nghĩa. dương. * Học bài. - Chuẩn bị: “Tổng kết vốn từ 3. Củng cố – dặn dò:. ”(tt) - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------------------------KHOA HỌC CHẤT DẺO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nêu TC, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. 2. Kĩ năng: Học sinh có thể kể được các đồ dùng trong nhà làm bằng chất dẻo. 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn và bảo quản đồ dùng trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Giáo viên: Hình vẽ trong SGK trang 62, 63. Đem một vài đồ dùng thông thường bằng nhựa đến lớp (thìa, bát, đĩa, áo mưa, ống nhựa, …) + Học sinh: SGK, sưu tầm đồ dùng làm bằng chất dẻo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung 1. Kiểm tra. Hoạt động dạy “ Cao su “.. Hoạt động học. bài cũ:. - Giáo viên yêu cầu 3 học sinh - 3 học sinh trả lời câu hỏi. chọn hoa mình thích. - Lớp nhận xét.. - Hát. - Giáo viên nhận xét – chốt. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. Thủy tinh.. - HS lắng nghe.. Mục tiêu Nói về hình dạng, độ Hoạt động nhóm, lớp. cứng của một số sản phẩm được làm ra từ chất dẻo. Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu nhóm trường điều - Học sinh thảo luận nhóm. khiển các bạn cùng quan sát một số đồ dùng bằng nhựa được đem đến lớp, kết hợp quan sát các hình trang 58 SGK để tìm hiểu về tính chất của các đồ - Đại diện các nhóm lên trình bày. dùng được làm bằng chất dẻo. Bước 2: Làm việc cả lớp. - Giáo viên nhận xét, chốt ý.. * Hoạt động 2:. Mục tiêu Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. Bước 1: Làm việc cá nhân. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung trong mục Bạn. Hoạt động lớp, cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> cần biết ở trang 65 SGK để trả - Học sinh đọc. lời các câu hỏi cuối bài. Bước 2: Làm việc cả lớp. - Giáo viên gọi một số học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi .. - HS lần lược trả lời. - Giáo viên chốt: Mục tiêu Giáo viên cho học * Hoạt động 3: sinh thi kể tên các đồ dùng được làm bằng chất dẻo. Trong. ghế, áo mưa, chai, lọ, đồ. cùng một khoảng thời gian,. chơi, bàn chải, chuỗi, hạt,. nhóm nào viết được tên nhiều. nút áo, thắt lưng, bàn, ghế,. đồ dùng bằng chất dẻo là nhóm. túi đựng hàng, áo, quần, bí. đó thắng.. tất, dép, keo dán, phủ ngồi. - Giáo viên nhận xét.. bìa sách, dây dù, vải dù, đĩa. * Chuẩn bị: Tơ sợi. 3. Củng cố –. - Chén, đĩa, dao, dĩa, vỏ bọc. hát, … - Lớp nhận xét.. - Nhận xét tiết học .. dặn dò:. ---------------------------------------------------------------------------------TẬP ĐỌC THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Đọc lưu loát trôi trôi chảy với giọng kể chậm rãi, linh hoạt phù hợp với diễn biến câu chuyện. 2. Kĩ năng: Hiểu nội dung câu chuyện. Phê phán những cách làm, cách nghĩ lạc hậu, mê tín dị đoan.Giúp mọi người hiểu cúng bái không thể chữa lành bệnh cho con người. Chỉ có khoa học và bệnh viện làm được đó. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh không mê tín, dị đoan, phải dựa vào khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh minh họa phóng to, bảng phụ viết rèn đọc..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Lần lượt học sinh đọc bài.. Hoạt động học - HS đọc từng đoạn và trả lời. bài cũ:. - Giáo viên nhận xét chốt.. câu hỏi theo từng đoạn.. - GV nêu. - HS lắng nghe.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. Mục tiêu : HD HS luyện đọc. - Luyện đọc. - Rèn học sinh phát âm đúng.. Hoạt động lớp, cá nhân. - Học sinh khá đọc. - Cả lớp đọc thầm.. Ngắt nghỉ câu đúng.. - HS phát âm từ khó, câu,. - Bài chia làm mấy đoạn.. đoạn.. - Giáo viên đọc mẫu.. - HS đọc nối tiếp các đoạn.. - Đọc phần chú giải. * Hoạt động 2: - Giúp HS giải nghĩa thêm từ. Mục tiêu: Hướng dẫn HS tìm Hoạt động nhóm, cá nhân. hiểu bài.. - Cụ Ún làm nghề thầy cúng –. + Cụ Ún làm nghề gì? Cụ là Nghề lâu năm được dân bản thầy cúng có tiếng như thế nào? rất tin,… - Khi mắc bệnh cụ cho học trò + Khi mắc bệnh, cụ Ún đã tự cúng bái cho mình, kết quả chữa bằng cách nào? Kết quả ra bệnh không thuyên giảm. sao?. - Cụ sợ mổ – trốn viện –. + Vì sao bị sỏi thận mà cụ Ún không tín bác sĩ – người Kinh không chịu mổ, trốn bệnh viện bắt được con ma người Thái. về nhà?. - Phê phán những cách làm,. + Nhờ đâu cụ Ún khỏi bệnh? cách nghĩ lạc hậu, mê tín dị Câu nói cuối bài giúp em hiểu đoan. Giúp mọi người hiểu cụ Ún đã thay đổi cách nghĩ cúng bái không thể chữa lành như thế nào?. bệnh cho con người..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động 3:. Mục tiêu Rèn học sinh đọc diễn Hoạt động lớp, cá nhân. cảm.. - Học sinh đọc diễn cảm, nhấn. - GV hướng dẫn HS đọc diễn mạnh ở các từ: đau quặn, cảm.. thuyên giảm, quằn quại, nói. - Rèn đọc diễn cảm.. mãi, nể lời, …. - Giáo viên đọc mẫu. Mục tiêu * Đọc diễn cảm toàn - Lần lượt HS đọc diễn cảm * Hoạt động 4: bài. bài thơ. - Qua bài này ta rút ra bài học - Học sinh thi đọc diễn cảm. gì? (tránh mê tín nên dựa vào Đại ý: Phê phán những cách làm, cách nghĩ lạc hậu, mê tín. khoa học).. dị đoan. Giúp mọi người hiểu cúng bái không thể chữa lành bệnh cho con người. Chỉ có 3. Củng cố – dặn dò:. * Rèn đọc diễn cảm.. khoa học và bệnh viện làm. - Chuẩn bị: “Ôn tập”.. được điều đó.. - Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA VIẾT I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nắm cách viết một bài văn tả người. 2. Kĩ năng: Dựa trên kết quả của những tiết làm văn tả người đã học, học sinh viết được một bài văn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Một số tranh ảnh minh họa cho nội dung kiểm tra: Những em bé ở độ tuổi tập nói, tập đi, ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, bạn học. + Học sinh: Bài soạn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Học sinh đọc bài tập 2.. Hoạt động học - HS nêu.. bài cũ:. - Giáo viên nhận xét.. - Cả lớp nhận xét.. - GV nêu. - HS lắng nghe. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. . Mục tiêu Hướng dẫn học sinh Hoạt động lớp. làm bài kiểm tra. - Giáo viên hướng dẫn học. - Học sinh làm bài.. sinh làm bài kiểm tra. - Giáo viên yêu cầu đọc 4 đề. - Học sinh chuyển dàn ý. kiểm tra.. chi tiết thành bài văn.. - Giáo viên chốt lại các dạng bài Quan sát – Tả ngoại hình, Tả hoạt động  Dàn ý chi tiết  đoạn văn. - Giáo viên: bài hôm nay yêu * Hoạt động 2:. cầu viết cả bài văn. Mục tiêu Học sinh làm bài kiểm tra.. Hoạt động cá nhân.. Phương pháp: Thực hành.. - Chọn một trong các đề sau: 1. Tả một em bé đang tuổi tập đi, tập nói. 2. Tả một người thân (ông, bà, cha, nẹ, anh, em …) của em. 3. Tả một bạn học của em. 4. Tả một người lao động (công nhân, nông dân, thợ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> thủ công, bác sĩ, ý tá, cô giáo, thầy giáo …) đamg làm việc. Hoạt động 3:. Mục tiêu :Phướng pháp:. Hoạt động lớp.. Phân tích.. - Đọc bài văn tiêu biểu. - Phân tích ý hay. - Nhận xét.. - Nhận xét. 3. Củng cố – * Học sinh hoàn chỉnh vào vở dặn dò; biên bản trên. - Chuẩn bị: “Làm biên bản một vụ việc”. - Nhận xét tiết học.. ------------------------------------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN Tiết 32. ÔN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nắm cách viết một bài văn tả người. 2. Kĩ năng: Dựa trên kết quả của những tiết làm văn tả người đã học, học sinh viết được một bài văn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Một số tranh ảnh minh họa cho nội dung kiểm tra: Những em bé ở độ tuổi tập nói, tập đi, ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, bạn học. + Học sinh: Bài soạn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Học sinh nêu cách làm một - HS nêu. bài cũ:. bài văn tả người. - Giáo viên nhận xét.. - Cả lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. - GV nêu. b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. Mục tiêu :Hướng dẫn học sinh - HS lắng nghe. làm bài kiểm tra.. Hoạt động lớp.. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.. - Học sinh làm bài.. - Giáo viên yêu cầu đọc 4 đề kiểm tra.. - Học sinh chuyển dàn ý. - Giáo viên chốt lại các dạng chi tiết thành bài văn. bài Quan sát – Tả ngoại hình, Tả hoạt động  Dàn ý chi tiết  đoạn văn. - Giáo viên: bài hôm nay yêu cầu viết cả bài văn. * Hoạt động 2:. Mục tiêu Học sinh làm bài kiểm tra.. Hoạt động cá nhân.. Phương pháp: Thực hành.. - Chọn một trong các đề sau: 1. Tả một em bé đang tuổi tập đi, tập nói. 2. Tả một người thân (ông, bà, cha, nẹ, anh, em …) của em. 3. Tả một bạn học của em. 4. Tả một người lao động (công nhân, nông dân, thợ thủ công, bác sĩ, ý tá, cô giáo, thầy giáo …) đamg.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Mục tiêu Phương pháp: Phân làm việc. * Hoạt động 3:. tích.. Hoạt động lớp.. Nhận xét.. - Đọc bài văn tiêu biểu.. * Học sinh hoàn chỉnh vào vở - Phân tích ý hay. biên bản trên. - Nhận xét. - Chuẩn bị: “Làm biên bản một vụ việc”. - Nhận xét tiết học. 3. Củng cố –. - HS l;ắng nghe và thực. dặn dò;. hiện.. ĐỊA LÍ ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. 2. Kĩ năng: Xác định được trên bản đồ một số trung tâm công nghiệp, hải cảng lớn của đất nước. 3. Thái độ: Tự hào về thành phố mình, đoàn kết giữa các dân tộc anh em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Các loại bản đồ: một độ dân số, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải. Bản đồ Việt Nam. + Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Nêu các hoạt động thương mại - Hát bài cũ:. của nước ta?. - HS nêu.. - Nước ta có những điều kiện gì - Nhận xét bổ sung. để phát triển du lịch? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> a. Giới thiệu. “Ôn tập”.. bài:. Mục tiêu: Tìm hiểu về các dân Hoạt động nhóm, lớp.. b. Giảng bài:. tộc và sự phân bố.. * Hoạt động 1: + Nước ta có bao nhiêu dân + 54 dân tộc. tộc?. + Kinh. + Dân tộc nào có số dân đông + Đồng bằng. nhất?. + Miền núi và cao nguyên.. + Họ sống chủ yếu ở đâu?. - HS trả lời, nhận xét bổ. + Các dân tộc ít người sống chủ sung. yếu ở đâu?  Giáo viên chốt: Mục tiêu: Các hoạt động kinh HĐ cá nhân, nhóm. tế.. - Học sinh làm việc dựa. * Hoạt động 2: - GV đưa ra hệ thống câu hỏi vào kiến thức đã học ở tiết trắc nghiệm, HS thảo luận trước đánh dấu Đ – S vào ô nhóm đôi trả lời.. trống trước mỗi ý.. - Giáo viên tổ chức cho học - Học sinh sửa bài. sinh sửa bảng Đ – S. Mục tiêu: Ôn tập về các thành Hoạt động phố lớn, cảng và trung tâm nhóm. * Hoạt động 3: thương mại... thảo. luận. - Học sinh nhận phiếu học. - GV phát mỗi nhóm bàn lược tập thảo luận và điền tên đồ câm yêu cầu HS thực hiện trên lược đồ. theo YC.. - Nhóm nào thực hiện. 1. Điền vào lược đồ các thành nhanh đính lên bảng. phố: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, …. - Đà Nẵng, Hải Phòng,. 2. Điền tên đường quốc lộ 1A Thành phố Hồ Chí Minh. và đường sắt Bắc Nam.. - Học. sinh. đánh. dấu. - Từ lược đồ sẵn ở trên bảng khoanh tròn trên lược đồ giáo viên hỏi nhanh 2 câu sau của mình. để học sinh trả lời..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Giáo viên chốt, nhận xét. Mục tiêu Kể tên một số tuyến Hoạt động lớp. * Hoạt động 4: đường giao thông quan trọng ở - Học sinh trả lời theo dãy nước ta?. thi đua xem dãy nào kể. - Kể một số SP của ngành công được nhiều hơn. nghiệp và thủ công nghiệp? * Dặn dò: Ôn bài. Chuẩn bị: 3. Củng cố – Châu Á. Nhận xét tiết học. dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CHÍNH TẢ Tiết 16. VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS nhớ viết đúng chính tả, khổ thơ 1 và 2 của bài “Về ngôi nhà đang xây”. 2. Kĩ năng: Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r – d – gi, v – d, hoặc phân biệt các tiếng có vần iêm – im , iên – ip. Trình bày đúng khổ thơ 1 và 2 của bài. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Giấy khổ A 4 làm bài tập. + Học sinh: SBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc bài tập.. Hoạt động học - HS lần lượt đọc bài tập 2a.. bài cũ:. - Giáo viên nhận xét, chốt.. - Học sinh nhận xét.. bài:. - GV nêu.. - HS lắng nghe.. b. Giảng bài:. * Hướng dẫn học sinh nghe, Hoạt động cá nhân, lớp. viết.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. * Hoạt động 1:. Phương pháp: Thực hành, đàm thoại.. - 1, 2 Học sinh đọc bài. - Hướng dẫn học sinh nhớ chính tả. viết.. - 2, 3 HS đọc thuộc lòng bài. - Giáo viên cho học sinh nhớ chính tả. và viết lại cho đúng.. - Cả lớp nhận xét.. - GV đọc lại cho học sinh dò - HS giỏi đọc lại 2 khổ thơ. bài. - HS nhớ và viết nắn nót. - GV chữa lỗi và chấm 1 số - Rèn tư thế. vở..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Từng cặp HS đổi tập sốt * Hoạt động 2:. * Hướng dẫn học sinh làm bài lỗi. tập.. Hoạt động nhóm.. Phương pháp: Luyện tập, động não. Bài 2:. - Yêu cầu đọc bài 2. - HS chọn bài a, đọc bài. - Cả lớp đọc thầm. - Học sinh làm bài, sửa bài. + Học sinh 1: giá rẻ + Học sinh 2 : hạt dẻ. Bài 3:. + Học sinh 3: gỉe lau - Giáo viên nêu yêu cầu bài.. - Cả lớp nhận xét.. - Lưu ý những ô đánh số 1 - HS đọc yêu cầu bài 3. chứa tiếng bắt đầu r hay gi – - Học sinh làm bài cá nhân. Những ô đánh 2 chứa tiếng v – - Học sinh sửa bài. d. * Hoạt động 3:. - Giáo viên chốt lại. * Phương pháp: Thi đua.. 3. Củng cố – - Nhận xét – Tuyên dương. * Chuẩn bị: “Ôn tập”. dặn dò:. Hoạt động cá nhân. - Đặt câu với từ vừa tìm.. - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện.. KỂ CHUYỆN Tiết 16. ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đề bài : Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm gia đình . I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết chọn đúng câu chuyện kể về một buổi sum họp đầm ấm gia đình. Hiểu ý nghĩa của truyện. 2. Kĩ năng: Học sinh kể được rõ ràng tự nhiên một câu chuyện có cốt truyện, có ý nghĩa về một gia đình hạnh phúc. 3. Thái độ: Có ý thức đem lại hạnh phúc cho một gia đình bằng những việc làm thiết thực: học tốt, ngoan ngoãn, phụ giúp việc nhà II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh, ảnh… + Học sinh: Một số ảnh về cảnh những gia đình hạnh phúc, câu chuyện kể về một gia đình hạnh phúc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Gọi HS kể lại câu chuyện đã - 2 học sinh lần lượt kể lại bài cũ:. học ở tuần trước.. câu chuyện.. - Giáo viên nhận xét (giọng kể - Cả lớp nhận xét. – thái độ). 2. Bài mới: a. Giới thiệu. “Kể chuyện được chứng kiến. bài:. hoặc tham gia”.. b. Giảng bài:. * Hướng dẫn học sinh tìm hiểu Hoạt động lớp. yêu cầu của đề bài.. * Hoạt động 1:. - HS lắng nghe.. Đề bài 1: Kể chuyện về một gia dình hạnh phúc. - Lưu ý học sinh: câu chuyện em kể là em phải tận mắt chứng kiến hoặc tham gia. - Giúp học sinh tìm được câu chuyện của mình.. - 1 học sinh đọc đề bài. - Học sinh đọc trong SGK gợi ý 1 và 2 và trả lời. - HS đọc thầm suy nghĩ tìm câu chuyện cho mình. - HS lần trình bày đề tài..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động cá nhân, lớp. * Hoạt động 2:. * Hướng dẫn học sinh xây dựng - Học sinh đọc. cốt truyện, dàn ý.. - HS làm việc cá nhân tự. - Yêu cầu 1 học sinh đọc gợi ý lập dàn ý cho mình. 3. 1) Giới thiệu câu chuyện: - Giáo viên chốt lại dàn ý mỗi Câu chuyện xảy ra ở đâu? phần, giáo viên hướng các em Vào lúc nào? Gồm những ai nhận xét và rút ra ý chung. tham gia? - Giúp học sinh tìmh được câu 2) Diễn biến chính: Nguyên chuyện của mình. nhân xảy ra sự việc – Em thấy sự việc diễn ra như thế nào? 3) Kết luận: Cảm nghĩ của em qua việc làm trên. - HS khá giỏi đọc dàn ý. - Nhận xét. * Hoạt động 3:. Hoạt động nhóm, lớp.. * Thực hành kể chuyện và trao - HS thực hiện kể theo đổi ý nghĩa câu chuyện. nhóm. - Đại diện kể, lớp nhận xét. - Tuyên dương.. * Hoạt động 4:. * GD tình yêu hạnh phúc GĐ.. - Chọn bạn kể chuyện hay nhất.. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “Kể chuyện đã dặn dò: nghe, đã đọc ”. - Nhận xét tiết học.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 32 I. MỤC TIÊU :. TỔNG KẾT VỐN TỪ (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. Kiến thức: Học sinh tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. Tự kiểm tra khả năng dùng từ của mình. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu và có thói quen sử dụng đúng từ. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng Tiếng Việt trong giao tiếp, thích học Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Giấy phô tô phóng to bài tập 1. + Học sinh: Từ điển Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài - Gv cho học sinh sửa bài tập.. Hoạt động học - 3 học sinh sửa bài.. cũ:. - Giáo viên nhận xét – chốt.. - Lớp nhận xét.. “Tổng kết vốn từ (tt)”.. - HS lắng nghe.. 2. Bài mới: a. Giới. thiệu. bài: b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. * Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra Hoạt động nhóm, lớp. vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.. Bài 1:. * Giáo viên phát phiếu cho học - HS nối tiếp đọc yêu cầu bài 1. sinh làm bài theo nhóm. - Giáo viên nhận xét.. - Cả lớp đọc thầm.. - Đỏ – điều – son; trắng – bạch; - Các nhóm làm việc – dán kết quả làm bài lên bảng. xanh – biếc – lục; hồng – đào. - Giáo viên nhận xét khen nhóm - Các nhóm khác nhận xét. đúng và chính xác.. - Sửa bài 1b – 2 đội thi đua. - Cả lớp nhận xét.. * Hoạt động 2:. * Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra Hoạt động nhóm đôi, lớp. khả năng dùng từ của mình.. Bài 2:. - Giáo viên đọc.. - 1 học sinh đọc bài văn. - GV nhắc lại :. “Chữ nghĩa trong văn miêu tả “.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> + Trong miêu tả người ta hay so. - Cả lớp đọc thầm.. sánh. - Học sinh tìm hình ảnh so. + Trong quan sát để miêu tả, sánh trong đoạn 1 người ta tìm ra cái mới, cái riêng . - HS nhắc lại VD về một Từ đó mới co cái mớiù cái riêng câu văn có cái mới, cái trong tình cảm, tư tưởng Bài 3:. riêng .. - GV lưu ý HS : chỉ cần đặt được 1 câu. + Miêu tả sông, suối , kênh. + Dòng sông Hồng như một dải + Miêu tả đôi mắt em bé. lụa đào duyên dáng .. + Miêu tả dáng đi của. + Đôi mắt em tròn xoe và sáng người. long lanh như hai hòn bi ve .. - Học sinh đặt câu miêu tả. + Chú bé vừa đi vừa nhảy như vận dụng lối so sánh nhân một con chim sáo . hóa. * Hoạt động 3:. * Học sinh nhắc lại nội dung bài học.. - Học sinh đặt câu.. - Thi đua đặt câu.. - Lớp nhận xét.. - Giáo viên nhận xét – Tuyên - HS lắng nghe và thực. dương.. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “Ôn tập về từ và cấu hiện. dặn dò: tạo từ”. Nhận xét tiết học.. Tiết 32. KHOA HỌC TƠ SỢI. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Kể tên một số loại tơ sợi. Nêu được được đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. Kĩ năng: Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. 3. Thái độ: Luôn có ý thức giữ gìn quần áo bền đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Hình vẽ trong SGK trang 66. các loại tơ sợi tự nhiên và nhân tạo hoặc sản phẩm được dệt ra từ các loại tơ sợi đó, đồ dùng đựng nước, bật lửa hoặc bao diêm. - Học sinh : SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - GV yêu cầu HS nêu nội dung - HS nêu. bài cũ:. bài cũ.. - Học sinh khác nhận xét..  Giáo viên tổng kết, chốt. Tơ sợi. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. * Kể tên một số loại tơ sợi.. - HS lắng nge.. b. Giảng bài:. Bước 1: Làm việc theo nhóm.. Hoạt động nhóm, lớp.. * Hoạt động 1: - Giáo viên cho học sinh quan - Nhóm trưởng điều khiển sát, trả lời câu hỏi SGK.. các bạn quan sát và trả lời. Bước 2: Làm việc cả lớp.. câu hỏi trang 60 SGK.. → Giáo viên nhận xét.. - Đại diện mỗi nhóm trình. - Liên hệ thực tế :. bày một câu hỏi. Các nhóm. - Giáo viên chốt:. khác bổ sung.. * Hoạt động 2: * Làm thực hành phân biệt tơ Hoạt động lớp, cá nhân. sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. Bước 1: Làm việc theo nhóm.. - Nhóm thực hành theo chỉ dẫn ở mục Thực hành trong SGK trang 61.. Bước 2: Làm việc cả lớp.. - Đại diện các nhóm trình. - Giáo viên chốt:. bày kết quả làm thực hành. + Tơ sợi tự nhiên: Khi cháy tạo của nhóm mình..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Nhóm khác nhận xét.. thành tàn tro . + Tơ sợi nhân tạo: Khi cháy thì vón cục.. * Nêu được đặc điểm nổi bật Hoạt động lớp, cá nhân. * Hoạt động 3: của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi. Bước 1: Làm việc cá nhân. - Giáo viên phát cho học sinh một phiếu học tập yêu cầu học - Học sinh trả lời. sinh đọc kĩ mục Bạn cần biết - Học sinh nhận xét. trang 61 SGK. Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV gọi một số học sinh chữa bài tập.. - Học sinh chữa bài. - Học sinh nhận xét.. - Giáo viên chốt. * Hoạt động 4:. * Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học. - Giáo viên nhận xét.. 3. Củng cố – dặn dò:. - Học sinh trả lời. - Học sinh nhận xét.. * Xem lại bài + học ghi nhớ. - Chuẩn bị: “Ôn tập kiểm tra HKI”.. - HS lắng nghe và nhận xét.. - Nhận xét tiết học. TẬP LÀM VĂN Tiết 32. LẬP BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh nhận ra sự giống và khác nhau về nội dung và cách trình bày biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc . 2. Kĩ năng: Biết làm biên bản một vụ việc, phản ánh đầy đủ sự việc và trình bày theo đúng thể thức quy định của một biên bản. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính trung thực, chính xác..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Chuẩn bị giấy khỏ to tập viết biên bản trên giấy. + Học sinh: Bài soạn, biên bản bàn giao. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Học sinh đọc bài tập 2.. Hoạt động học - HS đọc bài.. bài cũ:. - Giáo viên nhận xét.. - Cả lớp nhận xét.. - GV nêu.. - HS lắng nghe.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. * Hướng dẫn học sinh biết làm Hoạt động nhóm, lớp biên bnả một vụ việc, phản ánh đầy đủ sự việc và trình bày theo đúng thể thức quy định của một. Bài 1:. biên bản.. - 1 học sinh đọc thể thức và. - Giáo viên yêu cầu đọc đề.. nội dung chính của biên. - GV yêu cầu mỗi em lập “ Biên bản về việc Mèo Vằn ăn bản về việc Mèo Vằn ăn hối lộ hối lộ của nhà Chuột. của nhà Chuột”. - Đại diện nhóm báo cáo. - Giáo viên chốt lại sự giống kết quả . và khác nhau giữa 2 biên bản : - Cả lớp nhận xét. cuộc họp và vụ việc + Giống : Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng Phần mở đầu : có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên biên bản Phần kết : ghi tên, chữ kí của người có trách nhiệm + Khác : - Cuộc họp : có báo cáo, phát biểu … - Vụ việc : có lời khai của.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> những người có mặt . * Hướng dẫn học sinh thực * Hoạt động 2: hành viết biên bản một vụ việc. - Giáo viên yêu cầu đọc đề.. - HS làm vở. - GV chọn những biên bản tốt, - Một số trình bày kết quả - Cả lớp nhận xét biểu dương. - Giáo viên chốt lại. * Hoạt động 3:. * Phương pháp: Đàm thoại. - Nhận xét. - HS hoàn chỉnh vào vở biên. - HS lắng nghe.. bản trên. 3. Củng cố – dặn dò:. * Chuẩn bị: “Ôn tập về viết đơn”. - Nhận xét tiết học.. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×