Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.76 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN TIN HỌC- LỚP 8 C ẤP ĐỘ. NHẬ N BIẾT. THÔ NG HIỂU. VẬN DỤN G. TỔNG. CHỦ ĐỀ BẬC THẤP TNKQ. Máy tính và chươn g trình máy tính. TL. BẬC CAO. TNKQ. TL. TN KQ. TL. TN KQ. TL. - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc qua các lệnh. Số câu 1 Số điểm 0,25 Tỉ lệ 2,5% Làm - Biết quen ngôn với ngữ lập chươn trình có g tập hợp trình các từ và khóa ngôn dành. 1 0,25 2,5%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> riêng cho mục đích sử dụng nhất định. - Biết tên trong ngôn ngữ ngữ lập lập trình trình do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Chươ ng trình máy tính và dữ liệu. - Biết tên kiểu, phạm vi giá trị của các kiểu dữ liệu cơ bản.. Số câu. 2 0,5 5% - Hiểu phép toán chia lấy phần nguyê n, chia lấy phần dư 1. 2 0,5 5% - Vận dụng viết được biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal 1. 2. 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số điểm Tỉ lệ. 0,25 2,5% - Hiểu được - Biết trình cách tự lệnh khai gán báo giá trị biến, cho biết biến, Sử đặt tên cho dụng biến hằng biến phải - Hiểu trong tuân được chươn thủ các việc g quy khai trình định báo của biến ngôn và lựa ngữ chọn lập kiểu trình dữ liệu cho biến. 1 Số câu 0,25 Số điểm 2,5% Tỉ lệ Từ bài toán đến chươn g trình. - Biết quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước - Biết mô phỏng thuật toán. - Hiểu được mô phỏng thuật toán để vận dụng tính toán. 0,25 2,5%. 2 20%. 2,5 25%. - Thực hiện việc nhập, dịch kiểm tra và chạy chươn g trình. 2 0,5 5%. 1 2 20%. 1/2 1 10%. 4,5 3,75 37,5%.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> để vận dụng tính toán Số câu. 1. Số điểm. 0,25. Tỉ lệ. 2,5%. Biết cú pháp, hoạt Câu động lệnh của điều các kiện câu lệnh điều kiện Số câu Số điểm Tỉ lệ. 1/2 2 20%. 1 0,25 2,5%. 2,5 2,5 25%. 2 0,5 5%. 2 0,5 5%. Tổng số câu 8 1/2 4 1 2 1/2 16 Tổng số điểm 2 2,0 1 2 2 1 10 Tỉ lệ 100% 20% 20% 10% 20% 20% 10% 10% PHÒNG GD-ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG PTDTBT - THCS TRÀ MAI. MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Thời gian : 45 phút. Họ và tên:..................................... Lớp: 8/…………......................... ĐIỂM:. NHẬN XÉT:. I . TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng. Câu 1. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7;. B. 5;. C. 3;. D. 2..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. 8a. B. tamgiac. C. program. D. bai tap. Câu 3. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;? A. 15;. B. 10;. C. 5;. D. 20.. Câu 4. Biểu thức b/(a*a+c) trong Pascal được chuyển sang biểu thức toán học như thế nào? A.. b +c ; a∗ a. B.. b ; a+c. b ; a +c. C.. D.. 2. b ; a∗( a+c ). Câu 5. Kết thúc thuật toán sau đây, hãy cho biết giá trị của biến T và i là bao nhiêu? B1: T 20; i 0; B2: i i + 5; B3: Nếu i 20 thì T T + i và quay lại bước 2; B4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán. A. T = 25, i = 25;. B. T = 40, i = 25;. C. T = 70, i = 25;. D. T = 40, i = 20;. Câu 6. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng? A. x:=30. B. x:=a/b. C. x:=20.5. D. x:=’TruongPTDTBTTHCSTraMai’. Câu 7. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2;. B. 3;. C. 4;. D. 5.. Câu 8. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: real;. B. x:= integer;. C. const x: real;. D. Var R = 30;. Câu 9. Phạm vi giá trị nào sau đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)? A. 2 đến 2 -1; B. -215 đến 215 - 1;. C. -215 đến 215 -1;. D. -215 đến 215.. Câu 10. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c);. B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c);. C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c);. D. (a2 + b)(1 + c)3;. Câu 11. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào? A. Ctrl + F9. B. Alt + F9. C. F9. D. Ctrl + Shitf + F9. Câu 12. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?. II.. A. if a := 1 then a := a + 1;. B. if a > b else write(a);. C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’);. D. if x = y; then writeln(y);. TỰ LUẬN: (7 điểm).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1. (2 điểm) Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal 10+ x ¿ 2 ¿ b. ¿ ¿. 15 8 a. 2+3 − 3 + y x. Bài 2. (2 điểm) Em hãy viết thuật toán tính tổng các số chẵn của 20 số tự nhiên đầu tiên Bài 3. (3 điểm) Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... .......................... .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ....................................... .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... ...................................... .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................... KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015 Hướng dẫn chấm môn tin học- Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu. 1. 2. Đáp án D B II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) BÀI Bài 1 (2đ). 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. A. C. C. A. B. A. A. C. B. C. ĐÁP ÁN Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal ?. ĐIỂM 1đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a.. 15 8 − 3+y 2+3 x. 10+ x ¿ ¿ b. ¿ ¿. Bài 2 (2đ). => 15/( 2+ 3) – 9/(x*x*x) + y. 2. => (10 + x)*(10 + x) / (3 + y) – 18 / (5 + y). 1đ. B1: i 0, Sum 0;. 0,5đ. B2: i i + 2;. 0,5đ. B3: Nếu i 20 thì Sum Sum + i và quy lại B2;. 0,5đ. B4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.. 0,5đ. Program hinh_chu_nhat; Uses crt; Var a, b, V, S : real;. 0,5đ. Begin Clrscr; Bài 3 (3đ). Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a);. 0,5đ. Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b);. 0,5đ. V := (a + b)*2;. 0,25đ. S := a*b;. 0,25đ. Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la: ‘, v:2:1);. 0,5đ. Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la: ’ , s:2:1);. 0,5đ. Readln; End..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>