Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Cac dang bai tap chuong 6 KL Kiem Kiem Tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.45 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm: A. to nóng chảy, to sôi thấp B. Khối lượng riêng lớn, độ cứng thấp. C. Độ dẫn điện dẫn to thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1 + Câu 2. Cấu hình e của ion Na giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây: A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F –, Ar 2+ 3+ C. Ca , Al , Ne D. Mg2+, Al3+, Cl– Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây : A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục giác D. A và B Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là: A. Ne B. Na C. K D. Ca Câu 6. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong: A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. Dầu hoả. D. H2O Câu 7. Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với: A. Muối B. O2 C. Cl2 D. H2O Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm : A. Đều có mạng tinh thể giống nhau : Lập phương tâm khối. B. Dễ bị oxi hoá. C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p. Câu 9. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ tía : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 10. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây : A. Na2O B. NaOH C. Na2CO3 D. Cả A,B, C. Câu 11. Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử : A. Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dd NaCl C. Phân huỷ NaHCO3 D. Cả A,B, C. Câu 12. Dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7 : A. NaOH, Na2CO3 , BaCl2 B. NaOH, NaCl, NaHCO3 C. NaOH, Na2CO3 , NaHCO3 D. NaOH, NH3 , NaHSO4 Câu 13. Dung dịch nào sau đây có pH = 7 : A. Na2CO3 , NaCl B. Na2SO4 , NaCl C. KHCO3 , KCl D. KHSO4 , KCl Câu 14. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đó thì : A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng Câu 15. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây : A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4 Câu 16. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 : 1. Kém bền nhiệt 5.Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu 2. Tác dụng với bazơ mạnh 6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh 3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit 4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7 Câu 17. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ mol 1:2 ) thì pH dung dịch sau phản ứng như thế nào A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. Không xác định được Câu 18. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là: A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 19. Vai trò của H2O trong quá trình điện phân dung dịch NaCl là : A. Dung môi B. Chất khử ở catot C. Là chất vừa bị khử ở catot, oxi hoá ở anot D. Chất oxi hoá ở anot Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 20. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là : A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam Câu 21. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2 , CuCl2 , AgNO3 A. Sn B. Zn C. Ni D. Na Câu 22. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm : A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân. C. Xút tác phản ứng hữu cơ. D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay. Câu 23. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl : A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen C. Khư chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế Câu 24:Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành : A. Tím của kali ,vàng của natri B .Tím của natri ,vàng của kali C. Đỏ của natri ,vàng của kali D .Đỏ của kali,vàng của natri Câu 25: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng : A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân nóng chảy NaOH C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O Câu 26: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là: A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O Câu 27: Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần : A.Bán kính nguyên tử tăng dần B.Năng lượng ion hóa giảm dần C. Tính khử tăng dần D. Độ âm điện tăng dần Câu 28: Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15+, 16+, 17+, 19+ : A. K+ B. ClC. S2D. P339 2 2 6 2 6 1 Câu 29: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và proton lần lượt là : A. 20 ; 20 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 19 ; 19 Câu 30:Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau: A. NaOH tác dụng với HCl B.NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2 C.Nung nóng NaHCO3 D.Điện phân NaOH nóng chảy Câu 31:Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng : A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử C. Trao đổi D. Nhiệt phân Câu 32:Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là : A. CO32- + 2H+  H2CO3 B. CO32- + H+  HCO–3 C. CO32- + 2H+  H2O + CO2 D. 2Na+ + SO42-  Na 2SO4 Câu 33: Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí: A. O2 B. H2 C. Cl2 D. không có khí Câu 34: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là : A. Na ; NO2 và O2 B. NaNO2 và O2 C. Na2O và NO2 D. Na2O và NO2 và O2. Câu 35: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách : A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH B. Điện phân dd NaCl có màn ngăn B. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn D. A,C đều đúng Câu 36: Trong phản ứng sau : NaH + H2O  NaOH + H2 . Nước đóng vai trò gì ? A. Khử B. Oxi hóa C. Axit D. Bazơ Câu 37: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: A. quì tím, dd AgNO3 B. Phenolftalêin C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. Phenolftalein, dd AgNO3 Câu 38: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là : A. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH B. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH C. H2 ; O2 ; dung dịch NaF D. H2 ; dung dịch NaOF Câu 39: Khi điện phân dd NaCl (có màng ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do: A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì Câu 40: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là : A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri hiđroxit. Câu 41: Kim loại có thể tạo peoxít là: A. Na B. Al C. Fe D. Zn Câu 41: Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau : A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S Câu 43: Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây A. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH. B. Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3 C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl. D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl Câu 44:Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy : A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền. B.Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt. C.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. D.Không thấy có hiện tượng gì xảy rA. Câu 45: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì: 1. Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất. 2. Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ . 3. Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ. 4. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất. Chọn phát biểu đúng. A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 1, 2, 3 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 3, 4 Câu 46:Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành : A. Muối và nước B. Kiềm và oxi C. Kiềm và hiđro D. Muối Câu 47: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là A. 4NaOH  B. 2NaOH   4Na + O2 + 2H2O.  2Na + O2 + H2. C. 2NaOH  D. 4NaOH   2Na + H2O2.  2Na2O + O2 + H2. Câu 48: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl. B. MgCl2. C. KHSO4. D. Na2CO3. Câu 49: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. I, II và III B. II, III và VI C. II, V và VI D. I, IV và V Câu 51. Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA : A. to sôi, to nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật. B. to sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối. C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Năng lượng ion hóa giảm dần Câu 52. Từ Be  Ba có kết luận nào sau sai : A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. to nóng chảy tăng dần. C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần. Câu 53. Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường : A. Be B. Mg C. Ca D. Sr Câu 54. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3: A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng C. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn Câu 55. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong: A. Sủi bọt dung dịch B. DD trong suốt từ đầu đến cuối C. Có ↓ trắng sau đó tan D. DD trong suốt sau đó có ↓ Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 56. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng : to A. Ca(HCO3)2  B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl  CaCO3 + CO2 + H2O to C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3   CaO + CO2 Câu 57. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây : A. BaCl2 , Na2CO3 , Al B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3 Câu 58. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng : A. HNO3 đđ B. H2SO4 C. dd NaOH D. HCl Câu 59. Có 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng thì nhận biết những kim loại nào : A. 4 kim loại B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe Câu 60. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO3 , CaSO4 , K2CO3 , KCl hoá chất dùng để phân biệt chúng là : A. H2O , dd AgNO3 B. H2O , dd NaOH C. H2O , CO2 D.ddBaCl2, ddAgNO3 Câu 61. Dùng hợp chất nào để phân biệt 3 mẩu kim loại : Ca, Mg, Cu: A. H2O B. dd HCl C. dd H2SO4 D. dd HNO3 Câu 62. Cho 3 dd không màu Na2CO3, NaCl , AlCl3 chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 3 dd trên : A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2 C. dd Na2SO4 D. CaCl2 Câu 63. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Cả A,B,C Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng : Ca + HNO3 rất loãng → Ca(NO3)2 + X + H2O X + NaOH(to) có khí mùi khai thoát rA. X là : A. NH3 B. NO2 C. N2 D. NH4NO3 Câu 65. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được: A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca 2+ 2+ Câu 66. Trong một cốc có a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D.2a+b=c+ d Câu 67. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình : CaCO3 CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng: A. Tăng to B. Giảm nồng độ CO2 C. Nghiền nhỏ CaCO3 D. Tăng áp suất Câu 68. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D.Na,K2O, Al2O3 Câu 69. Nước cứng là nước : A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+ C. Không chứa Ca2+ , Mg2+ D. Chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO 3 Câu 70. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là : A. NCTT B. NCVC C. nước mềm D. NCTP Câu 71. Để làm mềm NCTT dùng cách nào sau : A. Đun sôi B. Cho dd Ca(OH)2 vừa đủ C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C Câu 72. Dùng dd Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào: A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. ko loại được Câu 73 Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau : A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng Câu 74 Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA : A. Đpdd B. Đpnc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện Câu 75 Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng: A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43Câu 76 Cho các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, NA. Số kim loại có kiểu mạng tinh thể lục phương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 77 Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là: A. Na B. K C. Be D. Ca Câu 78 Công thức của thạch cao sống là: A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4 Câu 79Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II, phát biểu sai: A.Bán kính nguyên tử tăng dần . B. Năng lượng ion hóa giảm dần. C.Tính khử của nguyên tử tăng dần. D. Tính oxi hóa của ion tăng dần. Câu 80 Hãy chọn đáp án sai: Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình: CaCO3  CaO + CO2 + 178 KJ . Để thu được nhiều CaO ta phải : A. hạ thấp nhiệt độ nung B. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2 C. tăng nhiệt độ nung D. Cả b và c đều đúng 2 2 6 2 Câu 81 Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p64s2 thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau : A.1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 1s22s22p63s2 Câu 82 Hãy chọn phương pháp đúng: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau: A. Cho tác dụng với NaCl B. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ C. Đun nóng nước D. B và C đều đúng. Câu 83 Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , theo phương trình hóa học sau 4M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O . Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NXOY A. N2O B.NO C.NO2 D.N2O4 Câu 84 Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng đó là chất gì ? A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2 Câu 85 Trong PNC nhóm II (trừ Radi ) câu nào sau đây nói về Bari là sai: A.Kim loại hoạt động mạnh nhất. B. Chất khử mạnh nhất. C. Bazơ của nó mạnh nhất. D. Bazơ của nó yếu nhất. Câu 86 Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ? A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C.2CaSO4.H2O D.CaCO3 Câu 87 Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(OH)2 + CO2  Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 Câu 88 Hãy chọn dáp án đúng? Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là: A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần Câu 89 Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì: A.Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. B.Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh. C.Đây là những chất hút ẩm đặc biệt. D.Đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân Câu 90 Hãy chọn đáp án đúng? Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua, NattriSunphat, NatriHiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. DD AgNO3 B. DD Ba(OH)2 C. DD KOH D. DD BaCl2 Câu 91 Hãy chọn đáp án đúng? Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây. A. CaCO3. MgCl2 B. CaCO3. MgCO3 C. MgCO3. CaCl2 D. MgCO3.Ca(HCO3)2 Câu 92 Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl Câu 93 Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí gì ? A. Khí H2 B. Khí C2H2 và H2 C. Khí H2 và CH2 D. Khí H2 và CH4 Câu 94 Hãy chọn đáp án đúng? Hoà tan Ca(HCO3)2, NaHCO3 vào H2O ta được dd A. Cho biết dd A có giá trị pH như thế nào ? A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. Không xác định được Câu 95 Canxi có trong thành phần của các khoáng chất : Canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là: Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2 C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2 D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4 Câu 96 Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng A. Số e hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy Câu 97 Điều nào sau đây không đúng với Canxi A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy 2+ C. Ion Ca không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 Câu 98. Trong phản ứng CO32- + H2O  HCO3- + OH-. Vai trò của CO32- và H2O là A. CO32- là axit và H2O là bazơ B. CO32- là bazơ và H2O là axit 2C. CO3 là lưỡng tính và H2O là trung tính D. CO32- là chất oxi hoá và H2 là chất khử Câu 99. Nhận xét nào sau đây không đúng A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 100. Mô tả ứng dụng nào dưới đây về Mg không đúng A. Dùng chế tạo dây dẫn điện B. Dùng để tạo chất chiếu sáng C. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ô tô Câu 101: Trong Các pháp biểu sau về độ cứng của nước. 1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. 2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Chọn pháp biểu đúng: A. Chỉ có 2. B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. Chỉ có 4. Câu 102: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. R2O3. B. R2O. C. RO. D. RO2. Câu 103: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 104. Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Câu 105. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O B. Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl Câu 106. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+ ) (1) M2+ + 2HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O (2) M2+ + HCO3- + OH- → MCO3 + H2O (3) M2+ + CO32- → MCO3 (4) 3M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2 Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , và (4) Câu 107. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA A. Cấu hình e hoá trị là ns2 B. Tinh thể có cấu trúc lục phương C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2 Câu 108. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ? A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- v à SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần B. Nước có chứa nhiều Ca2+ ; Mg2+ C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 109. Nước tự nhiên là nước? A.có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng toàn phần. D. mềm. t Câu 110. Cho Phương trình Ca( HCO3 ) 2  CaCO3  CO2  H 2 O . Phản ứng này giải thích o. (1) Tạo lớp cặn trong ấm đun nước. (2) Xâm thực của nước mưa vào núi đá vôi (3) Tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi A. (1) và (2) B. (2) C. (3) D. (1) và (3) Câu 111.Thạch cao nào dùng để đúc tượng là A.Thạch cao sống B. Thạch cao nung C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự nhiên Câu 112. Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có độ tan nhỏ nhất ? A.CaSO4 B. CaCO3 C.Ca(OH)2 D.Ba(OH)2 Câu 113.Chất nào cho dưới đây không dùng để làm mềm nước cứng ? A.Na2CO3 B.Ca(OH)2 C.Na3PO4 D.Ba(OH)2 Câu 114. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoàn tan những chất nào sau đây A.Ca(HCO3)2, MgCl B.Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C.Mg(HCO3)2, CaCl2 D.MgCl2, CaSO4 Câu 115 .Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là A.NH4+, Ba2+, NO3-, PO43B. Ca2+, K+, Cl-, CO32C. Na+, Mg2+, CH3COO-, SO42D. Ag+, Na+, NO3-, BrCâu 116.Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn:NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 A.Dùng nước, dung dịch HCl B.Dùng quỳ tím và khí CO2 C.Dùng khí CO2, dung dịch HCl D.Dùng nước và khí CO2 Câu 117. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 A.Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa B.(NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3 C. KHCO3, KCl, NH4NO3 D.CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2 Câu 118.Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm? A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p C. Là kim loại mà oxit và hidroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân. Câu 119 : Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm t0 A. 4Al + 3O2  2Al2O3. B. Al + 4HNO3   Al(NO3)3 + NO + 2H2O. t0 C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  D. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe.  2NaAlO2 + 3H2. Câu 120: Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng A. dd BaCl2 B. dd AgNO3. C. dd HCl. D. dd KOH. Câu121 : Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp A. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. B. khử Al2O3 bằng C. c. điện phân nóng chảy AlCl3. D. điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 122: Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất A. là oxit bazơ. B. đều bị nhiệt phân. C. đều là hợp chất lướng tính. D. đều là bazơ. Câu 123: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng. Câu 124 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa A. khí CO2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D. khí NH3. Câu 125 : Chất không có tính lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 126: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit. Câu 127: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 128: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3. C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH. Câu 129: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 130: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 131 Dãy oxit đều tan trong nước cho dd có tính kiềm là: A. Na2O, CaO, Al2O3 B. K2O, MgO, BaO C. Na2O, CaO, BaO D. SrO, BeO, Li2O Câu 132. Chất vừa tdv dd NaOH, vừa tdv dd HCl là: A. Al, Al2O3, Na2CO3 B. Al(OH)3, NaHCO3, MgSO4 C. Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, Al2O3 D. Al2O3, MgCO3, Al(OH)3 Câu 133. Phản ứng nhiệt nhôm là: A. pư của nhôm với khi oxi B. dùng CO để khử nhôm oxit C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3 Câu 134. Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy A. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần B. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay C. không có hiện tượng gì xảy ra D. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan Câu 135. Khi dẫn CO2 vào dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) và NH3 vào dd AlCl3 từ từ đến dư, đều thấy A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan B. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan C. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần D. không có hiện tượng gì xảy ra Câu 136. Khi thêm dần dd HCl vaò dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) và dd NaOH vào dd AlCl3 đến dư, thấy A. ban đầu hiện tượng xảy ra khác nhau, sau đó tương tự nhau B.hiện tượng xảy ra hoàn toàn khác nhau C. ban đầu hiện tượng xảy ra tương tự nhau, sau đó khác nhau D. hiện tượng xảy ra tương tự nhau Câu 137. Cho các chất rắn sau: CaO, MgO, Al2O3, Na2O đựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng thêm các thuốc thử là dd NaOH, CO2 có thể nhận biết được: A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu138. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ mất nhãn là A. dd NaOH B. dd NH3 C. dd HCl D. dd NaHCO3 Câu139. Dd NaOH không tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau: A. CO2, HCl, CuSO4 B. Ca(HCO3)2, HCl, MgCl2 C. SO2, Al, Cl D. CO2, K2CO3, HCl Câu 140. Chất nào sau không làm xanh nước quỳ tím: A. NaOH B. Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) C. Na2CO3 D. Na2SO4 Câu 141 . Không thể phân biệt các dd NaCl, MgCl2, AlCl3 đựng trong các lọ mất nhãn bằng thuốc thử: A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2 C. dd NH3 D. dd Sr(OH)2 Câu 142. Trường hợp nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa, và kết tủa tan ngay A. Cho từ từ dd natri aluminat vào dd HCl B. Cho từ từ dd KOH vào dd nhôm clorua C. Thổi từ từ khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) D. Cho từ từ dd AlCl3 vào dd NH3 Câu 143. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau để phân biệt 3 chất rắn: NaCl, CaCl 2 và MgCl2 đựng trong ba lọ riêng biệt: A. dùng H2O, dùng dd H2SO4 B. dùng H2O, dùng dd NaOH, dùng dd Na2CO3 C. dùng H2O, dùng dd Na2CO3 D. dùng dd HCl, dùng dd Na2CO3 Câu 144. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt CuSO4, FeCl3, Al2(SO4)3, K2CO3, (NH4)2SO4, NH4NO3, có thể dùng 1 trong các hóa chất nào sau: A. dd NaOH hoặc Na B. dd Ba(OH)2 C. Ba D. dd Ba(OH)2 hoặc Ba Câu 145. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt NaCl, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3 có thể dùng kim loại nào sau: A. K B. Ba C. Rb D. Mg Câu 146. Nhóm chất nào gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được nhôm oxit A. AlCl3, Al(NO3)3 B. Al, Al(OH)3 C. Al(OH)3, Al2(SO4)3 D. Al, AlCl3 Câu 147. Nung hỗn hợp gồm Cr2O3, Fe3O4 và Al dư thu được chất rắn A. A gồm: A. Cr2O3, Fe, Al2O3 B. Cr, Fe, Al2O3, Al C. Fe3O4, Cr, Al2O3 D. Cr, Fe, Al Câu 148. Hóa chất duy nhất để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3, Fe2O3, SiO2: A. HCl B. NaHCO3 C. NaOH D. CaCO3 Câu 149. Trong quá trình sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy nhằm:. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (1) tiết kiệm năng lượng; (2) giúp loại các tạp chất thường lẫn trong quặng boxit là Fe 2O3 và SiO2; (3) giảm bớt sự tiêu hao cực dương ( cacbon) do bị oxi sinh ra oxi hóa; (4) tạo hh có tác dụng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí; (5) tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3. Các ý đúng là: A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (3), (4), (5) Câu 150. Ưng dụng của nhôm chỉ dựa trên tính chất hóa học cơ bản của nó là A. Làm dây cáp dẫn điện và dụng cụ đun nấu B. Chế tạo hợp kim làm máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ. C. Chế tạo hỗn hợp tecmit để hàn kim loại D. Xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất Câu 151. Chất không có tính lưỡng tính là A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3 Câu 152. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu xanh? A. K2SO4 B. KAl(SO4)2.12H2O C. Natrialuminat D. AlCl3 Câu 153. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí? A. dd Al(NO3)3 + dd Na2S B. dd AlCl3 + dd Na2CO3 C. Al + dd NaOH D. dd AlCl3 + dd NaOH Câu 154. Câu 155. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. Al. B. BaCO3. C. giấy quỳ tím. D. Zn. Câu 156. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa MgSO4, CuSO4 ,Al2(SO4)3 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. MgO, Al2O3, Cu B. MgO, Cu C. MgO, CuO D. MgO, Al2O3, Cu Câu 157. Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH  NaAlO2 + 3/2H2 (hoặc Al + 3H2O + NaOH  Na[Al(OH)4] + 3/2H2) Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là: A. Al B. H2O C. NaOH D. Cả nước và NaOH Câu 158. Mô tả không phù hợp với nhôm là A. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IVA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1 C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3 Câu 159. Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu Câu 160. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3, và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A dược chất rắn B. Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3 Câu 161. Cho hh gồm BaO, FeO, Al2O3 có tỷ lệ mol 1:2:1 vào nước dư được chất rắn A. dẫn H2 có dư đi qua A ở nhiệt độ cao được chất rắn B. B chứa A. Fe B. Al và Fe C. Fe và Al2O3 D. FeO Câu. 162 Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) tác dụng với một dung dich chứa b mol HCl.Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là : A. a=b B. a=2b C. b < 4a D. b < 5a Câu 163 Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là A. a> 4b B. a <4b C. a+b = 1mol D. a – b = 1mol Câu 164. Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. x > y B. x < y Cx=y D. x < 2y Câu 165. Kim loại nhôm khử N+5 của HNO3 thành N+1.Số phân tử HNO3 đã bị khử trong pư sau khi cân bằng là A. 30 B. 36 C. 6 D. 15 Câu 166.Kim loại nhôm khử N+5 của HNO3 thành N0. Hệ số của nước trong pư khi cân bằng là: A. 10; B. 12 C. 18; D. 20 Câu 167 Kim loại nhôm khử N+5 của HNO3 thành N-3 Số phân tử HNO3 đã không bị khử trong pư khi cân bằng là: A. 24 B. 27 C. 8 D. 36 Câu 168. Cho các chất sau: NaOH, K2SO4, CuCl2, CO2, Al, NH4Cl. Số cặp chất có phản ứng với nhau là ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 169. KL Al có thể khử S+6 của H2SO4 thành S-2.Tổng hệ số của các sản phẩm pư sau khi cân bằng pt là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 170 . Để tách riêng từng muối từ hh rắn: NaCl, MgCl2, AlCl3, chỉ cần dùng thêm: A. Dd NaOH, dd HCl B. Dd NaOH, CO2, dd HCl C. dd NH3, dd HCl D. ddNH3, ddNaOH, ddHCl Câu 171. Có một mẫu boxit dùng sx nhôm lẫn Fe2O3 và SiO2, để lấy nhôm tinh khiết từ mẫu boxit trên ta dùng: A. dd NaOH, CO2 B. dd NaOH, dd HCl C. dd NaAlO2, CO2 D. dd HCl, H2O Câu 172. Xác định phát biểu không đúng về quá trình điện phân sản xuất Al dưới đây? A. Cần tinh chế quặng boxit (Al2O3. 2H2O) do còn lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2. B. Không điện phân nóng chảy muối clorua của nhôm vì AlCl3 là hợp chất cộng hóa trị dễ bị thăng hoa C. Al thu được ở cực dương trong bình điện phân. D. Criolit được sử dụng để hạ nhiệt độ nóng chảy, tăng độ dẫn điện và ngăn cản Al bị oxi hóa bởi không khí. Câu 173: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 174: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Al. C. BaCO3. D. Zn. Câu 175: Có các chất bột: CaO, MgO, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A. Nước B. Axit clohiđric C. Axit sunfuric loãng D. Dung dịch NaOH Câu 176: Có các dung dịch: NaCl, MgCl2, AlCl3, CuCl2. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A . dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch AgNO3 Câu 177: Có các chất bột: AlCl3, Al, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch AgNO3 Câu 178: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. Câu 179: Cho dung dịch NH3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch Na2CO3. a. Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hiđroxit từ nhôm clorua: A. NH3; HCl; Na2CO3 B. CO2; HCl; NH3 C. Na2CO3; NH3; KOH D. KOH, Na2CO3; CO2. b. Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hidrôxit từ Natri aluminat: A. HCl; CO2 B. NH3; Na2CO3 C. KOH; Na2CO3 D. NH3; CO2. Câu 180: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên Câu 181: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 Câu 182: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. Ca(HCO3)2. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. AlCl3. Câu 1 83 : Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO,Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. Al(OH)3. C. K2CO3. D. BaCO3. Câu 184: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là A. (NH4)2CO3. B. BaCO3. C. BaCl2. D. NH4Cl Câu 185 . Giải thích tại sao để điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là: A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 B. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn Câu 186 . Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu Câu 187 . Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu hình khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s23p63d104s2 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 188: Những nguyên tố nhóm IA trong bản hệ thông tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống theo chiều tăng dần của: A. điện tích hạt nhân nguyên tử B. khối lượng riêng C. nhiệt độ sôi D. số oxi hóa Câu 189. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. kim loại M là? A. Li B. Cs C. K D. Rb Câu 190. Cho 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là? A. 2,6% B. 6,2% C. 2,8% D. 8,2% Câu 191. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đúng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. a. hỗn hợp X gồm: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs b. thể tích HCl 2M cần để trung hòa dung dịch Y là: A.200ml B. 250ml C. 300ml D. 350ml Câu 192. Cho 3,9 gam K vào nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M Câu 193. Cho hỗn hơp Na và Mg lấy dư vào 100 g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích H2 (đktc) thoát ra là A. 4,57 lít B. 54,35 lít C. 49,78 lít D. 57,35 lít Câu 194. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là A. LiCl B.NaCl C. KCl D. RbCl Câu 195. Cho 1,36 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng hết với nước thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Đó là hai kim loại nào trong những kim loại sau đây A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 196. Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. dung dịch X vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH. Quan hệ giữa a và b A. a > b B. b > 2a C. a = b D. b < 2a Câu 197. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chưa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được khí X và dung dịch Y. khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. biểu thức liên hệ giữa m với a và b. A. m = 100(2b – a) B. m = 56(2a – b) C. m = 100(a – b) D. m = 197(a + b) 3 Câu 198. Dung dịch NaOH 20% (D = 1,22 g/cm ) có nồng độ mol của các ion thế nào. A. 0,061 B. 0.61 C. 6,1 D. 12,2 + Câu 199. Trường hợp nào thì Na bị khử: 1. điện phân NaOH nóng chảy 2. điện phân NaCl nóng chảy 3. điện phân dung dịch NaCl Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. dung dịch NaOH phản ứng với HCl. 5. Na phản ứng với dung dịch CuSO4 6. Na phản ứng với AgNO3 trong dung dịch Số phát biểu đúng. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 200. Muốn pha 0,5 lít dung dịch NaOH có pH = 12,5 cần dùng bao nhiêu gam NaOH? A. 0,4 gam B. 0,63 gam C. 0,31 gam D. 0,364 2+ Câu 201. Để kết tủa hoàn toàn ion Cu trong 200 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 6.10-3 M cần phải dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,05M A. 24ml B. 12ml C. 48ml D. 36ml Câu 202. Nung nóng 7,26 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 vào Na2CO3, người ta thu được 0,84 lít khi CO2 (đktc). Tính khối lượng rắn sau khi nung. A. 5,61 gam B. 4,935 C.6,0975 D. 4,028 Câu 203. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là A. 1e B. 2e C 3e D. 4e Câu 204. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa dung dịch H2SO4, BaCl2, Na2SO4. A. quì tím B. bột kẽm C. Na2CO3 D. quì tím hoặc bột kẽm hoặc Na2CO3 Câu 205. Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất vo cơ, dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được? A. Ca  CaCO3  Ca(OH)2  CaO B. Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3 C. CaCO3  Ca  CaO  Ca(OH)2 D. CaCO3  Ca(OH)2  Ca  CaO Câu 206. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời? A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3 D. KNO3 Câu 207. Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng? A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43Câu 208. Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b molMg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là? A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a + c = b + d Câu 209. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thừi các cation trong các muối trên ra khỏi dung dịch nước A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. H2SO4 Câu 210. Nguyên tử kim loại trong nhóm IA khác nhau về: A. số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. cấu hình electron của nguyên tử C. số oxi hóa của nguyên tử trong hợp chất D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất. Câu 211. Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của cac kim loại kiềm theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. A. bán kính nguyên tử tăng dần B. bán kính nguyên tử giảm dần C. năng lượng ion hóa I1 của nguyên tử giảm dần D. khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. DẠNG 1: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC - Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ (trừ Mg, Be) tác dụng với nước ở nhiệt độ thường sẽ thu được dung dịch chứa ion OHM + H2O  M+ + OH- + ½ H2 Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> M + 2H2O  M2+ + 2OH- + H2 Ta thấy: nOH- = 2nH2 - Nếu có kim loại Al thì OH- sẽ tác dụng với Al: Al + OH- + H2O  AlO2- + 3/2 H2 Câu 1: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml Câu 2: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hòa vừa đủ dung dịch A là: A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. Câu 3: Hòa tan m (g) K vào 200g nước thu được dung dịch có nồng độ là 2,748%. Vậy m có giá trị là? A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9g Câu 4: Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H2 (đktc). Tìm pH của dd A? A. 12 B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là? A. 13,7g B. 18,46g C. 12,78g D. 14,62g Câu 6: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là? A. 10,8g B. 5,4g C. 7,8g D. 43,2g Câu 7: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. K và Ba. B. Li và Be. C. Na và Mg. D. K và Ca. Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít H2 (đktc). Kim loại M là? A. Ca B. Ba C. K D. Na Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 11: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là? A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% Hòa tan 46g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được dd Câu 12: D và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng còn dư Na2SO4. Vậy 2 kim loại kiềm là? A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs DẠNG 2: BÀI TOÁN CO2, SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ I. TÁC DỤNG VỚI NaOH, KOH - Khi choCO2 (hoặc SO2) tác dụng với NaOH, KOH đều xảy ra 3 khả năng tạo muối. Ta thường lập tỉ lệ n n k  NaOH hoặc k  NaOH nCO2 nSO2 Nếu :.  k  1: Chỉ tạo muối NaHCO3  1< k < 2: Tạo 2 muối NaHCO3 và Na2CO3  k  2: Chỉ tạo muối Na2CO3. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Chú ý: Với những bài toán không thể tính k, ta có thể dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng tạo muối như thế nào. - Hấp thu CO2 vào NaOH dư chỉ tạo muối Na2CO3 - Hấp thu CO2 dư vào NaOH chỉ tạo muối NaHCO3 - Hấp thu CO2 vào NaOH tạo dd muối. Sau đó thêm BaCl2 vào dd muối thấy có kết tủa, thêm tiếp Ba(OH)2 dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa: Tạo 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 - Nếu bài toán không cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải. II. TÁC DỤNG VỚI Ca(OH)2, Ba(OH)2 Tương tự như trên, trường hợp này cũng có 3 khả năng tạo muối, ta lập tỉ lệ: k. nOH  nCO2.  k  1: Chỉ tạo muối Ca(HCO3)2  1< k < 2: Tạo 2 muối Ca(HCO3)2 và CaCO3  k  2: Chỉ tạo muối CaCO3 * Chú ý: Với những bài toán không thể tính k, ta có thể dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng tạo muối như thế nào. - Hấp thu CO2 vào nước vôi trong dư chỉ tạo muối CaCO3 - Hấp thu CO2 dư vào nước vôi trong (lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan): chỉ tạo muối Ca(HCO3)2 - Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy tạo kết tủa, sau đó thêm NaOH dư vào thấy có kết tủa nữa: Tạo 2 muối - Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy tạo kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thấy kết tủa nữa: tạo 2 muối. - Nếu bài toán không cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải. III. TÁC DỤNG VỚI HỖN HỢP GỒM CẢ NaOH / KOH VÀ Ca(OH)2 / Ba(OH)2 Lập tỉ lệ: n  k  OH nCO2 Nếu :.  k  1: Chỉ tạo ion HCO3 1< k < 2: Tạo 2 ion HCO3- và CO32 k  2: Chỉ tạo ion CO32* Chú ý: PTHH tạo muối: 2OH- + CO2  CO32- + H2O OH- + CO2  HCO3 Special Note: Hai dạng toán này có một số công thức giải nhanh. 1. Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO 2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 : Nếu :. n  nOH   nCO2 - Sử dụng công thức trên với điều kiện: n  nCO2 , nghĩa là bazơ phản ứng hết. - Nếu bazơ dư thì n  nCO2 2. Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO 2 vào dd chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 : - Trước hết tính nCO2  nOH   nCO2 rồi so sánh với nCa2 hoặc nBa2 để xem chất nào phản ứng hết. 3. Lượng kết tủa tính theo số mol chất phản ứng hết. - Điều kiện là: nCO2  nCO2 3. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Công thức tính VCO2 cần hấp thụ hết vào 1 dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được 1 lượng kết tủa theo yêu cầu: nCO2  n Dạng này có 2 kết quả:  nCO2  nOH   n Cõu 1: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít SO2 ở đktc là A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml Cõu 2: Thể tích CO2 ở đktc cần hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5 M để thu đ-ợc 2,96 gam muèi: A. 0,672 lÝt B. 0,625 lÝt C. 0,789 lÝt D. 0,448 lÝt Câu 3: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. Cõu 4: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào 400 ml dung dịch NaOH a % (D = 1,18 g/ml ), sau đó thªm l-îng d- BaCl2, thÊy t¹o ra 18,715 gam kÕt tña. a cã gi¸ trÞ b»ng A. 1,61% B. 1,65% C. 2,30% D. 2,24% Câu 5: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A.19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A.0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M. Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A.0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol C2H5OH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dd Ba(OH)2 2M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là? A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd không thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd X là? A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M Câu 11: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5g Câu 12: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 64g B. 10g C. 6g D. 60g Câu 13: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 19,7g B. 49,25g C. 39,4g D. 10g Câu 14: Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 15g B. 35,46g C. 19,7g D. 17,73g Câu 15: Hấp thụ13,44l CO2(đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH)2 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 20g B. 10g C. 30g D. 15g Câu 16: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 19,7 gam kết tủa. Tìm V? A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 2,24 hoặc 11,2 lít D. 2,24 hoặc 3,36 lít Câu 17: Hấp thụ 10 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M thấy tạo thành 1g kết tủa. Tính %VCO2 trong hỗn hợp đầu? Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 2,24% B. 15,68% C. 2,24% hoặc 4,48% D. 2,24% hoặc 15,68% Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 19,7g B. 17,73g C. 9,85g D. 11,82g Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là? A. 0,032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04M Câu 20: Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là? A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A.1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. Câu 22: Sục 2,24 lit khí CO2 (đktc) lần lượt vào 100 ml các dung dịch có cùng nồng độ 1M: NaOH (dung dịch A), KOH (dung dịch B), Ca(OH)2 (dung dịch C) . Lượng muối khan thu được ở các dung dịch lần lượt là: mA, mB, mC. So sánh sau đúng: A. mA > mB > mC B. mA < mB < mC C. mA < mB > mC D. mA < mB = mC Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 có a% MgCO3 (theo khối lượng) bằng dung dịch HCl (dư) thu được khí A. Hấp thụ hết khí A vào 1 lit dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được kết tủa B. Để lượng kết tủa B là nhỏ nhất thì a có giá trị: A. 100% B. 50% C. 30% D. 60% Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 25,9 gam một muối của kim loại hóa trị II thấy có hơi nước và khí CO2 bay ra. Ngưng tụ hơi nước thu lấy CO2. Khí CO2 được dẫn qua than nóng đỏ thu được 5,6 gam khí (hiệu suất các quá trình đều đạt 100%). Muối của kim loại hóa trị II có công thức: A. Ba(HCO3)2 B. NaHCO3 C. Ca(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 Câu 25: Hòa tan 15,3 gam BaO vào nước được dd X. Cho 12,3 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 hòa tan hết trong dd HCl (dư) thu được khí Y. Hấp thụ hết khí Y trong dd X, sau phản ứng thu m gam kết tủa. A. m = 0 B. M = 12,5095 C. 9,85 < m < 15,169 D. 4,85 < m < 10,79 Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn 12,95 gam một muối hiđrocacbonat của kim loại M có hóa trị không đổi được chất rắn X và hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn từ từ Y qua dung dịch có chứa 0,07 mol Ca(OH)2 thì thu được 4 gam kết tủa. Kim loại M là: A. K B. Na C. Mg D. Ba Câu 27: Nung nóng 16,2 gam muối của của một kim loại hóa trị II tới khối lượng không đổi thu được hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2. Dẫn toàn bộ X qua nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức của muối đem nung là: A. Ba(HCO3)2 B. NaHCO3 C. Ca(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 DẠNG 3: TOÁN VỀ MUỐI CACBONAT - Có 2 dạng thường gặp: +) Phản ứng nhiệt phân to  Muối Hidrocacbonat cho muối cacbonat: 2MHCO3   M2CO3 + CO2 + H2O to M(HCO3)2   MCO3 + CO2 + H2O  Muối cacbonat của KL kiềm thổ chỉ bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao cho oxit bazo: to MCO3   MO + CO2 +) Phản ứng trao đổi:  Với axit  tạo khí CO2  Với một số muối  tạo kết tủa.. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Hay sử dụng: Định luật bảo toàn khối lượng và Định luật tăng giảm khối lượng. - Lưu ý: Khi cho từ từ dd HCl vào hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat, phản ứng xảy ra theo trình tự: Đầu tiên: H+ + CO32-  HCO3Sau đó: HCO3- + H+  CO2 + H2O  Special Note: - Gặp dạng: Muối cacbonat + ddHCl   Muối clorua + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối clorua bằng công thức:. mmuoái clorua  mmuoái cacbonat  11.nCO2 - Gặp dạng: Muối cacbonat + H2SO4 loãng   Muối sunfat + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối sufat bằng CT:. mmuoái sunfat  mmuoái cacbonat  36.nCO2 Câu 1: Khi nung 30g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu? A. 28,41% và 71,59% B. 40% và 60% C. 13% và 87% D. 50,87% và 49,13% Câu 2: Khi nung một lượng hidrocacbonat của kim loại hóa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít khí (đktc) và 80g bã rắn. Xác định tên muối hidrocacbonat nói trên? A. Ca(HCO3)2 B. NaHCO3 C. Cu(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 Câu 3: Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69g hỗn hợp rắn. % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là? A. 80% B. 70% C. 80,66% D. 84% Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là? A. 40% B. 50% C. 84% D. 92% Câu 5: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m? A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3g Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư thì thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là? A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là: A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M/CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36 Câu 9: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dd HCl 1M vào 100ml dd chứa Na2CO3 và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là? A. 0,03 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,015 Câu 10: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí(đktc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là: A.V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b) C.V = 11,2(a + b) D.V = 22,4(a + b) Câu 11: Khi cho 2,12 gam cacbonat mét kim lo¹i M ho¸ trÞ I t¸c dông víi axit HCl (d-) thÊy tho¸t ra 448 ml khÝ (®ktc). Kim lo¹i M là A. Li B. Na C. K D. Rb Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 12: Hßa tan hoµn toµn 4 gam hçn hîp gåm MCO3 vµ RCO3 vµo dung dÞch HCl thÊy tho¸t ra V lÝt khÝ ë ®ktc. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu 5,1 gam muèi khan. V cã gi¸ trÞ lµ A. 2,24 lÝt B. 1,12 lÝt C. 1,68 lÝt D. 3,36 lÝt Câu 13: Cho 115,0 gam hçn hîp gåm ACO3, B2CO3, R2CO3 ( A, B, R lµ nh÷ng kim lo¹i ) t¸c dông hÕt víi dung dÞch HCl thu 22,4 lÝt CO2 ( ®ktc ). Khèi l-îng muèi clorua t¹o thµnh trong dung dÞch lµ A. 144 gam B. 124 gam C. 94,5 gam D. 126 gam Câu 14: Hßa tan hoµn toµn 0,1 mol hçn hîp gåm Na2CO3 vµ KHCO3 vµo dung dÞch HCl (dư) råi dẫn khí thu đ-ợc vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d- thì khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc là A. 0,1 gam B. 1 gam C. 10 gam D. 100 gam Câu 15: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m? A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3g Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là: A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g Câu 17: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là A.NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2. Câu 18: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A.0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010. Câu 19: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 20: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A.4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 21: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Câu 23: Hçn hîp A gåm Na2CO3 vµ BaCO3. Hßa tan A trong 500 ml dung dÞch Ba(HCO3)2 xM, ®-îc dung dÞch C vµ 11,82 gam chÊt kh«ng tan. Chia dung dÞch C thµnh 2 phÇn b»ng nhau: - PhÇn mét cho t¸c dông dung dÞch CaCl2 d- thu ®-îc 2 gam kÕt tña. - Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Gi¸ trÞ của x là A. 0,02 M B. 0,04 M C. 0,2 M D. 0,01 M Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗm hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit CO2 (đktc) và thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 26 gam B. 28 gam C. 26,8 gam D. 29,2 gam Câu 25: Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cô cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan. Cho khí D thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Tính m? A. 34,15g B. 30,85g C. 29,2g D. 34,3g DẠNG 4: Nhiệt phân muối CO32-, HCO3-…. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các muối cacbonat của kim loại kiềm không cho nhiệt phân, các muối hydrocacbonat của kim loại kiềm bị nhiệt phân đến muối MCO3. Khối lượng chất rắn sau khi nung giảm bằng khối lượng H2O và CO2 đã thoát ra. t 2MHCO3  M2CO3 + CO2 + H2O msau = mđầu - mCO2 + mH2O = mđầu + ½.62.nMHCO3 o. các muối của kim loại kiềm thổ cho nhiệt phân đến oxi của nó. MCO3  MO + CO2 Khối lượng chất rắn giảm bằng khối lượng của CO2 đã thoát ra. Câu 1: Quặng đôlômit có a% tạp chất SiO2 về khối lượng. Nung 25 gam quặng tới phản ứng hoàn toàn thì còn lại 14 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 14% B. 11% C. 8% D. 6% Câu 2: Khi nung một lượng hidrocacbonat của kim loại hóa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít khí (đktc) và 80g bã rắn. Muối hidrocacbonat là A. Ca(HCO3)2 B. NaHCO3 C. Cu(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 Câu 3: Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69g hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là? A. 80% B. 70% C. 80,66% D. 84% Câu 4: Khi nung 30g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu A. 28,41% và 71,59% B. 40% và 60% C. 13% và 87% D. 50,87% và 49,13% Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A.Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Câu 7: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl− (0,02 mol), HCO3− (0,10 mol) và SO42− (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời. 2+ + – Câu 8: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47 Câu 9: Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cô cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan. Cho khí D thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Giá trị của m là A. 34,15g B. 30,85g C. 29,2g D. 34,3g DẠNG 5: PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM to. - Nhận dạng: Cho bột nhôm phản ứng với các oxit kim loại sau Al (thường là Fe và Cr). Tính hiệu suất phản ứng hoặc thành phần khối lượng sau phản ứng.... 2yAl + 3MxOy  yAl2O3 + 3x M - Chú ý:. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> +) Trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn (H = 100%), nếu cho sản phẩm tác dụng với dung dịch kiềm có khí H2 thoát ra thì sản phẩm sau phản ứng có Al dư , M và Al2O3. +) Trường hợp phản ứng xảy ra không hoàn toàn (H<100%), khi đó sản phẩm có Al dư, Al2O3, MxOy dư, M. + Hay sử dụng Định luật bảo toàn khối lượng, định luật bảo toàn nguyên tố.... Câu 1: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít Câu 2: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16g Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dd NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H 2 (đktc). Giá trị của V là? A. 100ml B. 150 ml C. 200ml D. 300ml Câu 3: Trộn 5,4g Al với 17,4g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 loãng, dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là? A. 62,5% B. 60% C. 20% D. 80% Câu 4: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dd Y, thu được 39 g kết tủa. Giá trị của m là? A. 45,6g B. 48,3g C. 36,7g D. 57g Câu 5: Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhô m với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm tăng 0,96g. Cho A tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%, khối lượng của a là? A. 1,08g B. 1,62g C. 2,1g D. 5,1g Câu 6: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra khoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc. - Phần 2: Tác dụng với dd NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là? A. 22,75g B. 21,4g C. 29,4g D. 29,43g Câu 7: Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và bột Al trong môi trường không có không khí. Nếu cho những chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; còn nếu cho tác dụng với HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Vậy số mol Al trong hỗn hợp X là? A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,25 mol D. 0,6 mol Câu 8: Khi cho 41.4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cr2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41.4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm cần dùng 10.8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: A. 30,23% B. 50,67% C. 36,71% D. 66,67% Câu 9: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0.672 (l) khí (đktc). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5.1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2.688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit Fe là: A. FeO hay Fe2O3 B. FeO hay Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3 DẠNG 6: TOÁN VỀ SỰ LƯỠNG TÍNH CỦA Al(OH)3, Zn(OH)2 Dạng 1: Cho từ từ a mol OH- vào dd chứa b mol Al3+. Tìm khối lượng kết tủa. Al3+ + 3OH-  Al(OH)3 Nếu OH- dư: Al(OH)3 + OH-  AlO2- + H2O - Khi đó tùy theo tỉ lệ mol OH-; số mol Al3+ mà có kết tủa hoặc không có kết tủa hoặc vừa có kết tủa vừa có muối tan. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Để giải nhanh bài toán này ta có công thức tính nhanh:  n OH  3.n . Dạng này có hai kết quả. Áp dụng công thức sau: .  n OH  4.n Al3  n . Dạng 2: Cho từ từ H+ vào dd chứa AlO2- (hay Al(OH)4-) tạo kết tủa. AlO2- + H+ + H2O  Al(OH)3 Nếu H+ dư: Al(OH)3 + 3H+  Al3+ + 3H2O - Khi đó tùy theo tỉ lệ mol H+; số mol AlO2- mà có kết tủa hoặc không có kết tủa hoặc vừa có kết tủa vừa có muối tan. * Để giải nhanh bài toán này ta có công thức tính nhanh:  n H  n. Dạng này có hai kết quả. Áp dụng công thức sau: .  n H  4.n[Al(OH)4 ]  3.n . Dạng 3: Công thức VddNaOH cần cho vào dd Zn2 để xuất hiện 1 lượng kết tủa theo yêu cầu: nOH   2n Dạng này có 2 kết quả:  nOH   4nZn2  2n. Câu 1: Cho từ từ 0,7 mol NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được? A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05 Câu 2: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dd Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8g kết tủa. Giá trị của V là? A. 0,3 và 0,6 lít B. 0,3 và 0,7 lít C. 0,4 và 0,8 lít D. 0,3 và 0,5 lít Câu 3: dd A chứa KOH và 0,3 mol K[Al(OH)4]. Cho 1 mol HCl vào dd A thu được 15,6g kết tủa. Số mol KOH trong dd là? A. 0,8 hoặc 1,2 mol B. 0,8 hoặc 0,4 mol C. 0,6 hoặc 0 mol D. 0,8 hoặc 0,9 mol Câu 4: Cho 2,7g Al vào 200ml dd NaOH 1,5M thu được dd A. Thêm từ từ 100ml dd HNO3 vào dd A thu được 5,46g kết tủa. Nông độ của HNO3 là? A. 2,5 và 3,9M B. 2,7 và 3,6M C. 2,7 và 3,5M D. 2,7 và 3,9M Câu 5: Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M; lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là? A. 1,2 1,8 C. 2,4 D. 2 Câu 6: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,0. D. 2,4. Câu 7: Cho từ từ dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch có chứa 26,7 gam AlCl3 cho đến khi thu được 11,7 gam kết tủa thì dừng lại, thấy đã dùng hết V lít NaOH. Giá trị của V là A. 0,45 hoặc 0,6. B. 0,65 hoặc 0,75. C. 0,6 hoặc 0,65. D. 0,45 hoặc 0,65. Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 200 ml dung dịch NaOH 2,25M được dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn Al3+ trong dung dịch X dưới dạng hiđroxit cần dùng V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72. Câu 9: Cho a mol AlCl3 vào 1 lít dung dịch NaOH có nồng độ b M được 0,05 mol kết tủa, thêm tiếp 1 lít dung dịch NaOH trên thì được 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,15 và 0,06. B. 0,09 và 0,18. C. 0,09 và 0,15. D. 0,06 và 0,15. Câu 10: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,15. Câu 11: Một dung dịch X chứa NaOH và 0,3 mol Na[Al(OH)4]. Cho 1 mol HCl vào dung dịch X thu Trang 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> được 15,6 gam kết tủa. Số mol NaOH trong dung dịch X là A. 0,2 hoặc 0,8. B. 0,4 hoặc 0,8. C. 0,2 hoặc 0,4. D. 0,2 hoặc 0,6. Câu 12: Thêm dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Na[Al(OH)4] 1M. Khi kết tủa thu được là 6,24 gam thì số mol HCl đã dùng là A. 0,08 hoặc 0,16. B. 0,18 hoặc 0,22. C. 0,18 hoặc 0,26. D. 0,26 hoặc 0,36. Câu 13: Hoà tan 26,64 gam Al2(SO4)3.18H2O vào nước được dung dịch X. a) Thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần thêm vào dung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là A. 1,17 lít và 1,56 lít. B. 2,34 lít và 3,12 lít. C. 1,20 lít và 1,60 lít. D. 0,60 lít và 0,80 lít. b) Cho 250 ml dung dịch NaOH tác dụng hết với X thì thu được 2,34 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là A. 0,36M. B. 0,36M hoặc 1,52M. C. 0,36M hoặc 0,80M. D. 0,36M hoặc 1,16M. Câu 14: Dung dịch X là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch X trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch X trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là A. 3,6. B. 4,4. C. 4,2. D. 4,0. Câu 15: Cho từ từ V lít dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch Na[Al(OH)4] 1,0M thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,3 hoặc 0,4. B. 0,4 hoặc 0,7. C. 0,3 hoặc 0,7. D. 0,7. Câu 16: Dung dịch hỗn hợp X gồm KOH 1,0M và Ba(OH)2 0,5M. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch Zn(NO3)2 1,5M. Thể tích nhỏ nhất của dung dịch X cần dùng để không còn kết tủa là A. 300 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 400 ml. Câu 17: Hoà tan vừa hết m gam Al vào dung dịch NaOH thì thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Rót từ từ dung dịch HCl 0,2M vào X thì thu được 5,46 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,35M, B. 0,35M hoặc 0,85M. C. 0,35M hoặc 0,50M. D. 0,35M hoặc 0,70M. Câu 18: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 2M tác dụng với dung dịch KOH 1M. a) Thể tích dung dịch KOH tối tối thiểu phải dùng để không có kết tủa là A. 0,4 lít. B. 0,8 lít. C. 0,6 lít. D. 1,0 lít. b) Cho dung dịch sau phản ứng ở trên tác dụng với HCl 2M thu được 3,9 gam kết tủa keo. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,025 lít. B. 0,325 lít hoặc 0,10 lít. C. 0,025 lít hoặc 0,10 lít. D. 0,025 lít hoặc 0,325 lít. Câu 19: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 180 ml hay dùng340 ml dung dịch NaOH đều thu được một lượng kết tủa bằng nhau. Nồng độ dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là A. 0,125M. B. 0,25M. C. 0,375M. D. 0,50M. Câu 20: Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 150 ml dung dịch AlCl3 0,04M đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng tương ứng là A. 45 ml và 60 ml. B. 45 ml và 90 ml. C. 90 ml và 120 ml. D. 60 ml và 90 ml. Câu 21: Trong một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2,0M. Rót vào cốc V ml dung dịch NaOH nồng độ aM; thu được kết tủa đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì còn lại 5,1 gam chất rắn. Nếu V = 200 ml thì giá trị của a là A. 1,5M. B. 7,5M. C. 1,5M hoặc 7,5M. D. 1,5M hoặc 3,0M. Câu 22: Dung dịch X gồm: 0,16 mol Na[Al(OH)4]; 0,56 mol Na2SO4 và 0,66 mol NaOH. Thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch X để được 0,1 mol kết tủa là A. 0,38 lít hoặc 0,41 lít. B. 0,41 lít hoặc 0,50 lít. C. 0,38 lít hoặc 0,50 lít. D. 0,25 lít hoặc 0,50 lít. Câu 23: Cho từ từ a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol muối Al3+. Điều kiện để thu được sau phản ứng là A. a < 4b. B. a = 2b. C. a > 4b. D. 2b < a < 4b. Câu 24: Cho dung dịch chứa a mol AlCl3 vào dung dịch có chứa b mol NaOH. Điều kiện để có kết tủa lớn nhất và bé nhất lần lượt là Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. b = 3a và b = 4a. B. b = 3a và b ≥ 4a. C. b = 4a và b = 3a. D. b = 3a và b ≤ 4a. Câu 25: Cho dung dịch có chứa a mol Al2(SO4)3 vào dung dịch có chứa b mol NaOH. Điều kiện để có kết tủa lớn nhất và bé nhất lần lượt là A. b = 6a và b = 8a. B. b = 3a và b ≥ 4a. C. b = 4a và b ≥ 5a. D. b = 6a và b ≥ 8a. Câu 26: Dung dịch X chứa a mol Na[Al(OH)4] và 2a mol NaOH. Thêm từ từ b mol HCl vào dung dịch X. Để sau phản ứng thu được kết tủa thì giá trị của b là A. b < 4a. B. 2a < b < 5a. C. 2a < b < 4a. D. 2a < b < 6a. Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng là A. chỉ có CaCO3. B. chỉ có Ca(HCO3)2. C. có cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. có cả 2 chất CaCO3 và CO2 dư. Câu 28: Dẫn từ từ 112 cm3 khí CO2 (đktc) qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 a mol/l thì thấy không có khí thoát ra và thu được 0,1 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là A. 0,03. B. 0,015. C. 0,02. D. 0,025. Câu 29: Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,17. B. 0,585. C. 1,755. D. 2,34. Câu 30: Cho m gam Na tan hết trong 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M. Sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,69 gam. B. 0,69 gam hoặc 3,45 gam. C. 0,69 gam hoặc 3,68 gam. D. 0,69 gam hoặc 2,76 gam. Câu 31: Rót từ từ dung dịch HCl 0,1M vào 200 ml dung dịch K[Al(OH)4] 0,2M. Sau phản ứng thu được 1,56 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,2 lít hoặc 1,0 lít. B. 0,3 lít hoặc 0,8 lít. C. 0,2 lít hoặc 0,8 lít. D. 0,3 lít hoặc 1,0 lít. Câu 32: Trong bình kín chứa 15 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng 0,02 ≤ n CO ≤ 0,12. Khối lượng kết tủa thu được biến thiên trong khoảng nào? A. 0 gam đến 15 gam. B. 2 gam đến 15 gam. C. 2 gam đến 12 gam. D. 0 gam đến 12 gam. Câu 33: Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dịch X để có kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ta một 2 chất rắn có khối lượng 10,2 gam là A. 1,2 lít hoặc 2,8 lít. B. 1,2 lít. C. 2,8 lít. D. 1,2 lít hoặc 1,4 lít. Câu 34: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba thành 2 phần bằng nhau - Phần 1: tác dụng với nước (dư) được 0,04 mol H2. - Phần 2: tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M (dư) được 0,07 mol H2 và dung dịch Y. Cho V ml dung dịch HCl vào Y được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V lớn nhất để thu được lượng kết tủa trên là A. 20. B. 50. C. 100. D. 130. Câu 35: Cho 150ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68g kết tủa. Loại bỏ, thêm tiếp 175ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34g kết tủa. Giá trị của x là? A. 1,2M B. 0,8M C. 0,9M D. 1M Câu 36: Thêm m gam Kali vào 300ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dd X. Cho từ từ dd X vào 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là? A. 1,59g B. 1.17g C. 1,71g D. 1,95g Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 47,4g phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dd X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200ml Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 46,6g B. 54,4g C. 62.2g D. 7,8g Câu 38: Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 4,128g B. 2,568g C. 1,56g D. 5,064g Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dd X. Nếu cho 110 ml dd KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140ml ml dd KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là? Trang 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. 32,2g B. 24,25g C. 17,71g D. 16,1g Câu 40: Cho 38.795 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm clorua vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6.72 (l) H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21.84 gam kết tủa. Nồng độ dung dịch HCl là: A. 1.12M hay 3.84M B. 2.24M hay 2.48M C. 1.12, hay 2.48M D. 2.24M hay 3.84M Câu 41: X là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3, Y là dung dịch chứa 0,32 mol NaOH. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho từ từ Y vào X, sau khi cho hết Y vào X được a gam kết tủa. - Thí nghiệm 2: Cho từ từ X vào Y, sau khi cho hết X vào Y được b gam kết tủa. Nhận định nào sau đây là đúng? A. a = b = 3,12. B. a = b = 6,24. C. a = 3,12, b = 6,24. D. a = 6,24, b = 3,12. Câu 42: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Cho 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến khi kết tủa phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là A. 3,2M. B. 2,0M. C. 1,6M. D. 1,0M. Câu 43: Chia m gam hỗn hợp Na2O và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hoà tan trong nước dư thu được 1,02 gam chất rắn không tan. - Phần 2: Hoà tan vừa hết trong 140 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là A. 2,26. B. 2,66. C. 5,32. D. 7,0. Câu 44: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M trong điều kiện có màng ngăn, điện cực trơ tới khi ở anot xuất hiện 2 khí thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lọc lấy kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,65. B. 5,10. C. 15,30. D. 10,20. Câu 45: Hoà tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dịch X. Thêm dần đến hết 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào X được a gam kết tủa và dung dịch Y. Lọc bỏ hết kết tủa rồi sục khí CO2 dư vào dung dịch nước lọc thấy tạo ra b gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 46,6 và 27,5. B. 46,6 và 7,8. C. 54,4 và 7,8. D. 52,5 và 27,. Trang 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×